Bài 28: Ôn tập về từ loại
I. Mục tiêu
- Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về: động từ, tính từ, quan hệ từ
- sử dụng động từ , tính từ, quan hệ từ để viết đoạn văn.
II. Đồ dùng dạy học
- bảng phụ viết sẵn :
+ động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật
+ Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
+ quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc câu với nhau.
Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ
Bài 28: Ôn tập về từ loại I. Mục tiêu - Ôn tập và hệ thống hoá kiến thức về: động từ, tính từ, quan hệ từ - sử dụng động từ , tính từ, quan hệ từ để viết đoạn văn. II. Đồ dùng dạy học - bảng phụ viết sẵn : + động từ là những từ chỉ hoạt động trạng thái của sự vật + Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.. + quan hệ từ là từ nối các từ ngữ hoặc câu với nhau.... Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ: không kiểm tra B. Bài mới 1. Giới thiệu bài:( ghi bảng) 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài - HS lần lượt trả lời các câu hỏi Thế nào là động từ? Thế nào là tính từ? Thế nào là quan hệ từ? - GV nhận xét - Treo bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa - Yêu cầu HS tự phân loại các từ in đậm trong đoạn văn thành động từ, tính từ, quan hệ từ - Gọi HS nhận xét bài của bạn - GV nhận xét KL - Nghe - HS nêu - HS trả lời - Hs đọc - HS làm bài trên bảng lớp.lớp làm bài vào vở - HS nhận xét bài của bạn Động từ Tính từ Quan hệ từ trả lời, nhịn, vịn, hắt, thấy, lăn, trào, đón, bỏ xa. vời vợi, lớn qua, ở, với Bài tập 2 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu HS đọc lại khổ thơ 2 trong bài hạt gạo làng ta. - Yêu cầu HS tự làm bài - HS đọc bài - GV nhận xét cho điểm HS - HS đọc yêu cầu - HS đọc khổ thơ 2 - HS tự làm bài - HS đọc bài làm của mình. VD: Hạt gạo được làm ra từ biết bao công sức của mọi người. Những trưa tháng sáu trời nắng như đổ lửa . Nước ở ruộng như được ai đó mang lên đun sôi rồi đổ xuống. Lũ cá cờ chết nổi lềnh bềnh, lũ cua ngoi lên bờ tìm chỗ mát để ẩn náu. Vậy mà em vẫn đội nón đi cấy. Thật vất vả khi khuôn mặt mẹ đỏ bừng, tựng giọt mồ hôi lăn dài trên má, lưng áo dính bết lại.Thương mẹ biết bao nhiêu! Mẹ ơi! Động từ Tính từ Quan hệ từ Làm, đổ, mang lên, chết, nổi, ngoi, ẩn náu, đội nón, đi cấy, lăn dài, dính, thu, thương nắng, lềnh bềnh, mát, vất vả, đỏ bừng vậy mà, ở, như của 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS về nhà học bài
Tài liệu đính kèm: