Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ :HỮU NGHỊ HỢP TÁC .
I.Mục tiêu:
-Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu ,tiếng hợp và biết xếp vào cá nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1 ,BT2 ;.Biết đặt câu với 1 từ ,1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ,BT4.
II.Đồ dùng : Bảng nhóm cho HS thảo luận
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy : Hoạt động củ trò:
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009 Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ :HỮU NGHỊ HỢP TÁC . I.Mục tiêu: -Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu ,tiếng hợp và biết xếp vào cá nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1 ,BT2 ;.Biết đặt câu với 1 từ ,1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ,BT4.. II.Đồ dùng : Bảng nhóm cho HS thảo luận III.Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy : Hoạt động củ trò: A.Kiểm tra: Bài : Từ đồng âm -Thế nào là từ đồng âm ? Cho VD -Đặt câu có dùng cặp từ đồng âm . B.Bài mới :Giới thiệu bài : 2,Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1/56: Cho HS xác định yêu cầu -GV hướng dẫn mẫu -Cho HS giải thích vì sao lại xếp như vậy? Bài 2/56:Cho HS xác định yêu cầu -GV hướng dẫn mẫu Bài 3/56:Cho HS xác định yêu cầu -Cho HS tự làm -Cho HS nhận xét sửa bài Bài 4/56: Cho HS đọc đề ,xác định yêu cầu -Hướng dẫn HS nhận xét ,sửa bài 3,Củng cố ,dặn dò: -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài :Dùng từ đồng âm để chơi chữ . -1HS -1HS -HS đọc đề ,xác định yêu cầu -HS thảo luận nhóm 4:Tìm hiểu nghĩa của các từ rồi viết theo nhóm : TKT :Thảo luận cùng bạn a,hữu nghị ,chiến hữu ,thân hữu ,hữu hảo bằng hữu ,bạn hữu b,hữu hiệu ,hữu tình ,hữu ích ,hữu dụng -HS giải thích TKT: Nhắc lại lời của bạn -HS thảo luận nhóm lớn: Giải thích nghĩa từng từ rồi xếp : Mỗi nhóm 1 em lên thi : a.hợp tác ,hợp nhất ,hợp lực b. hợp tình ,phù hợp ,hợp thời ,hợp lệ ,hợp pháp,hợp lý,thích hợp. -HS xác định yêu cầu -HS tự làm bài : Đặt 1câu với 1 từ ở BT1 và 1 câu với 1 từ ở bài tập 2. -HS đọc đề ,xác định yêu cầu -Cho HS đọc từng câu thành ngữ và giải nghĩa . - HS tự chọn 1 thành ngữ đó rồi đặt câu đặt câu -HS chọn 1 thành ngữ rồi đặt câu vào vở TKT : Nhắc lại câu của bạn -HS nêu các từ ngữ nói về hữu nghị , hợp tác Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008. Tên bài: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ . tiết 2 -tuần 6 I.Mục tiêu: Giúp HS : -Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ . -Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ : Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa mgây bất ngờ ,thú vị cho người đọc ,người nghe. II.Hoạt động dạy học : Hoạt động của thầy : Hoạt động của trò: A.Kiểm tra: Bài : Mở rộng vốn từ : Hữu nghị ,hợp tác B.Bài mới :Giới thiệu bài : 2.Hướng dẫn tìm hiểu bài và luyện tập : Hoạt động 1: Tìm hiểu VD: - -GV giảng thêm –cách dùng từ như vậy gọi là dùng từ đồng âm để chơi chữ . -Vậy thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ ? -Dùng từ đông âm để chơi chữ có tác dụng gì? Hoạt động 2: Luyện tập : Bài 1/61: Cho HS đọc bài tập - -GV gợi ý ,cho HS thảo luận +Đọc kỹ các câu ,tìm từ đồng âm trong từng câu . +Xác định các nghĩa của từ đồng âm trong câu đó để tìm các cách hiểu khác nhau . Bài 2/61:Cho HS xác định yêu cầu -GV hướng dẫn mẫu -Cho HS tự đặt câu vào vở -Hướng dẫn HS nhận xét sửa bài . 3,Củng cố ,dặn dò: -Thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị bài :Từ nhiều nghĩa . HS nêu 1 số từ nói về hữu nghị ,hợp tác .Đặt câu với 1 từ vừa nêu -Nêu thành ngữ nói về hữu nghị ,hợp tác . Đặt câu với 1 thành ngữ vừa nêu -HS đọc VD ở phần nhận xét - HS thảo luận, trả lời câu hỏi SGK -Có thể hiểu theo 2 cách : +Con rắn hổ mang đang bò lên núi. +Con hổ đang mang con bò lên núi . Là dựa vào hiện tượng đồng âm để tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa . -Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa gây bất ngờ người đọc. * HS đọc ghi nhớ HS xác định nêu yêu cầu bài tập -HS thảo luận -Đại diện nhóm trả lời ,nêu các từ đồng âm rồi giải thích cách hiểu a : đậu -đậu ;bò –bò b : chín –chín c : bác-bác , tôi –tôi d, :đá –đá -HS đọc đề ,xác định yêu cầu -HS tự đặt câu vào vở ,vài em làm bảng để sửa bài .
Tài liệu đính kèm: