Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 1 đến tiết 34

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 1 đến tiết 34

Tiết 1: LUYỆN TỪ VÀ CÂU

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. MỤC TIÊU:

-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn , từ dồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung ghi nhớ ).

-Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với 1 cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).

*HS khá , giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).

- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.

II. CHUẨN BỊ:

- Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2.

- Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”.

 

doc 79 trang Người đăng hang30 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 1 đến tiết 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày / / TUẦN 1
Tiết 1: 	 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU: 
-Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn , từ dồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung ghi nhớ ).
-Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 ( 2 trong số 3 từ) ; đặt câu được với 1 cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).
*HS khá , giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).
- Thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. Phiếu photo phóng to ghi bài tập 1 và bài tập 2. 
- 	Học sinh: Bút dạ - vẽ tranh ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Khởi động: 
Hát 
4’
2. Bài cũ: 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài tập”. 
- Học sinh nghe 
30’
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ
- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm 
Phương pháp: Trực quan, thực hành
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. 
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1 
Ÿ Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau. 
- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. 
- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b. 
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa? 
Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1) 
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2. 
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính chất. 
- Nêu VD 
- Học sinh lần lượt đọc 
- Học sinh thực hiện vở nháp 
- Nêu ý kiến 
- Lớp nhận xét 
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . VD b không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn
Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) 
- Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 
- Tổ chức cho các nhóm thi đua. 
* Hoạt động 2: Hình thành ghi nhớ 
- Hoạt động lớp
Phương pháp: Đàm thoại, giảng giải
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. 
- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
* Hoạt động 3: Phần luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp 
Phương pháp: Luyện tập, thực hành 
Ÿ Bài 1: Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)
_GV chốt lại 
- “nước nhà- hoàn cầu -non sông-năm châu”
- Học sinh làm bài cá nhân 
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa + nước nhà – non sông
 + hoàn cầu – năm châu
Ÿ Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. 
- 1, 2 học sinh đọc 
- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài 
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu đúng nhất 
- Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập 
Ÿ Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu 
- Học sinh làm bài cá nhân 
- Giáo viên thu bài, chấm 
* Hoạt động 4: Củng cố 
- Hoạt động nhóm, lớp 
Phương pháp: Thảo luận, tuyên dương
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ, đen
- Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tuyên dương khen ngợi 
- Cử đại diện lên bảng 
1’
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học 
Ngày / /
Tiết 2 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA 
I. MỤC TIÊU: 
-Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc(3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câuvới 1 từ tìm được ở BT1 (BT2).
-Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
-Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3).
*HS khá ,giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.
- Có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp. 
II. CHUẨN BỊ: 
- 	Giáo viên: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ 
-	Học sinh: Từ điển 
ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1’
1. Khởi động: 
Hát 
2’
2. Bài cũ: 
“Trong tiết học trước, các em đã biết thếù nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để làm bài tập”
- Học sinh tự đặt câu hỏi
Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa ? kiểm tra
Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn - không hoàn toàn ? Nêu vd
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
- Luyện tập về từ đồng nghĩa
- Học sinh nghe 
30’
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
Phương pháp: Thảo luận, hỏi đáp 
Ÿ Bài 1:
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển
- Nhóm trưởng phân công các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp.
- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng (đúng và nhiều từ)
Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương
- Học sinh nhận xét 
Ÿ Bài 2:
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai
_ VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt ..
Ÿ Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của học sinh
- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng nghĩa ...)
Ÿ Bài 3:
HS đọc yêu cầu bài tập 
 HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “
- Học trên phiếu luyện tập
- Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
* Hoạt động 2: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
Phương pháp: Thi đua thảo luận nhóm, giảng giải 
- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp
- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.
1’
5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học
Ngày / / TUẦN 2
Tiết 3 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. Mục tiêu:
-Tìm được 1 số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1) ; tìm thêm 1 số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2) ; tìm được 1 số từ chứa tiếng quốc (BT3)
-Đặt câu được với 1 trong những từ ngữ nói về tổ quốc, quê hương (BT4).
 *HS khá ,giỏi có vốn từ phong phú biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4 .
-Giáo dục lòng yêu quê hương, đất nước và lòng tự hào dân tộc. 
II. Chuẩn bị:
- 	Thầy: Bảng từ - giấy - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt 
- 	Trò : Giấy A3 - bút dạ 
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Khởi động: 
- Hát 
4’
2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa
- Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
- Học sinh sửa bài tập 
Ÿ Giáo viên nhận xét
- Cả lớp theo dõi nhận xét 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
“Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc” 
- Trong tiết luyện từ và câu gắn với chủ điểm “Việt Nam - Tổ quốc em” hôm nay, các em sẽ học mở rộng, làm giàu vốn từ về “Tổ quốc”
- Học sinh nghe 
30’
4. Phát triển các hoạt động: 
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp 
Phương pháp: Thảo luận nhóm, luyện tập, thực hành, giảng giải
Ÿ Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1
- HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 
Ÿ Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ không thích hợp. 
Học sinh gạch dưới các từ đồng nghĩa với “Tổ quốc” : 
+ nước nhà, non sông
+ đất nước , quê hương 
Ÿ Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 
- 1, 2 học sinh đọc bài 2 
- Hoạt động nhóm bàn 
- Tổ chức hoạt động nhóm 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. 
- Từng nhóm lên trình bày 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Học sinh nhận xét 
Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. 
Ÿ Bài 3: Yêu cầu HS đọc đề bài 
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu 
- Hoạt động 6 nhóm 
- Trao đổi - trình bày
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca
Ÿ Bài 4: Yêu cầu HS đọc đề bài 
- Cả lớp làm bài
_GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dòng họ sống lâu đời , gắn bó sâu sắc 
- Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên giữa 2 dãy. 
- Giáo viên chấm điểm 
* Hoạt động 2: Củng cố 
- Hoạt động nhóm, lớp 
Phương pháp: Thi đua, thực hành, thảo luận nhóm
- Thi tìm thêm những thành ngữ, tục ngữ chủ đề “Tổ quốc” theo 4 nhóm. 
_GV nhận xét , tuyên dương
- Giải nghĩa một trong những tục ngữ, thành ngữ vừa tìm. 
1’
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” 
- Nhận xét tiết học 
Ngày / /
Tiết 4 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU	 	 
LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu: 
-Tìm được các từ đồng nghĩa trong đoạn văn (BT1); xếp được các từ vào các nhóm từ đồng nghĩa (BT2).
-Viết được đoạn văn tả cảnh khoảng 5 câu có sử dụng 1 số từ đồng nghĩa (BT3).
-Có ý thức sử dụng từ đồng nghĩa cho phù hợp. 
II. Chuẩn bị: 
- 	Thầy: Từ điển 
- 	Trò : Vở bài tập, SGK 
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Khởi động: 
- Hát 
4’
2. Bài cũ: 
Mở rộng vốn từ “Tổ quốc”
- Nêu một số từ ngữ thuộc chủ đề “Tổ quốc”. 
Ÿ Giáo viên nhận xét và cho điểm 
- Học sinh sửa bài 5 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
“Luyện tập từ đồng nghĩa” 
- Học sinh n ...  bạn nêu từ trái nghĩa.
Ngày / /
Tiết 32 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU	 	 
 TỔNG KẾT VỐN TỪ (tt) 
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức:	- Học sinh tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
	- Tự kiểm tra khả năng dùng từ của mình.
2. Kĩ năng: 	- Rèn kỹ năng dùng từ đặt câu và sử dụng có thói quen đúng từ.
3. Thái độ: 	- Có ý thức sử dụng Tiếng Việt trong giao tiếp, thích học Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Giấy phô tô phóng to bài tập 1.
+ HS: Từ điển Tiếng Việt.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
30’
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Tổng kết vốn từ.
Giáo viên cho học sinh sửa bài tập.
Giáo viên nhận xét – cho điểm.
3. Giới thiệu bài mới: “Tổng kết vốn từ (tt)”.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho.
Phương pháp: Thảo luận, đàm thoại.
	* Bài 1:
Giáo viên phát phiếu cho học sinh làm bài theo nhóm.
Giáo viên nhận xét.
Đỏ – điều – son; trắng – bạch; xanh – biếc – lục; hồng – đào.
Giáo viên nhận xét khen nhóm đúng và chính xác.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tự kiểm tra khả năng dùng từ của mình.
Phương pháp: Thảo luận, bút đàm, giảng giải.
	* Bài 2:
Giáo viên đọc.
GV nhắc lại : 
+ Trong miêu tả người ta hay so sánh
+ Trong quan sát để miêu tả, người ta tìm ra cái mới, cái riêng . Từ đó mới co cái mớiù cái riêng trong tình cảm, tư tưởng 
 * Bài 3:
- GV lưu ý HS : chỉ cần đặt được 1 câu 
+ Dòng sông Hồng như một dải lụa đào duyên dáng .
+ Đôi mắt em tròn xoe và sáng long lanh như hai hòn bi ve .
+ Chú bé vừa đi vừa nhảy như một con chim sáo .
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Thi đua đặt câu.
Giáo viên nhận xét – Tuyên dương.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Làm bài vào vở bài 1, 2, 3.
Chuẩn bị: “Ôn tập về từ và cấu tạo từ”.
Nhận xét tiết học. 
 Hát 
3 học sinh sửa bài.
Lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh nối tiếp đọc yêu cầu bài 1.
Cả lớp đọc thầm.
Các nhóm làm việc – dán kết quả làm bài lên bảng.
Các nhóm khác nhận xét.
Sửa bài 1b – 2 đội thi đua.
Cả lớp nhận xét.
Hoạt động nhóm đôi, lớp.
- 1 học sinh đọc bài văn “Chữ nghĩa trong văn miêu tả “
 - Cả lớp đọc thầm.
Học sinh tìm hình ảnh so sánh trong đoạn 1
- HS nhắc lại VD về một câu văn có cái mới, cái riêng .
+ Miêu tả sông, suối , kênh
+ Miêu tả đôi mắt em bé.
+ Miêu tả dáng đi của người.
Học sinh đặt câu miêu tả vận dụng lối so sánh nhân hóa.
- Học sinh đặt câu.
- Lớp nhận xét.
Ngày : / / 
Tiết 33: LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I . Mục đích yêu cầu 
- Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ.
- Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức ; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lí do lựa chọn từ trong văn bản.
II. Đồ dùng dạy học 
- Giấy khổ lớn. Bảng phụ.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ 
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Hướng dẫn HS làm bài tập 
Bài tập 1 : 
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại.
Từ đơn
Từ phức
Từ ghép
Từ láy
- Mở bảng phụ viết nội dung về cấu tạo từ.
Từ đơn là từ như thế nào?
Từ ghép , từ láy là từ như thế nào?
Bài tập 2
- Cả lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại.
- Mở bảng phụ viết nội dung về từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm.
Bài tập 3
- Cả lớp bổ sung, giáo viên chốt lại.
Bài tập 4
- Giáo viên nhận xét, chốt lại.
3. Củng cố dặn dò 
- Giáo viên nhận xét tiết.
Về học lại phần cần ghi nhớ
- HS làm lại bài tập 1, 3.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 HS làm trên giấy khổ lớn và trình bày.
- HS nhắc lại kiến thức về cấu tạo từ đã học.
- Vài HS đọc lại.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi nhóm.
- Đại diện phát biểu.
- HS nhắc lại kiến thức về từ đồng nghĩa, nhiều nghĩa, đồng âm đã học.
- Vài HS đọc lại.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS trao đổi nhóm, ghi vào giấy khổ lớn.
- Đại diện phát biểu.
- HS đọc yêu cầu bài tập.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 HS làm trên giấy khổ lớn và trình bày.
Ngày / /
Tiết 34 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU	 	 
 ÔN TẬP VỀ CÂU
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức đã học về câu hỏi, câu kr63, câu cảm, câu khiến
2. Kĩ năng: 	- HS biết đặt các kiểu câu kể (Ai làm gì ? Ai thế nào ? Ai là gì ?)
3. Thái độ: 	- Giáo dục học sinh thái độ tự giác nghiêm túc trong học tập.
II. Chuẩn bị: 
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
3’
1’
30’
3’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Học sinh đọc bài văn.
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập về câu ”.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Củng cố kiến thức về câu 
Phương pháp: Độc thoại.
Giáo viên nêu câu hỏi :
+ Câu hỏi dùng để làm gì ?Có thể nhận ra câu hỏi bằng dấu hiệu gì ?
- Tương tự cho các kiểu câu : kể, cảm, khiến 
- GV chốt kiến thức và ghi bảng 
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh đọc mẫu chuyện vui Nghĩa của từ “ cũng”
Phương pháp: Thảo luận nhóm, bút đàm, đàm thoại.
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên nhắc học sinh chú ý yêu cầu đề bài.
- Giáo viên nhận xét.
vHoạt động 3 : Hướng dẫn HS nắm vững các kiểu câu kể 
Phương pháp: Thực hành 
 * Bài 2 
- GV nêu : 
+ Các em đã biết những kiểu câu kể nào ?
- GV dán ghi nhớ về 3 kiểu câu kể 
- GV nhận xét và bổ sung .
vHoạt động 4 : Củng cố 
- GV hỏi lại các kiến thức vừa học 
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Tiết 6”.
Nhận xét tiết học. 
 Hát 
Học sinh đặt câu hỏi – học sinh trả lời.
Hoạt động lớp.
Học sinh đọc toàn bộ nội dung BT 1
Hoạt động nhóm, lớp.
Học sinh lần lượt trả lời từng câu hỏi.
Cả lớp nhận xét.
- HS viết vào vở các kiểu câu theo yêu cầu 
- Cả lớp nhận xét và bổ sung .
- HS đọc lại ghi nhớ 
- HS đọc thầm mẫu chuyện “Quyết định độc đáo” và xác định trạng ngữ, CN và VN
Ngày / /
Tiết 35 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 ÔN TẬP HK I ( TIẾT 3 )
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 	- Ôn tập và kiểm tra lại các kiến thức đã học.
	2. Kĩ năng: 	 - Kiêm tra kỹ năng đọc thành tiếng của học sinh.
	 - Lập được bàn tổng kết vốn từ về môi trường.
3. Thái độ: 	- Có ý thức tự ôn luyện, hệ thống kiến thức cũ.
II. Chuẩn bị:
+ GV: Giấy khổ to.
+ HS: Bài soạn.
III. Các hoạt động:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
4’
1’
34’
14’
15’
Tổng kết vốn từ về môi trường
Sinh quyển
(môi trường động, thực vật)
Thủy quyển
(môi trường nước)
Khí quyển
(môi trường không khí)
Các sự vật trong môi trường
- Rừng
- Con người 
- Thú (hổ, báo, cáo, chồn, khỉ, hươu, nai, rắn,)
- Chim (cò, vạc, bồ nông, sếu, đại bàng, đà điểu,)
- Cây lâu năm (lim, gụ, sến, táu,)
- Cây ăn quả (cam, quýt, xoài, chanh, mận,)
- Cây rau (rau muống, rau cải,)
- Cỏ
- Sông 
- Suối, ao, hồ
- Biển, đại dương
- Khe, thác
- Ngòi, kênh, rạch, mương, lạch
- Bầu trời
- Vũ trụ
- Mây
- Không khí
- Aâm thanh
- Aùnh sáng
- Khí hậu
Những hành động bảo vệ môi trường
Trồng cây gây rừng
- Phủ xanh đồi trọc
- Chống đốt nương
- Trồng rừng ngập mặn
- Chống đánh cá bằng mìn, bằng điện
- Chống săn bắn thú rừng
- Chống buôn bán động vật hoang dã
- Giữ sạch nguồn nước
- Vận động nhân dân khoan giếng
- Xây dựng nhà máy nước
Xây dựng nhà máy lọc nước thải công nghiệp
- Lọc khói công nghiệp
- Xử lí rác thải
- Chống ô nhiễm bầu không khí
5’
1’
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: 
Giáo viên nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới: 
Ôn tập tiết 3.
4. Phát triển các hoạt động: 
v	Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc.
Phương pháp: Thực hành, luyện tập.
Giáo viên chọn một số đoạn văn, đoạn thơ thuộc các chủ điểm đã học.
Giáo viên nhận xét cho điểm.
v	Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh lập bảng tổng vốn từ về môi trường.
Phương pháp: Thảo luận nhóm,
đàm thoại.
Yêu cầu học sinh đọc bài.
Giáo viên giúp học sinh yêu cầu của bài tập: làm rõ thêm nghĩa của các từ: sinh quyển, thủy quyển, khí quyển.
Giáo viên chia nhóm, cho học sinh thảo luận nhóm.
- GV nhận xét
v	Hoạt động 3: Củng cố.
Phương pháp: Thi đua, thảo luận nhóm.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà rèn đọc diễn cảm.
Chuẩn bị: “Ôn tập”.
Nhận xét tiết học 
Hát 
Học sinh đọc một vài đoạn văn.
Học sinh tự đọc câu hỏi – Học sinh trả lời.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh lần lượt đọc trước lớp những đoạn văn, đoạn thơ khác nhau.
Hoạt động cá nhân, lớp.
1 học sinh đọc yêu cầu.
® Cả lớp đọc thầm.
Học sinh làm việc theo nhóm – Nhóm nào xong dán kết quả lên bảng.
Đại diện nhóm lên trình bày.
 Hoạt động nhóm, lớp.
+ Thi đặt câu với từ ngữ vừa tìm.
Ngày / /
Tiết 36 : LUYỆN TỪ VÀ CÂU
ÔN TẬP HỌC KÌ I ( TIẾT 7)
KIỂM TRA
ĐỌC – HIỂU , LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 Học sinh đọc thầm Bài luyện tập ở SGK trang 177 và khoanh vào ý trả lời đúng nhất của 10 câu trả lời phía dưới bài đọc .
 Các ý trả lời đúng là :
Câu 1 : ý b
Câu 2 : ý a
Câu 3 : ý c
Câu 4 : ý c
Câu 5 : ýb
Câu 6 : ý b
Câu 7 : ý b
Câu 8 : ý a
Câu 9 : ý c
Câu 10 : ý c
TỔ TRƯỞNG DUYỆT CỦA BGH

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Luyen tu va cau tron bo L5.doc