Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1 (Tiết 4)

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1 (Tiết 4)

 Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1 (Tiết 4)

I.Mục tiêu:

 - Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.

 - Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.

 - Reứn cho HS nhụự vaứ aựp duùng hoaứn thaứnh caực baứi taọp.

 - Taờng cửụứng hieồu bieỏt vaứ sửỷ duùng voỏn tửứ linh hoaùt, chớnh xaực.

II.Chuẩn bị:

- Bảng lớp kẻ bảng BT1;2

IV.Các hoạt động dạy - học:

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 574Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1 (Tiết 4)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 25 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu (19) 5A,B 
 Ôn tập và kiểm tra giữa học kì 1 (Tiết 4)
I.Mục tiêu:
 - Hệ thống hoá vốn từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ,thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học trong 9 tuần đầu lớp 5.
 - Củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa gắn với các chủ điểm.
 - Reứn cho HS nhụự vaứ aựp duùng hoaứn thaứnh caực baứi taọp.
 - Taờng cửụứng hieồu bieỏt vaứ sửỷ duùng voỏn tửứ linh hoaùt, chớnh xaực.
II.Chuẩn bị:
- Bảng lớp kẻ bảng BT1;2
IV.Các hoạt động dạy - học:
1- Giới thiệu bài: - Gv nêu mục đích yêu cầu của tiết học.
2. Hdẫn ôn tập : 
Bài tập 1:
- Mời 1 hs nêu yêu cầu.
- Gv hdẫn hs nắm vững yêu cầu của bài tập.
- Hs suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4.
- Mời đại diện một số nhóm trình bày.
- Cả lớp và Gv nhận xét.
- Cho 1-2 hs đọc toàn bộ các từ ngữ vừa tìm được 
Bài tập 2:
- Mời 1 hs nêu yêu cầu.
- Gv hdẫn hs nắm vững yêu cầu của bài tập.
- Gv cho hs thi làm việc theo nhóm 7 vào bảng nhóm.
- Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Cả lớp và Gv nhận xét.
- Gv kluận nhóm thắng cuộc.
*Ví dụ về lời giải:
Chủ điểm
VN-Tổ quốc em
Cánh chim hoà bình
Con người với thiên nhiên
Danh từ
Tổ quốc, đất nước, giang sơn,
Hoà bình, trái đất, mặt đất,
Bầu trời, biển cả, sông ngòi,
Động từ, tính từ
Bảo vệ, giữ gìn, xây dựng, vẻ vang,
Hợp tác, bình yên, thanh bình, tự do, 
Bao la, vời vợi, mênh mông, bát ngát,
Thành ngữ, Tục ngữ.
Quê cha đất tổ, non xanh nước biếc,...
Bốn biển một nhà, chia ngọt sẻ bùi,
Lên thác xuống ghềnh, cày sâu cuốc bẫm,
*Lời giải:
Bảo vệ
Bình yên
Đoàn kết
Bạn bè
Mênh mông
Từ đồng nghĩa
Giữ gìn, gìn giữ
Bình yên, bình an, thanh bình,
Kết đoàn, liên kết,
Bạn hữu, bầu bạn, bè bạn,
Bao la, bát ngát, mênh mang,
Từ trái nghĩa
Phá hoại tàn phá, phá phách,
Bất ổn, náo động, náo loạn,
Chia rẽ phân tán, mâu thuẫn
Kẻ thù, kẻ địch
Chật chội, chật hẹp,
hạn hẹp,
3.Củng cố – dặn dò:
	GV nhận xét giờ học và dặn HS:
	- Mỗi em về tự ôn lại từ ngữ đã học trong các chủ điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC (19).doc