Tiết: 9 Luyện từ và câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH
I. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1)
- Tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT 3).
- GD ý thức dùng câu từ phù hợp
II. Đồ dùng dạy - học:
- Từ điển HS (hoặc một số trang phô tô), nếu có.
- Một số tờ phiếu viết nội dung của bài tập 1,2.
Tuần: 5 (Lớp 5) Thø ba ngµy14 th¸ng 9 n¨m 2010 Ngày soạn : 12/ 9/2010 Ngày dạy : 14/ 9/2010 Tiết: 9 LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ: HOÀ BÌNH I. Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ hoà bình (BT1) - Tìm được từ đồng nghĩa với từ hoà bình (BT2). Viết được đoạn văn miêu tả cảnh thanh bình của một miền quê hoặc thành phố (BT 3). - GD ý thức dùng câu từ phù hợp II. Đồ dùng dạy - học: - Từ điển HS (hoặc một số trang phô tô), nếu có. - Một số tờ phiếu viết nội dung của bài tập 1,2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 4’ 1’ 17’ 15’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 3 HS lên bảng tìm từ trái nghĩa. - GV nhận xét và ghi điểm.... 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu yêu cầu của tiết học Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Tiến hành: Bài 1/47: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm đôi - Đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lời giải đúng : ý b,c Bài 2/47: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV giao nhiệm vụ, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. Tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV cho HS viết vào vở. - Gọi HS đọc đoạn văn mình viết. - GV và cả lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - Dặn về nhà viết lại đoạn văn. Cb bài:Từ đồng âm - Nhận xét. tiết học. - 03 HS a. Yêu nên tốt, ghét nên xấu b.Vào sinh ra tử c.Đền ơn trả....(oán) - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm đôi. - 3 nhóm trình bày - 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. Dự kiến:bình yên, thanh bình, thái bình, hiền hoà - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm việc cá nhân. TUẦN: 5 Thø sáu ngµy17 th¸ng 9 n¨m 2010 Ngày soạn : 15/ 9/2010 Ngày dạy : 17/ 9/2010 Tiết: 10 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ ĐỒNG ÂM I. Mục tiêu: - Hiểu thế nào là từ đồng âm (ND ghi nhớ). - Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm (BT1, mục III); đặt được câu để phân biệt các từ đồng âm (2 trong số 3 từ ở BT2); bước đầu hiểu tác dụng của từ đồng âm qua mẩu chuyện vui và các câu đố. - GD ý thức dùng câu từ phù hợp II. Đồ dùng dạy - học: Một số tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động,. . . có tên gọi giống nhau. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 5’ 1’ 10’ 20’ 3’ 1. Kiểm tra bài cũ: () - Gọi 3 HS đọc lại đoạn văn tả cảnh bình yên của một miền quê hoặc một thành phố mà em biết. - Nhận xét và ghi điểm. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. Nội dung: Hoạt động 1: Nhận xét. Tiến hành: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. - GV giao việc, yêu cầu HS đọc kỹ các câu văn ở BT 1 và chọn dòng nào ở BT 2 ứng với bài tập 1. - Cho HS làm việc cá nhân. - Gọi HS trình bày. - GV và HS nhận xét. - GV rút ra ghi nhớ SGK/51. - Gọi HS đọc lại phần ghi nhớ. Hoạt động 2: Luyện tập. Tiến hành: Bài 1/52: - Gọi HS đọc yêu cầu. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc cá nhân. - GV gọi HS nêu kết quả làm việc. - GVvà HS nhận xét. Bài 2/52: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - GV gọi 1 HS khá làm mẫu, cả lớp đặt câu. - Gọi HS trình bày. - GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại kết quả đúng. Bài 3/52: - GV tiến hành cho HS làm việc độc lập. - Nhận xét, giải thích: Tiếng tiêu trong từ đồng âm:tiền tiêu (vị trí canh gác phía trước khu vực đóng quân, hướng về phía địch ) Bài 4/52: - Tổ chức cho HS thi giải câu đó nhanh theo nhóm. - GV chốt và giải thích: Chín ở đây nghĩa là nướng chín chứ không phải là số chín 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. - Về nhà làm bài tập. - Nhận xét tiết học. - 03 HS - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc cá nhân. - 2 HS đọc ghi nhớ. - 1 HS đọc yêu cầu. - HS làm việc cá nhân. Giải nghĩa các từ: SGK - 1 HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS làm mẫu. - HS đặt câu vào vở. Dự kiến:Mời anh vào bàn uống nước./Chúng ta bàn việc nhé. - 1 hs đọc câu chuyện - HS làm việc cá nhân và nêu ý kiến:Dự kiến: Nam nhgĩ tiền tiêu là tiền để chi tiêu - 1 nhóm nêucâu đố các nhóm khác giải thích, .... - HS nhắc lại phần ghi nhớ.
Tài liệu đính kèm: