LUYỆN TỪ VÀ CÂU : Tiết 31 TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. Mục tiêu:
-Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù( BT 1).
-Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2).
II. Đồ dùng dạy - học:
- Một vài tờ phiếu khỏ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm bài tập 1.
- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô), nếu có.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè.
- HS2: Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc của con người.
TUẦN 16 Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU : Tiết 31 TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu: -Tìm được một số từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ : nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù( BT 1). -Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm (BT2). II. Đồ dùng dạy - học: - Một vài tờ phiếu khỏ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm bài tập 1. - Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô), nếu có. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè. - HS2: Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc của con người. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 15’ 17’ 3’ 2/ Bài mới: Hướng dẫn bài tập Bài 1: Tìm những từ đồng nghĩa, trái nghĩa . *Nhân hậu: *Trung thực: *Dũng cảm: *Cần cù: Bài 2: Cô Chấm trong bài văn sau . +Trung thực : +Thẳng thắn : +Chăm chỉ : + Giản dị +Giàu tình cảm, dễ xúc động 3/ Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tiết học. -Học bài và chuẩn bị : Tổng kết vốn từ. -Đọc đề - Xác định yêu cầu- N2 +Đồng nghĩa: Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu. +Trái nghĩa: Bất nhân, độc ác, bạc ác, . +Thành thực. thành thật, thật thà, chân thật. +Trái nghĩa: Dối trá, gian dối, gian manh . +Đồng nghĩa: Anh dũng, mạnh bạo, bạo dạn .. +Trái nghĩa: Hèn nhát, nhút nhát, bạc nhược +Chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng. +Trái nghĩa: Lười biếng, lười nhác.. -Đọc đề- Xác định yêu cầu- N4. *Chi tiết, từ ngữ minh hoạ: -Đôi mắt Chấm đã dám nhìn thẳng. -Nghĩ thế nào Chấm dám nói thế. -Bình điểm ở tổ, ai làm hơn, làm kém,Chấm nói ngay, nói thẳng băng. Chấm có hôm dám nhận hơn người khác bốn, năm điểm.Chấm thẳng như thếcó gì độc địa. -Chấm cần cơm và lao động để sống. -Chấm hay làmkhông làm chân tay nó bứt rứt. -Tết Nguyên đán,Chấm ra đồng từ hồi mồng hai, bắt ở nhà cũng không được -Chấm không đua đòi may mặchòn đất.. -Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thương. Cảnh ngộ trong phimbao nhiêu nước mắt. TUẦN 16 Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU :Tiết 32 TỔNG KẾT VỐN TỪ I. Mục tiêu: - Biết kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho( BT1) - Đặt được câu theo yêu cầu BT 2, BT 3. II. Đồ dùng dạy - học: - Một số tờ phiếu phô tô trình bày nội dung bài tập 1 để các nhóm HS làm bài. - Năm, bảy tờ giấy khổ A4 để HS làm bài tập 3. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - HS1: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, dũng cảm. - HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: trung thực, cần cù. - GV nhận xét và ghi điểm. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 10’ 20’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. Bài 1/159: - Goị HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3. Bài 2/160: - Gọi HS đọc tòan bài văn bài tập 2. - GV nhắc nhở HS những điểm cần chú ý khi viết một bài văn miêu tả: + Không viết rập khuôn, bài phải có cái riêng, cái mới. + Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái mới. Bài 3/161: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. - GV yêu cầu HS đặt câu, ghi ra nháp. - Gọi HS lần lượt đọc những câu mình đặt. - GV và HS nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Bài sau: Ôn tập về từ và cấu tạo từ - HS nhắc lại đề. - 1 HS đọc yêu cầu đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. a/ đỏ-điều-son / trắng- bạch/ xanh- biếc- lục / hồng- đào/ b/Thứ tự: bảng đen, mắt huyền, ngựa ô, mèo mun, chó mực, quần thâm * 1HS đọc bài văn: Chữ nghĩa trong văn miêu tả của Phạm Hổ. -Tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1. -Tìm hình ảnh so sánh, nhân hoá trong đoạn 2. -Nhắc lại một câu văn có cái mới , cái riêng. * Đọc đề- Xác định yêu cầu- N4. -Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng. -Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve. -Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo. TUẦN 17 Thứ hai ngày12 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU :Tiết 33 ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I. Mục tiêu: - Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa ; từ đồng âm , từ nhiều nghĩa theo yêu cầu BT SGK. II. Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 (như SGV). - Bảng phụ cho bài tập 2. III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS xếp những tiếng :đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. Bài 1/166:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo hnóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2/167: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - GV phát phiếu, giao việc cho HS. - Cho HS làm việc nhóm đôi. - GV sửa bài. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT 3,4 Bài 3/167: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn. - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài 4/167: - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4. - GV giao việc, yêu cầu HS làm bài vào vở. - GV nhận xét và ghi điểm.. 3. Củng cố, dặn dò: - Bài sau: Ôn tập về câu - HS nhắc lại đề. - Tìm từ đơn, từ phức. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện nhóm trình bày. - Tìm từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. a) Đánh trong các từ ngữ đánh cờ , đánh giặc , đánh trống là một từ nhiều nghĩa. b)Trong veo; trong vắt; trong xanh: Là những từ đồng nghĩa. c) Đậu : Trong các từ thi đậu; chim đậu trên cành; xôi đậu là từ đồng âm với nhau. - HS làm việc theo cặp. - tinh nghịch, ranh ma,... - dâng, tặng, hiến, nộp,... - êm đềm, êm ái, êm ả,... - HS làm việc cá nhân. - a/ cũ b/ tốt c/ yếu TUẦN 17 Thứ năm ngày 15 tháng 12 năm 2011 LUYỆN TỪ VÀ CÂU :Tiết 34 ÔN TẬP VỀ CÂU I. Mục tiêu: - Tìm được 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1câu cảm, 1 câu cầu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó(BT1). - Phân loại được các kiểu câu kể ( Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? ), Xác định được chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu theo yêu cầu BT2. II. Đồ dùng dạy - học: III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS - Gọi 2 HS làm bài tập 1, 2/167. T.G Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1’ 14’ 16’ 3’ 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. b. Nội dung: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. Bài 1/170: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và đoạn trích. Cho HS nhắc lại khái niệm về câu hỏi, câu kể, câu khiến - GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo cặp. - Gọi HS trình bày kết quả làm việc. - GV và HS nhận xét, GV chốt kết luận đúng Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. Bài 2/172: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu chuyện. - GV nhắc lại yêu cầu. - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận đúng. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Ôn tập để thi HK 1 - HS nhắc lại đề. +Câu hỏi: -Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ? +Câu kể: -Cháu nhà chị hôm nay cóp bài của bạn. +Câu cảm: -Thế thì đáng buồn quá! +Câu khiến: -Em hãy cho biết đại từ là gì. * Dấu hiệu nhận biết: -Câu dùng để hỏi điều chưa biết. Cuối câu có dấu chấm hỏi? -Câu dùng để kể sự việc. Cuối câu có dấu chấm hoặc hai chấm -Câu bộc lộ cảm xúc.Cuối câu có dấu chấm cảm. -Câu nêu yêu cầu, đề nghị. Trong câu có từ hãy - Xác định các kiểu câu kể Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?; xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu. - HS làm việc theo nhóm 4. - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Ai làm gì?- Cách đây...ở nước Anh/...Ông Chủ tịch HĐTP/... - Ai thế nào? - Theo QĐ này,.. công chức/...bảng. - Ai là gì? - Đây/ là...Tiếng Anh.
Tài liệu đính kèm: