Luyện từ cà câu : TỪ TRÁI NGHĨA (Tiết 1 -tuần 4)
I.Mục tiêu:
-Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa ,tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau .
-Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ (BT1) biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước .
II.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy : Hoạt động của trò:
Thứ hai ngày 14 tháng9 năm 2009 Luyện từ cà câu : TỪ TRÁI NGHĨA (Tiết 1 -tuần 4) I.Mục tiêu: -Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa ,tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau . -Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ (BT1) biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước . II.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy : Hoạt động của trò: A.Kiểm tra : Bài :Luyện tập về từ đồng nghĩa .B.Bài mới :Giới thiệu bài : Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài : Bài 1/38:Thảo luận nhóm đôi : *Hiểu thế nào là từ trái nghĩa . -GV kết luận -Hỏi :Thế nào là từ trái nghĩa ? Bài 2/38: Cho hs tự tìm và nêu miệng Cho hs giải thích Bài 3/38: Cho hs trả lời miệng *Tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau Gv kết luận . -Từ trái nghĩa có tác dụng gì? Hoạt động 2 : Luyện tập : Bài 1/39: Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ . Bài2/39:Cho hs tự làm Cho hs đọc và giải thích các câu tục ngữ đã hoàn chỉnh Bài 3/39: GV giao việc cho hs thảo luận nhóm lớn --Gv nhận xét ,kết luận Bài 4/39: Cho hs xác định yêu cầu GV gợi ý : Ta có thể đặt 1 câu chứa cả cặp từ trái nghĩa. 3Củng cố ,dặn dò : -Nhận xét tiết học 2 HS đọc đoạn văn của tiết trước *HS đọc đoạn văn Giải nghĩa và so sánh nghĩa của 2 từ : chính nghĩa và phi nghĩa -HS đọc -HS thảo luận nhóm đôi : +Chính nghĩa :đúng với đạo lý ,điều chính đáng cao cả . +Phi nghĩa : trái với đạo lý . +Hai từ chính nghĩa và phi nghĩa có nghĩa trái ngược nhau . (*Là từ có nghĩa trái ngược nhau .) *-chết -sống ; vinh - nhục -HS giải thích -làm nổi bật quan niệm sống của người Việt Nam ta:thà chết mà được tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ . -làm nổi bật sự vật ,sự việc,hoạt động , trạng thái ,đối lập nhau . -HS đọc ghi nhớ -tìm ví dụ để minh hoạ *HS đọc đề ,xác định yêu cầu –Làm bài đục /trong; đen /sáng ;lành/rách ; dỡ / hay *-HS làm vở : Hẹp nhà rộng bụng Xấu người đẹp nết Trên kính dưới nhường -HS xác định yêu cầu -Hoạt động nhóm a,Hoà bình/chiến tranh ,xung đột b,Thương yêu /căm ghét ,căm giận , c,Đoàn kết /chia rẽ ,bè phái ,xung khắc d,Giữ gìn /phá hoại ,phá phách,tàn phá -HS xác định yêu cầu -HS làm vở -1 em làm bảng (HS K-G đặt 2 câu ) Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009. Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP TỪ TRÁI NGHĨA tiết 2 -tuần 4 I.Mục tiêu: -Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1 ,BT2 (3 trong số 4 câu ),BT3 . -Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 ( chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý :a,b,c,d )đặt được câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5 ) II.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy : Hoạt động của trò: A.Kiểm tra: Bài : Từ trái nghĩa B.Bài mới :Giới thiệu bài : Hoạt động 1 :Hoạt động cá nhân Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu Bài 1/43: -Cho hs giải nghĩa các thành ngữ ,tục ngữ đã hoàn chỉnh Bài 2/44: Dùng từ trái nghĩa -GV giúp hs hiểu nghĩa 1 số câu (b,c) Bài 3/44: Hướng dẫn hs sửa bài Cho hs đọc và giải thích 1 số câu Hoạt đông 2 :Thảo luận nhóm Tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu, đặt được câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa. Bài 4/44: Cho hs xác định yêu cầu GV giao việc cho hs thảo luận nhóm -GV kết luận Bài 5/44: GV gợi ý : Có thể đặt 2 câu mỗi câu chứa 1 từ hoặc đặt 1 câu chứa cả cặp từ trái nghĩa . 3,Củng cố ,dặn dò : -Thế nào là từ trái nghĩa -Nhận xét tiết học +2 Hs trả lời câu hỏi BT1 ,2 -HS nêu yêu cầu -HS làm vở : ít/nhiều ; chìm nổi ;nắng / mưa ;trẻ /già -HS giải nghĩa *HS K-G thuộc 4 thành ngữ ,tục ngữ -HS làm vở : Thứ tự các từ cần điền : lớn -già -dưới -sống -HS tự làm vở : Thứ tự các từ cần điền : nhỏ ,vụng, khuya -HS nhận xét và sửa bài -Đọc và giải thích -xác định yêu cầu -HS thảo luận nhóm lớn : +Tả hình dáng :to/nhỏ;béo/gầy;cao/lùn ;. +Tả hành động : đứng /ngồi ;ra/vào ; khóc /cuời , +Tả trạng thái :lạc quan /bi quan ;sướng / khổ ; khoẻ /yếu ; + Tả phẩm chất :hiền /dữ ; hèn nhát /dũng cảm ;tế nhị /thô lỗ; -Các nhóm trình bày -nhận xét . -HS xác định yêu cầu -HS tự làm vở HS nhận xét và chữa bài
Tài liệu đính kèm: