MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC
I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU :
- Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc(BT1)
- Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ hạnh phúc.
- Nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2,3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc(BT4)
II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :
- Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp.
III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :
Tg Hoạt động dạy Hoạt động học
Luyeän töø vaø caâu - Tieát 29 MỞ RỘNG VỐN TỪ : HẠNH PHÚC I- MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU : - Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc(BT1) - Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ hạnh phúc. - Nêu được một số từ ngữ chứa tiếng phúc(BT2,3); xác định được yếu tố quan trọng nhất tạo nên một gia đình hạnh phúc(BT4) II- ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC : - Bài tập 1, 4 viết sẵn trên bảng lớp. III- HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : Tg Hoạt động dạy Hoạt động học 4' 1. Kiểm tra bài cũ : + Yêu cầu đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa. - 3 HS tiếp nối nhau đọc đoạn văn tả mẹ đang cấy lúa trước lớp. + Nhận xét, cho điểm HS. 2. Dạy bài mới : 1' a. Giới thiệu bài : - GV nêu MĐYC tiết học. - Lắng nghe. b. Hướng dẫn làm bài tập 7' Bài 1 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài - Yêu cầu 1 HS làm trên bảng lớp. - 1 HS làm trên bảng lớp. - Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét. - Nhận xét, kết luận lời giải đúng : - Theo dõi GV chữa bài và tự sửa bài mình nếu sai. - Yêu cầu HS đặt câu với từ hạnh phúc. - 3 HS nối tiếp nhau đặt câu. - Nhận xét câu HS đặt. 7' Bài 2 : - Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. - 1 HS đọc. - Yêu cầu HS làm bài trong nhóm. - 4 HS cùng trao đổi, thảo luận tìm từ. - Gọi HS phát biểu. GV ghi nhanh lên bảng ý kiến của HS. - Nối tiếp nhau nêu từ. - Kết luận các từ đúng. - Viết vào vở các từ đúng. + Nh÷ng tõ ®ång nghÜa víi tõ h¹nh phóc: sung síng , may m¾n... + Nh÷ng tõ tr¸i nghÜa víi tõ h¹nh phóc: bÊt h¹nh , khèn khæ , cùc khæ, c¬ cùc.... - Yêu cầu HS đặt câu với các từ vừa tìm được. - Nối tiếp nhau đặt câu. - Nhận xét câu HS đặt. 7' Bài 3 : - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu của bài tập. - 1 HS đọc. - Tổ chức cho HS thi tìm từ tiếp sức theo hướng dẫn của GV. - Thi tìm từ tiếp sức theo hướng dẫn. - Tổng kết cuộc thi. Tuyên dương nhóm tìm được nhiều từ và đúng. - Viết các từ tìm được vào vở. - Yêu cầu HS giải thích nghĩa các từ trên bảng. Nếu HS giải thích chưa rõ, GV giải thích lại cho HS hiểu. - Nối tiếp nhau giải thích: Phóc Êm,phóc bÊt trïng lai, phóc ®øc, phóc hËu, phóc lîi, phóc léc, phóc phËn, phóc thÇn, phóc tinh, phóc tr¹ch.... - GV có thể yêu cầu HS đặt câu với các từ có tiếng phúc vừa tìm được. - Nối tiếp nhau đặt câu. VD: + Bµ t«i tr«ng rÊt phóc hËu + Mçi ngêi cã phóc phËn cña m×nh. 7' Bài 4 : - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - Yêu cầu HS trao đổi theo cặp để trả lời câu hỏi của bài. - 1 HS đọc. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi ý kiến của mình về hạnh phúc. - Nối tiếp nhau phát biểu trước lớp. - Gọi HS phát biểu và giải thích vì sao em lại chọn yếu tố đó. - Kết luận. - Lắng nghe. 2' 3. Cñng cè, dÆn dß: + GV nhËn xÐt tiÕt häc +DÆn HS ghi nhí nh÷ng tõ ®ång nghÜa, tr¸i nghÜa víi h¹nh phóc, nh÷ng tõ chøa tiÕng phóc võa t×m ®îc ë BT 3,4; nh¾c nhë HS cã ý thøc gãp phÇn t¹o nªn niÒm h¹nh phóc trong gia ®×nh m×nh.
Tài liệu đính kèm: