Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Bài 31: Tổng kết vốn từ

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Bài 31: Tổng kết vốn từ

Bài 31: Tổng kết vốn từ

 I. Mục tiêu

- Tìm từ ngữ đồng nghĩa , trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu trung thực dũng cảnm cần cù

- tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong đoạn văn sau cô chấm

 II. Đồ dùng dạy học

- SGK, vở.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 640Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Bài 31: Tổng kết vốn từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 31: Tổng kết vốn từ
 I. Mục tiêu
- Tìm từ ngữ đồng nghĩa , trái nghĩa nói về tính cách nhân hậu trung thực dũng cảnm cần cù
- tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong đoạn văn sau cô chấm
 II. Đồ dùng dạy học 
- SGK, vở..
 III.Hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ : 5'
- Gọi HS lên bảng thực hiện yêu cầu 
- GV nhận xét đánh giá 
B. Bài mới : 25'
 1. Giới thiệu bài: Tiết học hôm nay các em cùng thực hành luyện tập về từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa, tìm các chi tiết miêu tả tính cách con người trong bài văn miêu tả
 2. Hướng dẫn làm bài tập
 bài tập 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- chia lớp thành 4 nhóm tìm từ đồng nghĩa , từ trái nghĩa với 1 trong các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù
- yêu cầu 4 nhóm viết lên bảng , đọc các từ nhóm mình vừa tìm được, các nhóm khác nhận xét 
- GV ghi nhanh vào cột tương ứng
- Nhận xét KL các từ đúng.
- HS lên bảng làm bài theo yêu cầu của GV
- Hs nêu yêu cầu
- các nhóm thảo luận và cử đại diện nhóm lên bảng trình bày
- 4 HS đọc
Từ
Đồng nghĩa
trái nghĩa
Nhân hậu
nhân ái, nhân nghĩa, nhân đức, phúc hậu, thương người..
bất nhân, bất nghĩa, độc ác, tàn nhẫn, tàn bạo, bạo tàn, hung bạo
trung thực
thành thực, thành thật, thật thà, thực thà, thẳng thắn, chân thật
dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa đảo, lừa lọc
Dũng cảm
anh dũng, mạnh dạn, bạo dạn, dám nghĩ dám làm, gan dạ
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược
Cần cù
chăm chỉ, chuyên càn, chịu khó, siêng năng , tần tảo, chịu thương chịu khó
lười biếng, lười nhác, đại lãn
 Bài 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- bài tập có những yêu cầu gì?
- yêu cầu HS đọc bài văn và trả lời
+ Cô Chấm có tính cách gì?
- Gọi hS trả lời GV ghi bảng
* Trung thực, thẳng thắn
* chăm chỉ
* Giản dị
* Giàu tình cảm, dễ xúc động
- Tổ chức cho HS thi tìm các chi tiết và từ minh hoạ cho từng tính cách của cô Chấm 
- Gọi HS trả lời
- GV nhận xét KL
 3. Củng cố dặn dò
- Em có nhận xét gì về cách miêu tả tính cách của cô Chấm ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS về nhà học bài, đọc kĩ bài văn , học cách miêu tả của nhà văn 
- HS đọc yêu cầu
- trung thực, thẳng thắn, chăm chỉ, giản dị, giàu tình cảm, dễ xúc động
- HS trả lời
KL: Trung thực: 
- Đôi mắt chi Chấm định nhìn ai thì dám nhìn thẳng.
- Nghĩ thế nào Chấm dám nói như thế.
- Bình điểm ở tổ, ai làm hơn , làm kém Chấm nói ngay , nói thẳng băng....( GV tham khảo trong SGV)

Tài liệu đính kèm:

  • docLTC 31.doc