Giáo án Luyện từ cà câu 5 - Bài: Từ trái nghĩa

Giáo án Luyện từ cà câu 5 - Bài: Từ trái nghĩa

Luyện từ cà câu : TỪ TRÁI NGHĨA (Tiết 1 -tuần 4)

I.Mục tiêu:

-Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa ,tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau .

-Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ (BT1) biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước .

II.Hoạt động dạy học :

Hoạt động của thầy : Hoạt động của trò:

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 510Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ cà câu 5 - Bài: Từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 14 tháng9 năm 2009
Luyện từ cà câu : TỪ TRÁI NGHĨA 	(Tiết 1 -tuần 4)
I.Mục tiêu: 
-Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa ,tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau .
-Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ (BT1) biết tìm từ trái nghĩa với từ cho trước .
II.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy :
Hoạt động của trò:
A.Kiểm tra : Bài :Luyện tập về từ đồng nghĩa .B.Bài mới :Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài :
Bài 1/38:Thảo luận nhóm đôi :
*Hiểu thế nào là từ trái nghĩa .
-GV kết luận 
-Hỏi :Thế nào là từ trái nghĩa ?
Bài 2/38: Cho hs tự tìm và nêu miệng 
Cho hs giải thích 
Bài 3/38: Cho hs trả lời miệng 
*Tác dụng của từ trái nghĩa khi đặt cạnh nhau 
Gv kết luận .
-Từ trái nghĩa có tác dụng gì?
Hoạt động 2 : Luyện tập :
Bài 1/39:
Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ ,tục ngữ .
Bài2/39:Cho hs tự làm 
Cho hs đọc và giải thích các câu tục ngữ đã hoàn chỉnh 
Bài 3/39:
GV giao việc cho hs thảo luận nhóm lớn 
--Gv nhận xét ,kết luận 
Bài 4/39: Cho hs xác định yêu cầu 
GV gợi ý : Ta có thể đặt 1 câu chứa cả cặp từ trái nghĩa.
3Củng cố ,dặn dò : -Nhận xét tiết học 
2 HS đọc đoạn văn của tiết trước 
*HS đọc đoạn văn 
Giải nghĩa và so sánh nghĩa của 2 từ : chính nghĩa và phi nghĩa 
-HS đọc -HS thảo luận nhóm đôi :
+Chính nghĩa :đúng với đạo lý ,điều chính đáng cao cả .
+Phi nghĩa : trái với đạo lý .
+Hai từ chính nghĩa và phi nghĩa có nghĩa trái ngược nhau .
(*Là từ có nghĩa trái ngược nhau .)
*-chết -sống ; vinh - nhục 
-HS giải thích 
-làm nổi bật quan niệm sống của người Việt Nam ta:thà chết mà được tiếng thơm còn hơn sống mà bị người đời khinh bỉ .
-làm nổi bật sự vật ,sự việc,hoạt động , trạng thái ,đối lập nhau .
-HS đọc ghi nhớ -tìm ví dụ để minh hoạ 
*HS đọc đề ,xác định yêu cầu –Làm bài 
đục /trong; đen /sáng ;lành/rách ; dỡ / hay 
*-HS làm vở : Hẹp nhà rộng bụng 
 Xấu người đẹp nết 
 Trên kính dưới nhường
-HS xác định yêu cầu -Hoạt động nhóm
a,Hoà bình/chiến tranh ,xung đột 
b,Thương yêu /căm ghét ,căm giận ,
c,Đoàn kết /chia rẽ ,bè phái ,xung khắc
d,Giữ gìn /phá hoại ,phá phách,tàn phá 
-HS xác định yêu cầu 
-HS làm vở -1 em làm bảng 
(HS K-G đặt 2 câu )
Thứ năm ngày 17 tháng 9 năm 2009.
Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP TỪ TRÁI NGHĨA	 tiết 2 -tuần 4
I.Mục tiêu: 
 -Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1 ,BT2 (3 trong số 4 câu ),BT3 .
-Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 ( chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý :a,b,c,d )đặt được câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT4 (BT5 )
II.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy :
Hoạt động của trò:
A.Kiểm tra: Bài : Từ trái nghĩa 
B.Bài mới :Giới thiệu bài :
Hoạt động 1 :Hoạt động cá nhân 
Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu 
Bài 1/43: 
-Cho hs giải nghĩa các thành ngữ ,tục ngữ đã hoàn chỉnh 
Bài 2/44: Dùng từ trái nghĩa 
-GV giúp hs hiểu nghĩa 1 số câu (b,c)
Bài 3/44: 
Hướng dẫn hs sửa bài 
Cho hs đọc và giải thích 1 số câu 
Hoạt đông 2 :Thảo luận nhóm 
Tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu, đặt được câu để phân biệt một cặp từ trái nghĩa.
Bài 4/44: Cho hs xác định yêu cầu 
GV giao việc cho hs thảo luận nhóm 
-GV kết luận 
Bài 5/44: 
GV gợi ý : Có thể đặt 2 câu mỗi câu chứa 1 từ hoặc đặt 1 câu chứa cả cặp từ trái nghĩa .
3,Củng cố ,dặn dò :
-Thế nào là từ trái nghĩa 
-Nhận xét tiết học 
+2 Hs trả lời câu hỏi BT1 ,2
-HS nêu yêu cầu 
-HS làm vở : ít/nhiều ; chìm nổi ;nắng / mưa ;trẻ /già 
-HS giải nghĩa 
*HS K-G thuộc 4 thành ngữ ,tục ngữ 
-HS làm vở : Thứ tự các từ cần điền : 
lớn -già -dưới -sống 
-HS tự làm vở :
Thứ tự các từ cần điền : nhỏ ,vụng, khuya
-HS nhận xét và sửa bài 
-Đọc và giải thích -xác định yêu cầu 
-HS thảo luận nhóm lớn :
+Tả hình dáng :to/nhỏ;béo/gầy;cao/lùn ;.
+Tả hành động : đứng /ngồi ;ra/vào ;
khóc /cuời ,
+Tả trạng thái :lạc quan /bi quan ;sướng / khổ ; khoẻ /yếu ;
+ Tả phẩm chất :hiền /dữ ; hèn nhát /dũng cảm ;tế nhị /thô lỗ;
-Các nhóm trình bày -nhận xét .
-HS xác định yêu cầu 
-HS tự làm vở 
HS nhận xét và chữa bài 

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tuan 4 hoa.doc