TỪ ĐỒNG ÂM
I. MỤC TIÊU:
1. Hiểu thế nào là từ đồng âm
2. Nhận diện một số từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày; biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
+ Các mẫu chuyện câu đố vui, câu ca dao, tục ngữ có từ đồng âm
+ Một số tranh ảnh nói về các sự vật, các hiện tượng, hoạt động, có tên gọi giống nhau
Luyện từ và câu - Tiết 10 TỪ ĐỒNG ÂM I. MỤC TIÊU: 1. Hiểu thế nào là từ đồng âm 2. Nhận diện một sốù từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày; biết phân biệt nghĩa của từ đồng âm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: + Các mẫu chuyện câu đố vui, câu ca dao, tục ngữ có từ đồng âm + Một số tranh ảnh nói về các sự vật, các hiện tượng, hoạt động, có tên gọi giống nhau III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1. KiĨm tra bµi cị: + GV chấm vở viết đoạn văn tả cảnh bình yên của một miền quê hoặc thành phố mà em biết + GV nhận xét, ghi điểm. 3 HS lần lượt lên nộp vở 1' 13’ 2. Bµi míi: a/ Giíi thiƯu bµi: b/ PhÇn nhËn xÐt: Hướng dẫn HS làm BT1 + BT2 +Gọi HS đọc yêu cầu của BT1 + GV giao việc Bài tập cho một số câu văn Nhiệm vụ của các em là đọc kĩ các câu văn ở BT1 và xem dòng nào ở BT2 ứng với câu văn ở BT1 + Cho HS làm bài + Cho HS trình bày bài +GV chốt lại . Dòng1 của BT2 ứng với câu 1 của BT1 . Dòng2 của BT2 ứng với câu 2 của BT1 + Cho HS đọc phần ghi nhở trong SGK +Cho HS tìm một số ví dụ ngoài những ví dụ đã biết +1 HS đọc to, lớp đọc thầm +HS làm bài cá nhân + Một số học sinh trình bày kết quả bài làm Lớp nhận xét -3 HS đọc ghi nhớ - HS tìm ví dụ 16' c/Luyện tập: HĐ1 Hướng dẫn HS làm BT1 + Cho HS đọc yêu cầu BT1 + GV giao việc: Các em đọc kĩ các câu a, b, c. Phân biệt từ đồng âm trong các cụm từ của câu a, b, c. Câu a/(GV: các em xem trong câu a có những từ nào giống nhau + 1 HS đọc +HS làm bài rồi phân biệt nghĩa của các từ đó) + Cho HS trình bày kết quả bài làm + GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng + Câu b/ (Cách tiến hành như câu a/) + Câu c/ (Cách tiến hành như câu a/) HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 + GV giao việc: BT cho 3 từ bàn, cờ, nứớc Nhiệm vụ của các em là tìm nhiều từ cờ có nghĩa khác nhau, nhiều từ bàn có nghĩa khác nhau, nhiều từ nước có nghĩa khác nhau và đặt câu với các từ cờ, các từ bàn, các từ nước để phân biệt nghĩa của chúng + Cho HS làm mẫu sau đó cả lớp cùng làm. GV lưu ý HS: ít nhất mỗi em đặt 2 câu có từ cờ, 2 câu có từ bàn, 2 câu có từ nước + Cho HS trình bày GV nhận xét và chốt lại HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3 Cho HS đọc kĩ và phân biệt nghĩa của từ tiền tiêu là nơi canh gác phía trươc khu vực trú quân hướng về phía đối diện; Nam hiểu thành đồng tiền để tiêu. Tiền để tiêu là vật đúc bằng kim loại hay in bằng giấy, dùng làm đơn vị tiền tệ HĐ4: Hướng dẫn HS làm BT4 + Cho HS đọc kĩ yêu cầu BT4 Các em giải câu đố vui để hiểu nghĩa từ đồng âm - Một vài em trình bày lớp nhận xét - HS ghi lại ý đúng HS ghi lại ý đúng HS khá giỏi làm mẫu . Cả lớp đặt câu + HS trình bày kết quả lớp nhận xét HS lµm bµi 2' 3.Củng cố dặn do:ø _GV nhận xét tiết học + Biểu dương những em làm việc tốùt _ Yêu cầu HS về nhà tra tự điển để tìm từ đồng nghĩa
Tài liệu đính kèm: