Giáo án Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị hợp tác

Giáo án Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị hợp tác

Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ :HỮU NGHỊ HỢP TÁC .

I.Mục tiêu:

-Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu ,tiếng hợp và biết xếp vào cá nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1 ,BT2 ;.Biết đặt câu với 1 từ ,1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ,BT4.

II.Đồ dùng : Bảng nhóm cho HS thảo luận

III.Hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy : Hoạt động củ trò:

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 582Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu 5 - Bài: Mở rộng vốn từ: Hữu nghị hợp tác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 28 tháng 9 năm 2009
Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ :HỮU NGHỊ HỢP TÁC .
I.Mục tiêu: 
-Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu ,tiếng hợp và biết xếp vào cá nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT1 ,BT2 ;.Biết đặt câu với 1 từ ,1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ,BT4..
II.Đồ dùng : Bảng nhóm cho HS thảo luận 
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy :
Hoạt động củ trò:
A.Kiểm tra: Bài : Từ đồng âm 
-Thế nào là từ đồng âm ? Cho VD
-Đặt câu có dùng cặp từ đồng âm .
B.Bài mới :Giới thiệu bài :
2,Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1/56: Cho HS xác định yêu cầu 
-GV hướng dẫn mẫu 
-Cho HS giải thích vì sao lại xếp như vậy?
Bài 2/56:Cho HS xác định yêu cầu 
-GV hướng dẫn mẫu 
Bài 3/56:Cho HS xác định yêu cầu 
-Cho HS tự làm 
-Cho HS nhận xét sửa bài 
Bài 4/56: Cho HS đọc đề ,xác định yêu cầu 
-Hướng dẫn HS nhận xét ,sửa bài 
3,Củng cố ,dặn dò:
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị bài :Dùng từ đồng âm để chơi chữ .
-1HS
-1HS
-HS đọc đề ,xác định yêu cầu 
-HS thảo luận nhóm 4:Tìm hiểu nghĩa của các từ rồi viết theo nhóm :
TKT :Thảo luận cùng bạn 
a,hữu nghị ,chiến hữu ,thân hữu ,hữu hảo bằng hữu ,bạn hữu 
b,hữu hiệu ,hữu tình ,hữu ích ,hữu dụng 
-HS giải thích 
TKT: Nhắc lại lời của bạn 
-HS thảo luận nhóm lớn: Giải thích nghĩa từng từ rồi xếp : Mỗi nhóm 1 em lên thi :
a.hợp tác ,hợp nhất ,hợp lực 
b. hợp tình ,phù hợp ,hợp thời ,hợp lệ ,hợp pháp,hợp lý,thích hợp.
-HS xác định yêu cầu 
-HS tự làm bài : Đặt 1câu với 1 từ ở BT1 và 1 câu với 1 từ ở bài tập 2.
-HS đọc đề ,xác định yêu cầu 
-Cho HS đọc từng câu thành ngữ và giải nghĩa .
- HS tự chọn 1 thành ngữ đó rồi đặt câu đặt câu 
-HS chọn 1 thành ngữ rồi đặt câu vào vở TKT : Nhắc lại câu của bạn 
-HS nêu các từ ngữ nói về hữu nghị , hợp tác 
	Thứ năm ngày 2 tháng 10 năm 2008.	
Tên bài: DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ . tiết 2 -tuần 6
I.Mục tiêu: Giúp HS :
-Hiểu thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ .
-Bước đầu hiểu tác dụng của biện pháp dùng từ đồng âm để chơi chữ : Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa mgây bất ngờ ,thú vị cho người đọc ,người nghe.
II.Hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy :
Hoạt động của trò:
A.Kiểm tra: Bài : Mở rộng vốn từ : Hữu nghị ,hợp tác 
B.Bài mới :Giới thiệu bài :
2.Hướng dẫn tìm hiểu bài và luyện tập : 
Hoạt động 1: Tìm hiểu VD:
-
-GV giảng thêm –cách dùng từ như vậy gọi là dùng từ đồng âm để chơi chữ .
-Vậy thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ ?
-Dùng từ đông âm để chơi chữ có tác dụng gì?
Hoạt động 2: Luyện tập :
Bài 1/61: Cho HS đọc bài tập 
-
-GV gợi ý ,cho HS thảo luận 
+Đọc kỹ các câu ,tìm từ đồng âm trong từng câu .
+Xác định các nghĩa của từ đồng âm trong câu đó để tìm các cách hiểu khác nhau .
Bài 2/61:Cho HS xác định yêu cầu
-GV hướng dẫn mẫu 
-Cho HS tự đặt câu vào vở 
-Hướng dẫn HS nhận xét sửa bài .
3,Củng cố ,dặn dò:
-Thế nào là dùng từ đồng âm để chơi chữ 
-Nhận xét tiết học 
-Chuẩn bị bài :Từ nhiều nghĩa .
 HS nêu 1 số từ nói về hữu nghị ,hợp tác .Đặt câu với 1 từ vừa nêu 
-Nêu thành ngữ nói về hữu nghị ,hợp tác .
Đặt câu với 1 thành ngữ vừa nêu 
-HS đọc VD ở phần nhận xét 
- HS thảo luận, trả lời câu hỏi SGK
-Có thể hiểu theo 2 cách :
+Con rắn hổ mang đang bò lên núi.
+Con hổ đang mang con bò lên núi .
Là dựa vào hiện tượng đồng âm để tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa .
-Tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa gây bất ngờ người đọc.
* HS đọc ghi nhớ 
 HS xác định nêu yêu cầu bài tập 
-HS thảo luận -Đại diện nhóm trả lời ,nêu các từ đồng âm rồi giải thích cách hiểu 
a : đậu -đậu ;bò –bò
b : chín –chín 
c : bác-bác , tôi –tôi 
d, :đá –đá 
-HS đọc đề ,xác định yêu cầu 
-HS tự đặt câu vào vở ,vài em làm bảng để sửa bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tuan 6.doc