MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ – HỢP TÁC
i. mơc tiªu:
-Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ nắm nghĩa các từ nói lên tình hữu nghị, sự hợp tác giữa người với người, giữa các quốc gia dân tộc. Bước đầu làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.
-Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu
-Tự điển HS , Bảng phụ .
-Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia(nếu có)
Luyện từ và câu - Tiết 11 MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ – HỢP TÁC i. mơc tiªu: -Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ nắm nghĩa các từ nói lên tình hữu nghị, sự hợp tác giữa người với người, giữa các quốc gia dân tộc. Bước đầu làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác. -Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu ii. ®å dïng d¹y - häc: -Tự điển HS , Bảng phụ . -Tranh ảnh thể hiện tình hữu nghị, sự hợp tác giữa các quốc gia(nếu có) iii. ho¹t ®éng d¹y - häc: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 4’ 1. KiĨm tra bµi cị: + Yêu cầu HS trả lời câu hỏi: - Thế nào là từ đồng âm? Đặt câu để phân biệt nghĩa của từ đồng âm +GV nhận xét, ghi điểm. +Vài HS trả lời, cả lớp nhận xét, cc hiểu biết về Từ đồng âm. 1' 2.Bµi míi: a/ Giới thiệu bài: Nêu MĐYC tiết học. +Lắng nghe, nhắc lại tên bài. 8’ b/Hướng dẫn HS làm BT *HĐ1:Hướng dẫn HS làm BT1 +Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của BT1. +Tổ chức cho HS làm bài trong nhóm theo HD sau: .Đọc từng từ. .Tìm hiểu nghĩa của tiếng hữu trong các từ. .Viết lại các từ theo nhóm. +Yêu cầu HS làm bài (Tra tự điển) +Yêu cầu HS trình bày kết quả +Nhận xét, chốt lại lời giải đúng. +Y/c giải thích nghĩa của các từ trên. -1HS đọc, cả lớp lắng nghe + HS làm bài theo cặp, 2 HS làm bài vào bảng nhóm. Kết quả là: a/Hữu có nghĩa là“bạn bè”: hữu nghị, chiến hữu, thân hữu, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữu. b/Hữu có nghĩa là “có”: hữu ích, hữu hiệu, hữu tình, hữu dụng. +HS dùa vµo tõ ®iĨn ®Ĩ gi¶i nghÜa c¸c tõ trªn. 8’ 5’ 6' *HĐ2: Hướng dẫn HS làm BT2 ( cách tiến hành như BT2 ) *HĐ3: Hướng dẫn HS làm BT3 +Gọi HS đọc yêu cầu của BT. +Y/c tiếp nối nhau đặt câu, GV chú ý sửa lỗi dùng từ, diễn đạt cho HS. + GV nhận xét, khen những HS đặt câu đúng hay *HĐ4: Hướng dẫn HS làm BT4 + Gọi HS đọc yêu cầu +Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm theo HD: . Đọc từng câu thành ngữ. . Tìm hiểu nghĩa của từng câu. . Đặt câu với thành ngữ đó. + Yêu cầu trình bày kết quả +GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng, khen những HS đặt câu hay +Lời giải: a/Hợp có nghĩa là “gộp lại”:hợp tác, hợp nhất, hợp lực. b/Hợp có nghĩa là “đúng với yêu cầu, đòi hỏinào đó”:hợp tình, phù hợp , hợp thời, hợp lệ, hợp pháp +1HS đọc, cả lớp theo dõi +Tiếp nối nhau đặt câu +1 HS đọc, lớp lắng nghe +4HS tạo thành 1 nhóm hoạt động theo HD. + Một số HS trình bày kết quả. Lớp nhận xét -Anh em bốn biển một nhà cùng nhau chống bọn phát xít. -Họ đã cùng kề vai sát cánh bên nhau từ những ngày đầu mới thành lập trường. -Chúng tôi luôn chung lưng đấu cật xây dựng cuộc sống ấm no, hạnh phúc. 3' 3.Củng cố dặn dò + GV nhận xét tiết học, tuyên dương những HS , nhóm HS làm việc tốt + Yêu cầu HS về nhà HTL 3 câu thành ngữ + Chuẩn bị bài:Dùng từ đồng âm để chơi chữ.
Tài liệu đính kèm: