Luyện từ và câu:
ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ I ( Tiết 3 )
I. MỤC TIÊU
* Kiểm tra đọc - hiểu (lấy điểm)
* Lập bảng tổng kết vốn từ môi trường.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 19.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra học kì I ( Tiết 3 ) I. Mục tiêu * Kiểm tra đọc - hiểu (lấy điểm) * Lập bảng tổng kết vốn từ môi trường. II. Đồ dùng dạy - học Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 11 đến tuần 19. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Giới thiệu bài(1’) Nêu Mục đích của tiết học 2. Kiểm tra tập đọc(15’) - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc - Yêu cầu HS đọc bài gắp thăm được và trả lời 1 đến 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. 3. Hướng dẫn bài tập(17’) Bài 2 Gọi HS đọc yêu cầu của bài. - Chia lớp thành các nhóm nhỏ mỗi nhóm 4 HS yêu cầu HS thực hiện các nhiệm vụ : + Tìm các từ chỉ sự vật trong môi trường thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển. + Tìm những từ chỉ những hành động bảo vệ môi trường : thuỷ quyển, sinh quyển, khí quyển. - Yêu cầu các nhóm làm vào giấy khổ to dán lên bảng. Các nhóm có cùng nội dung bổ sung thêm các từ ngữ mà nhóm bạn chưa có. GV ghi nhanh lên bảng. - Gọi HS đọc các từ trên bảng. - Yêu cầu HS viết vào vở các từ đúng. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài (5 HS ) về chỗ chuẩn bị; Cử 1 HS giữ hộp phiếu bài tập đọc, khi có 1 bạn kiểm tra xong, thì gọi 1 HS khác tiếp tục lên gắp thăm bài đọc. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi, nhận xét. - 1 HS đọc thành tiếng cho HS lớp cùng nghe. - Hoạt động trong nhóm. Mỗi nhóm làm theo một yêu cầu, 6 nhóm làm vào khổ giấy to. - 6 HS tiếp nối đọc thành tiếng. - Viết vào bảng như sau : Ví dụ: Tổng kết vốn từ về môi trường Sinh quyển (môi trường động, thực vật) Thuỷ quyển (môi trường nước) Khí quyển (môi trường không khí) Các sự vật trong môi trường rừng ; con ngươi ; thú (hổ , báo, cáo, chồn, khỉ, vượn, hươu, nai, rắn, thằn lằn, dê, bò, ngựa,, lợn bò, gà, vịt, ngan, ngỗng,...) ; chim (cò, vạc, bồ nông, sếu, đại bàng, đà điểu,...) ; cây lâu năm (lim, gụ, sếu, táu, thông,...) ; cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh, mận, ổi, mít, na,...) cây rau (rau muống, cải cúc, rau cải, rau ngót, bí đao, bí đỏ, xà lách,...) ; cỏ sông, suối, ao, hồ, biển, đại dương, khe, thác, kênh, mương, ngòi, rạch, lạch,... bầu trời, vũ trụ, mây, không khí, âm thanh, ánh sáng, khí hậu,... Những hành động bảo vệ môi trường trồng cây gây rừng; phủ xanh đồi trọc ; chống đốt nương ; trồng rừng ngập mặn ; chống đánh bắt cá bằng mìn ; bằng điện ; chống săn bắt thú rừng, chống buôn bán động vật hoang dã... giữ sạch nguồn nước, xây dựng nhà máy nước, lọc nước thải công nghiệp,... lọc khói công nghiệp, xử lí rác thải, chống ô nhiễm bầu không khí,... 3. Củng cố - dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học. - Dặn HS về nhà ôn lại danh từ, động từ, tính từ, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, các thành ngữ tục ngữ ở ba chủ điểm đã học. - Lắng nghe - HS chuẩn bị bài sau.
Tài liệu đính kèm: