Tiết : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Mở rộng khái niệm động từ ( ĐT ) . ĐT chỉ hoạt động của loài vật và sự vật
- Luyện tập về cách dùng dấu phẩy để ngăn cách các ĐT cùng làm vị ngữ trong câu.
2. Kỹ năng:
- Tìm được động từ chỉ hoạt động của loài vật , sự vật
3. Thái độ:
- Có thói quen dùng đúng từ, nói viết thành câu .
II. Chuẩn bị
- GV: SGK. Bảng cài: từ. Bảng phụ.
- HS: SGK
MÔN: LUYỆN TỪ Tiết : TỪ CHỈ HOẠT ĐỘNG , TRẠNG THÁI- DẤU PHẨY I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Mở rộng khái niệm động từ ( ĐT ) . ĐT chỉ hoạt động của loài vật và sự vật Luyện tập về cách dùng dấu phẩy để ngăn cách các ĐT cùng làm vị ngữ trong câu. 2. Kỹ năng: - Tìm được động từ chỉ hoạt động của loài vật , sự vật 3. Thái độ: Có thói quen dùng đúng từ, nói viết thành câu . II. Chuẩn bị GV: SGK. Bảng cài: từ. Bảng phụ. HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Khởi động (1’) 2. Bài cũ (3’)Động từ , từ ngữ chỉ môn học GV cho HS 1 số câu, HS điền động từ thích hợp cho câu đủ ý Bố em mũ chào thầy Bạn Lan cặp đi học Bạn Hòa đang cơm cho em Buổi sáng , bố tập thểdục 3. Bài mới Giới thiệu (1’) Hôm nay chúng ta tìm hiểu tiếp về ĐT với từ chỉ hoạt động của loài vật, cách sử dụng dấu phẩy Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Luyện tập về ĐT * Mục tiêu: Nắm được động từ * Phương pháp: Thảo luận ị ĐDDH: Bảng cài: từ Bài 1: Tìm ĐT chỉ hoạt động của loài vật và sự vật - GV nhận xét. Bài 2 : Điền động từ vào chỗ trống cho đúng nội dung bài ca dao . Hoạt động 2: Làm bài tập về dấu phẩy * Mục tiêu: Nắm được cách đặt dấu phẩy * Phương pháp: Thảo luận. ị ĐDDH: Bảng phụ. Bài 3: Đặt dấu phẩy vào đúng chỗ trong mỗi câu Hướng dẫn HS thực hiện - Hướng dẫn HS làm vở 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Thầy cho HS thi đua , tìm động từ trong các câu: Đừng giãy , từ từ lui vào , cô đỡ Chúng em đang đi tìm nước uống thì thấy 1 con thú hung dữ đang rình sau bụi cây Đàn săn sắt vàthầu dầu cố bơi theo 2 tôi Xem lại bài Nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Đồ dùng trong nhà – ĐT - Hát - HS thực hiện, bạn nhận xét. - Thảo luận từng đôi một - HS trình bày a) ăn c) tỏa b) uống - HS làm cá nhân - Con mèo mà trèo cây cau - Hỏi thăm chú chuột đi đâu vắng nhà - Chú chuột đi chợ đàng xa - Mua nắm mua muối giỗ cha chú mèo . - HS thảo luận , nhóm trình bày Lớp em học tập tốt, lao động tốt. Cô giáo chúng em yêu thương , qúi mến HS. Chúng em luôn kính trọng , biết ơn các thầy giáo , cô giáo. - HS làm vở - 2 dãy thi đua. - HS nêu v Bổ sung: v Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: