Nêu được VD về tiết kiệm tiền của
- Biết được ích lợi của tiết kiệm tiền của
*Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở đồ dùng, điện nước trong c/s hàng ngàylà góp phần BVMT, tài nguyên Tn
*sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng điện, tránh lãng phí năng lượng
== Tuần 8 == Ngày soạn :12/10/2012 Ngày giảng : Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2012 **Tiết 1 ** Nhóm N4 N5 Môn Đạo đức Đạo đức Tên bài $8.Tiết kiệm tiền của (Tiết 2) $8. Nhớ tổ tiên (Tiết 2) I-Mục đích yêu cầu - Nêu được VD về tiết kiệm tiền của - Biết được ích lợi của tiết kiệm tiền của *Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở đồ dùng, điện nước trong c/s hàng ngàylà góp phần BVMT, tài nguyên Tn *sử dụng tiết kiệm các nguồn năng lượng điện, tránh lãng phí năng lượng - HS biết được con người ai cũng cú và mỗi người phải nhớ ơn tổ tiờn - Nờu được những việc cần làm phự hợp với khả năng để thể hiện lũng biết ơn tổ tiờn - Biết làm những việc cụ thể để tỏ lũng biết ơn tổ tiờn - GD hs biết ơn tổ tiờn II- Các KNS được GD -KN bình luận phê phán việc lãng phí tiền của - Kỹ năng lập kế hoạch sử dụng tiền của III-Đồ dùng G: phiếu câu hỏi KTBC H: Sgk, vở. G: H: Sgk, vở. IV-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 3’ 1 H: hs nhăc lại ghi nhớ G: KTBC, GTB, Giao việc. 8’ 2 G: GTB, H/d hs làm BT4- SGK.(HĐ 1) Giao việc. H: Tự tìm hiểu về Ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (Bài tập 4 - SGK) 7’ 3 H: :thảo luận :Trong những việc làm trên, việc làm nào thể hiện sự tiết kiệm. Việc làm nào rhể hiện sự không tiết kiệm. báo cáo. G: KT, NX, KL. Việc nhân dân ta tổ chức Giỗ Tổ HùngVương vào ngày 10 tháng 3 hằng năm thể hiện điều gì? =>GV k/luận về ý nghĩa Ngày Giỗ Tổ HùngVương. - HD h/đ 2: giao việc 4’ 4 G :nh/xét, kl : Những bạn biết tiết kiệm là người thực hiện được cả 4 hành vi tiết kiệm.=>xđ KNS.Giao việc h/đ 2 H: Tự giới thiệu về truyền thống tốt đẹp của gia đình, dòng họ.(BT2 sgk 6’ 5 H:làm việc theo nhóm, xử lí các tình huống BT5-SGK(HĐ2) G: Em có tự hào về các truyền thống đó không? Em cần làm gì để xứng đáng với truyền thống tốt đẹp đó? => kết luận,- Hd h/đ 3: giao việc 5’ 6 G: kết luận về cách ứng xử trong từng tình huống.=>xđ KNS ? Tiết kiệm tiền của có lợi gì. -Giao việc BT7 H: đọc ca dao, tục ngữ, kể truyện, đọc thơ về chủ đề biết ơn tổ tiên (bài tập 3 SGK)trình bày cá nhân, cả lớp nhận xét bài của bạn. 4’ 7 H:Nêu các dự định tương lai .làm việc nhóm BT7- SGK. G: nhận xét đánh giá chung. - gọi hs đọc phần ghi nhớ SGK. - Về nhà học bài, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia đình, - Chuẩn bị bài : Tình bạn. 3’ 8 G: KT, NX, KL:*- Sử dụng tiết kiệm quần áo, sách vở đồ dùng, điện nước trong c/s hàng ngàylà góp phần BVMT, tiết kiệm năng lượng điện - Nhận xét giờ học, dặn dò về nhà. H:Đọc ghi nhớ sgk, Ghi bài **Tiết 2 ** Nhóm N4 N5 Môn Tập đọc Toán Tên bài $15. Nếu chúng mình có phép lạ $36. số thập phân bằng nhau I-Mục đích yêu cầu - Hiểu n/d: Những ước mơ ngộ nghĩnh đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về TG tốt đẹp - Biết đọc biết đọc diễn cảm đoạn thơ với giọng vui hồn nhiên - Thuộc 1,2 khổ thơ trong bài - Hs nh.biết đc việc bỏ chữ số 0 hoặc thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân thỡ giỏ trị STP khụng thay đổi - Hs biết vận dụng vào làm bài tập nhanh, chính xác II-Đồ dùng G: bảng phụ, tranh minh hoạ H: SGK G: Phiếu bt3, sgk H: SGK, VBT III-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 4’ 1 G:KTBC: gọi hs đọc bài: ở vương quốc tương lai, nhxét, ghi điểm -GT bài, vào bài, h/d chia khổ thơ, G/việc H: 1 hs lên bảng làm BT2 (tr 39-sgk) Dưới lớp kiểm tra chéo bài về nhà, báo cáo. 5’ 2 H: luyện đọc nối tiếp khổ thơ và đọc chú giải( h/s tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi) G: Nhận xét, cho điểm. - GTB, nêu ý nghĩa của việc thêm hay bớt chữ số o ở bên phải phần thập phân => Ghi nhớ, 2 h/s nêu lại. H/d làm bài 1(sgk T40) G/việc. 6’ 3 G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, -HD đọc từ khó.G/v luyện đọc theo cặp, đọc cả bài. H: tự làm bài 1 ( tr 40- sgk) 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm vào vở bài tập.- Nhận xét bài của bạn 5’ 4 H: luyện đọc theo cặp. đọc cả bài, tự chỉnh sửa cho nhau G: chữa bài, nhận xét. - Hướng dẫn BT2(sgk T40): 1 h/s đọc yc bài tập, hd học sinh làm bài. Giao việc 6’ 5 G: Kiểm tra, nhận xét GV đọc diễn cảm toàn bài.h/d hs tìm hiểu bài qua các câu hỏi 1,2,4 tr sgk, tìm ý chính mỗi khổ thơ, ghi bảng.- Giao việc. H: Làm BT2 (sgk- T40). - Chữa bài, nhận xét 5’ 6 H: Đọc khổ thơ còn lại và tập trả lời câu hỏi sgk, Suy nghĩ nội dung bài đọc G: Chữa bài và chốt bài đúng - HD BT3 ( T40 sgk): 1 h/s đọc y/c, h/d cách làm.G/việc. 6’ 7 G:gọi hs nêu. =>N/d: ước mơ của các bạn nhỏ muốn có phép lạ để làm TG tốt đẹp hơn. -HD đọc thuộc 1,2 khổ thơ (đọc mẫu, h/d đọc) gọi h/s đọc thuộc, nhận xét,ghi điểm. -Ccố: Bài thơ nói với em điều gì? - Nhận xét giờ học.VN đọc thuộc H: Làm bài, chữa bài. ( đối với hs khỏ giỏi) 3’ 8 H: ghi bài. G: Chữa bài, nhận xét. Về nhà làm bài trong vở bài tập, chuẩn bị bài: so sánh 2 số thập phân. **Tiết 3 ** Nhóm N4 N5 Môn Toán Tập đọc Tên bài $36. luyện tập $15. kỳ diệu rừng xanh I-Mục đích yêu cầu - Tính được tổng của 3 số -Vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính tổng 3 số bằng cách thuận tiện nhất. - GD hs yêu tính chính xác cẩn thận - Đọc diễn cảm bài văn với cảm xúc ngưỡng mộ trước vẻ đẹp của rừng. - HS cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng, tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ của tác giả đối với vẻ đẹp của rừng. - RKN đọc đúng, đọc hiểu. *HS có ý thức bảo vệ rừng và trồng rừng. II-Đồ dùng G: H: Sgk, vở. G: H: Sgk, vở. III-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 3’ 1 H:1 h/s lên bảng chữa btập 1( a,b ) dưới lớp ktra chéo bài tập về nhà. - Nhận xét bài của bạn G: KTBC: 2 h/s đọc bài “tiếng đàn Ba-la-lai-ca trên Sông Đà”và TLCH, NX, ghi điểm. - GTB: h/d qsát tr.vẽ và GTB “Kỳ diệu rừng xanh” h/d chia 3 đoạn, h/d cách đọc. Giao việc. 5’ 2 G: Nhận xét, cho điểm.- GTB. - HD BT1: lưu ý HS : Đây là tổng của nhiều số hạng. Cách đặt tính - tính như tính tổng 2 số hạng. H: luyện đọc nối tiếp đoạn và đọc chú giải( h/s tự sửa lỗi phát âm , ngắt nghỉ hơi, nhấn giọng các từ ngữ gợi cảm, gợi tả trong bài) 6’ 3 H: tự làm bài 1/b ( tr46-sgk) 2hs lên bảng . - Nhận xét bài của bạn G: KT đọc nối tiếp, sửa sai, từ khó, h/d đọc câu dài. - HD L/đọc theo cặp, đọc cảbài 5’ 4 G: Chữa bài. H/d BT2 (46).G/v yêu cầu hs làm dòng 1 và dòng 2 H: luyện đọc theo cặp. đọc cả bài, tự chỉnh sửa cho nhau 6’ 5 H: 2 hs lên bảng th/h 96 + 78 + 4 = ( 96 + 4 ) + 78 = 100 + 78 = 178 G: Kiểm tra, nhận xét - GV đọc diễn cảm toàn bài. H/d hs tìm hiểu bài qua các câu hỏi sgk T76, tìm ý chính mỗi đoạn.- G/v 6’ 6 G: chữa bài. - HD BT4 ( tr46- sgk ): 1 h/s đọc y/c, h/d cách giải, làm bài 4 vào vở.- H: Đọc đoạn còn lại và tập trả lời câu hỏi sgk, Suy nghĩ n/d của bài. 5’ 7 H: trao đổi cặp đôi,rồi giải. Bài giải Số dân tăng thêm sau 2 năm là : 79 + 71 = 150 ( người ) Số dân của xã sau 2 năm là : 5256 + 150 = 5406 (người ) Đáp số : 150 người ;5406 người G. Tiếp tục tìm hiểu bài =>Nội dung chính của bài, 1 h/s nêu lại - HD đọc diễn cảm đoạn 2,3 gọi h/s đọc thi, NX, khen gợi. - Củng cố: Bài đọc cho ta bài học gì? cảm nhận được vẻ đẹp kì thú của rừng tình cảm yêu mến, Thấy được ích lợi của rừng và có ý thức góp phần bảo vệ vẻ đẹp tự nhiên của rừng... Về nhà chuẩn bị bài Trước cổng trời. NX giờ học. 4’ 8 G: Chữa bài, nhận xét. - Củng cố: gọi hs nêu lại cách tính tổng 3 số -Dặn dò- Hướng dẫn BT3,5 về nhà. H: ghi bài. **Tiết 4 ** Nhóm N4 N5 Môn Âm nhạc Âm nhạc Tên bài $8. Học hát bài: trên ngựa ta phi nhanh $8. Ôn bài hát :Reo vang bình minh- HÃY GIỮ CHO EM BẦU TRỜI XANH I-Mục đích yêu cầu -Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát - GD hs yêu thích ca hát Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát - GD hs yêu thích ca hát II-Đồ dùng G: H: Sgk, vở. G: H: Sgk, vở. III-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 3’ 1 G: GTB, nêu n/d giờ học của 2 lớp - Bắt nhịp cho nhóm 5 ôn lại bài Trên ngựa ta phi nhanh,,nhóm 4 nghe hát .G/v N5 8’ 2 G: Hỏt mẫu. H/d học từng cõu hỏt Trên ngựa ta phi nhanh, H:ôn lại trong nhóm 7’ 3 H: nghe nhóm 5 ôn bài Trên ngựa ta phi nhanh G:gọi hs hát, h/d hs hát k/h vỗ tay 7’ 4 G: h/d hát k/h phụ họa đến hết bài H:hát k/h với nhóm 4 6’ 5 H: hát toàn bài với không khí vui tươi 5’ 6 G: KT hs hát kết hợp vỗ tay. - Cho nhóm 5 ụn bài hát: Reo vang bỡnh minh; Hóy giữ cho em bầu trời xanh H:ôn lại bài 2 lần. Nhóm 4 nghe hát - Gv h/d hs hát kết hợp vỗ tay và vận động phụ hoạ động tác đơn giản 4’ 7 G: Gọi hs tr/bày , KL - Củng cố : cả lớp hát lại bài hát Trên ngựa ta phi nhanh,Reo vang bỡnh minh; Hóy giữ cho em bầu trời xanh (nhóm 4 hát theo) - Dặn dò VN : ôn lại bài Trên ngựa ta phi nhanh ( 2 nhóm ) và ôn lại bài hát Reo vang bỡnh minh; Hóy giữ cho em bầu trời xanh(nhóm 5 ). Tập vỗ tay theo bài hát Ngày soạn :13/10/2012 Ngày giảng : Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2012 **Tiết 1 ** Nhóm N4 N5 Môn Chính tả ( Nghe viết ) Toán Tên bài $8. Trung thu độc lập $37. So sánh hai số thập phân I-Mục đích yêu cầu - Nghe viết đúng bài chính tả trbày bài sạch sẽ - Làm đúng bài tập phân biệt d/r/gi - GD hs trình bày sạch đẹp *gd t/c yêu quý vẻ đẹp TN đất nước - Giúp học sinh: Biết so sánh hai số thập phân với nhau. -sắp xếp các số thập phân theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé - RKN so sánh 2 STP II-Đồ dùng G: bảng phụ ghi BT2/a (tr 77) H: Sgk, vở. G: Phiếu bài tập, sgk. H: sgk, vở III-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 4’ 1 H: Chuẩn bị sách vở môn học, viết ra nháp :trợ giúp, hội chợ H: 1 h/s lên bảng chữa bài 3(sgk-tr 40), dưới lớp ktra chéo bài. Nhận xét bài của bạn. 6’ 2 G:- GTB, HD viết chính tả:- Đọc bài viết, h/d khthác n/d bài k/h GD BVMT.- Giao việc. G: NX, cho điểm. GTB: So sánh hai STP. H/d hs cách so sánh: 8,1m và 7,9m => KL: 8,1 > 7,9 35,7m với 35,698m => KL:35,7 >35,698 Do phần mười 7 > 6 =>Rút ra quy tắc (sgkT41) hs nhắc lại 4’ 3 H:Viết từ dễ sai: mười lăm năm, thác nước, phát điện, phấp phới, bát ngát, nông trường, to lớn . hs lên bảng viết Ghi đầu bài. H: h/s ôn lại quy tắc (sgkT41) 5’ 4 G: Kiểm tra, nhận xét .h/d trbày bài viết. Đọc cho hs viết. G/v G: KT, NX, H/d hs làm BT1 (tr 42- sgk) Gọi học sinh nêu cách điền dấu so sánh vào ô trống. 5’ 5 H: soát lại đoạn vừa viết H: 3 hs lên bảng làm a, 48,97 < 51,05 b, 96,4 > 96,38; c, 0,7 > 0,65 6’ 6 G:Tiếp tục đọc cho hs viết, đọc soát toàn bài.H/d làm BT2/a (tr 77) Giao việc, chấm bài viết của hs G: Chữa bài và chốt bài đúng. H/d là ... ho cha mẹ hoặc người thân.=>xđ KNS H: HS làm việc theo nhóm để hoàn thành phiếu học tập có nội dung về hậu quả của sự tăng d/số. - Đọc sgk, thảo luận, báo cáo 5’ 7 H: QST, trả lời câu hỏi G: NX, KL. GVnêu:*sự cần thiết phải sinh ít con để có điều kiện nuôi dạy, chăm sóc con cái tốt hơn và nâng cao chất lượng cuộc sống. - Củng cố: tình hình tăng dân số ở địa phương mình và tác động của nó đến đời sống nhân dân? về nhà ôn bài và chuẩn bị bài: Các dân tộc và sự phân bố dân cư. 3’ 8 G: Nhận xét, KL.: gọi hs đọc phần Bạn cần biết . Củng cố – dặn dò: Về nhà học bài, chuẩn bị bài : Ăn uống khi bị bệnh. Y/c ghi bài. H: Ghi bài. Ngày soạn :14/10/2012 Ngày giảng : Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2012 **Tiết 1 ** Nhóm N4 N5 Môn Tập làm văn Toán Tên bài $16. luyện tập phát triển câu chuyện $40.viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân. I-Mục đích yêu cầu - Nắm được trình tự TG để kể lại đúng n/d trích đoạn kịch: ở vương quốc tương lai - Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự không gian qua luyện tập th/h -RKN tạo dựng một đoạn văn kể chuyện - Biết viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân (trường họơ đơn giản) - Rốn kỹ năng viết số đo độ dài dưới dạng số thập phân -HS vận dụng làm tốt các BT II- Các KNS được GD -Tư duy sáng tạo;phân tích phán đoán - Thể hiện sự tự tin - Xác định giá trị III-Đồ dùng G:phiếu H:SGK, vở G: H:SGK, vở IV-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 4’ 1 G: -GTB.nêu n/d giờ học. - H/d BT1( tr 84) xác định đề bài,. G/v H: Viết nháp: Km, hm, dam, m, dm, cm, mm 1hm = - Nhận xét bài của bạn. 5’ 2 H: kể lại n/d trích đoạn kịch: ở vương quốc tương lai G: KTBC, NX, ghi điểm. - GTB, h/d ví dụ 1,2 ( T44 sgk) Viết STP thích hợp vào chỗ chấm. - HD bài tập 1(sgk T44) G/việc. 5’ 3 G: Nhận xét, KL =>KNS sáng tạo - H/d BT2 (tr 84) phát triển câu chuyện theo t/tự không gian .G/việc H: làm bài và nêu cách làm 5’ 4 H: Thực hành phát triển câu chuyện theo hướng không gian G: Kiểm tra, nhận xét, - HD bài 2(sgk T44). Giao việc. 6’ 5 G: Kiểm tra, gọi hs trbày, nhxét=> xđ KNS: phtích phán đoán, sự tự tin. H/d BT3 (tr 84), g/v H: tự làm bài. 2 hs lên bảng làm 4’ 6 H: nhận xét 2 cách kể: (kể theo trình tự thời gian, kể theo trình tự không gian) G: chữa bài , h/d Bài 3( 44-sgk) - Giao việc. 6’ 7 G: nxét đánh giá. - C/cố: 1 h/s nêu lại bài học. - Nhận xét tiết học- Về nhà viết lại câu chuyện đã kể ở lớp. H: làm bài và chũa bài. 5’ 8 H: tìm hiểu lại BT3 (tr 84) G: Chữa bài, nhận xét, KL. - Củng cố, dặn dò: 1 H/s nêu lại cách chuyển đổi PSTP thành hỗn số. về nhà làm bài trong vbt, chuẩn bị bài: Luyện tập. **Tiết 2 ** Thể dục ( Giáo viên bộ môn dạy) **Tiết 3 ** Nhóm N4 N5 Môn Toán Tập làm văn Tên bài $40. Góc nhọn, góc tù, góc bẹt. $16. luyện tập tả cảnh. dựng đoạn ( MB, KB ) I-Mục đích yêu cầu -Nhận biết được góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt. - Biết dùng Ê - ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt. -HS vận dụng làm tốt các BT về góc nhọn, góc bẹt, góc tù - Củng cố về cách viết đoạn mở bài và kết bài trong bài văn tả cảnh. -Thực hành viết đoạn mở bài, thân bài theo lối gián tiếp, kết bài theo lối mở rộng cho bài văn tả cảnh thiên nhiên ở địa phương em. II-Đồ dùng G: thước ê-ke H: Sgk, vở, thước, ê-ke G: bài văn ,đoạn văn. H: Dàn ý bài trước, sgk. III-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 3’ 1 H: Tự KT chéo BTVN và làm BT5 (tr 48) G: KTBC; 1 h/s đọc bài văn. Nhận xét, cho điểm. Giới thiệu bài. - H/d Bài tập 1( sgk T83). đọc đoạn văn và trả lời câu hỏi. 5’ 2 G: vào bài *Giới thiệu góc nhọn, góc tù, góc bẹt: -GV vẽ góc nhọn lên bảng và giới thiệu cho HS biết đây là góc nhọn. Đọc là: Góc nhọn đỉnh O; cạnh OA, OB -Góc bẹt,góc tù(tương tự) H: 2 học sinh hỏi, trả lời. + Đoạn a: mở bài trực tiếp vì giới thiệu ngay con đường sẽ tả lừ đường Nguyễn Trường Tộ. + Đoạn b: mở bài gián tiếp vì nói đến những kỉ niệm tuổi thơ với những cảnh vật là thiên nhiên. 6’ 3 H: tập xđịnh góc nhọn ,góc bẹt,góc tù tr các h.vẽ sgk G: Nhận xét, KL. H/d Bài tập 2( sgk T83). Chia học sinh thành nhóm2, nêu yêu cầu làm bài. - Gọi các nhóm viết vào bảng phụ dán bài, nhận xét, bổ xung. 5’ 4 G: củng cố lại, h/d ltập + Bài 1:Quan sát các góc và đọc tên các góc H: 2 nhóm làm vào bảng phụ. - Các nhóm báo cáo kết quả thảo luận cả lớp cùng bổ xung. 6’ 5 H : Nhận biết góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt. + Góc đỉnh A, cạnh AM, AN và góc đỉnh D, cạnh DV, DU là các góc nhọn. + Góc đỉnh B, cạnh BP, BQ và góc đỉnh O, cạnh OG, OH là các góc tù. + Góc đỉnh C, cạnh CI, CK là các góc vuông. +Góc đỉnh E,cạnh EX,EYlàgóc bẹt. G: kết luận. H/d Bài tập 3(sgk T84) Gọi học sinh nêu yêu cầu bài. - Giao việc 6’ 6 G:chốt lại bài đúng,h/d + Bài 2: - HD hs dùng êke để kiểm tra góc vuông của từng hình tam giác H: Học sinh làm bài vào vở bài tập, đọc bài, chữa bài cho bạn 5’ 7 H: Đọc yêu cầu và tự làm bài vào vở.- HS nêu kết quả G: ktra, NX,KL. - Củng cố: Nêu cách mở bài và kết bài trong bài văn tả cảnh? về nhà hoàn thành bt3, chuẩn bị bài: Luyện tập thuyết trình tranh luận. - N/xét chung giờ học 4’ 8 G:c/cố lại góc nhọn, góc bẹt góc tù - Nhận xét giờ học. - Về nhà học bài và làm bài tập. H: hoàn thành bài vào vở **Tiết 4 ** Nhóm N4 N5 Môn Khoa học Lịch sử Tên bài $16. Ăn uống khi bị bệnh $8. xô viết nghệ tĩnh I-Mục đích yêu cầu - Nhận biết được người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ 1 số bệnh phải ăn kiêng theo chỉdẫn của bác sĩ - Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh - Biết cách phòng tránh mất nước khi bị tiêu chảy *GD HS ý thức giữ gìn BVMT: cần th/ăn nước uống từ MT - Kể lại được cuộc biểu tỡnh ngày 12-9-1930 ở Nghệ An - Biết được 1 số biểu hiện về xõy dựng cuộc sống mới ở thụn xó - Ham tỡm hiểu lịch sở VN II- Các KNS được GD - Kỹ năng tự nhận thức - Kỹ năng giao tiếp hiệu quả III-Đồ dùng G: Phiếu tranh , ảnh sgk H: Tranh, ảnh, sgk. G: Bản đồ, lược đồ, sgk, pht H: Tranh, ảnh, sgk. IV-Các hoạt động dạy học TG HĐ N4 N5 5’ 1 G: KTBC: Khi cảm thấy có dấu hiệu bị bệnh, em cần làm gì? nhận xét, ghi điểm - Giới thiệu – ghi tên bài. HĐ1: Thảo luận về chế độ ăn uống đối với người mắc bệnh thông thường . Giao việc H: làm bài vào phiếu:+ Nêu ý nghĩa của việc Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, báo cáo. 5’ 2 H: thảo luận - ghi lại kết qủa - Đại diện trình bày.hs khác nhận xét, bổ sung. G: nhận xét, ghi điểm. -GTB, HĐ1 Cuộc biểu tình ngày 12/9/1930 và tinh thần .-Giaoviệc. 5’ 3 G: Nhận xét, KL Người bệnh phải được ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng.=>xđ KN tự nhận thức - HĐ2:ăn uống hợp lí khi bị bệnh H: Thảo luân nhóm: đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe. 7’ 4 H: thảo luận khi bị bệnh cần ăn uống n.t.n? G: Nhận xét, KL - HĐ2: Những chuyển biến mới ở những nơi nhân dan Nghệ - Tĩnh giành được chính quyền cách mạng - Giao việc. 6’ 5 G:KL:=> xđ KN ứng xử phù hợp. HĐ2: Thực hành pha dung dịch ôdêzôn và chuẩn bị để nấu cháo muối h/d hs th/h,giao việc H: Đọc bài sgk, thảo luận, trả lời câu hỏi. + K hề xảy ra trộm cắp. + Các thủ tục lạc hậu như mờ tín dị đoan bị bãi bỏ, tệ cờ bạc cũng bị đả phá.+ Các thứ thuế vô lí bị xoá bỏ. 5’ 6 H: đọc hướng dẫn ghi trên gói ôdêzôn, quan sát chỉ dẫn ở hình 7(tr 35-sgk) và làm theo. G: trình bày tóm tắt HĐ3:ý nghĩa của phong trào Xô Viết- Nghệ tĩnh 5’ 7 G: theo dõi, giúp đỡ.nhận xét. - hệ thống nội dung bàiy/c hs đọc mục Bạn cần biết. - Nhận xét giờ học H: 2 HS ngồi cạnh nhau trao đổi và nêu ý kiến trước lớp:+ Phong trào Xô viết- Nghệ Tĩnh đã khích lệ, cổ vũ tinh thần yêu nước của ND ta. 2’ 8 H: Ghi bài xem trước bài giờ sau G: kết luận về ý nghĩa của phong trào Xô viết- Nghệ Tĩnh. -C/cố bài, nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau,y/c hs ghi bài **Tiết 5 ** Nhóm HĐ chung Môn Hoạt động tập thể Tên bài $8. ATGT: nguyên nhân gây tai nạn giao thông ( T1) sinh hoạt tuần 8 I-Mục đích yêu cầu 1. An toàn Giao thông -H/s biết những nguyên nhân chính gây tai nạn giao thông. - Cú cỏch phũng trỏnh tai nạn giao thụng 2. Sinh hoạt - Nhận xét mọi ưu, khuyết điểm trong tuần của học sinh - Đề ra phương hướng, nhiệm vụ của tuần tới - HS có ý thức sửa chữa mọi khuyết điểm và giúp bạn cùng tiến bộ. II-Đồ dùng G: H: III-Các hoạt động dạy học TG HĐ HĐ chung 20’ 1 1. An toàn Giao thông G: KTBC: gọi hs TLCH: : nêu các quy định để bảo đảm an toàn khi tham gia giao thụng - GTBM: vào bài : nguyên nhân chính gây tai nạn giao thông *HĐ1: Nêu những nguyên nhân chính gây tai nạn giao thông? -g/v - H.thảo luận nêu ý kiến, hs khác nhxét bổ sung =>KL: *HĐ2: cách phòng tránh tai nạn GT. - H: Thảo luận G:ghi nhớ, 2 h/s nêu lại.+ Củng cố: gv tóm tắt nội dung bài. + Dặn dò: Cần thực hiện an toàn để phũng trỏnh tai nạn giao thụng 20’ 2 2. Sinh hoạt a.Nhận xét chung tuần 8 - Nhóm trưởng nhận xét hoạt động tuần qua. - H/s nêu ý kiến bổ xung. - G/v đánh giá nhận xét chung : +Ưuđiểm: .................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. ................................................................................................................. + Nhược điểm ................................................................................................................. ................................................................................................................. - GV đề nghị h/s bình xét h/s tích cực trong tuần để lớp tuyên dương, bình xét thi đua từng h/s.đánh giá thi đua giữa 2 nhóm lớp, tuyên dương lớp đạt thành tích cao +Nhóm4:................................................................................................... + Nhóm 5:................................................................................................. b. Phương hướng tuần 9 - Đi học đều,đúng giờ. Thực hiện tốt các nề nếp ra vào lớp - Soạn đủ sách vở đồ dùng khi đi học. - Trong giờ học tích cực ,chú ý nghe giảng,đón các thầy cô về dự giờ thăm lớp - Vệ sinh trường lớp sạch đẹp, giữ vệ sinh cá nhân gọn gàng. Tuyên truyền gia đình làng bản phòng chống dịch bệnh ... ......................................................................
Tài liệu đính kèm: