Đề bài: TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết:
+Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.
+Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
II/Chuẩn bị: *HS:Sách GK
III/Hoạt động dạy học:
Tiến trình
dạy học Phương pháp dạy học
& Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 1) Đề bài: TỪ ĐỒNG NGHĨA I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. +Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. II/Chuẩn bị: *HS:Sách GK III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp. *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: Hoạt động nhóm *Hoạt động 4: *Hoạt động 5: 3. Củng cố, dặn dò: Kiểm tra dụng cụ cho tiết học. Từ đồng nghĩa Giới thiệu: SGV Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV:-Câu a so sánh nghĩa từ xây dựng với từ kiến thiết. -Câu b so sánh nghĩa từ vàng hoe với từ vàng lịm, vàng xuộm. +GV nhận xét, chốt lại. HD làm bài 2 +GV giao việc: -Đổi vị trí từ kiến thiết và xây dựng xem có được không? Vì sao? -Đổi vị trí các từ vàng hoe, vàng lịm, vàng xuộm xem có được không? Vì sao? +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. Ghi nhớ:+HS đọc thầm ghi nhớ SGK, tìm thêm ví dụ. 4/ Luyện tập HD làm bài tập 1: +GV giao việc: Xếp từ in đậm thành nhóm từ đồng nghĩa. +GV chốt lại ý đúng. Làm bài tập 2 +GV giao việc: -Tìm từ đồng nghĩa với từ đẹp. -Tìm từ đồng nghĩa với từ to lớn. -Tìm từ đồng nghĩa với từ học tập. +GV nhận xét, chốt ý. Làm bài tập 3 +GV giao việc: Em hãy tìm một cặp từ đồng nghĩa và đặt câu với cặp từ đó. +GV nhận xét, chốt ý. +Nhận xét tiết học, học thuộc ghi nhớ. +Viết vào vở những từ đồng nghĩa tìm được. +Bài sau: Luyện tập về từ đồng nghĩa. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm. +HS làm bài tập và trình bày +HS đọc yêu cầu. . +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu, đọc đoạn văn. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu +HS tìm ví dụ +HS làm bài và cử đại diện trình bày. +1HS đọc to. +1HS lên bảng gạch. +HS lắng nghe & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 2) Đề bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với những từ đã cho. +Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết cân nhắc, lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể. II/Chuẩn bị: HS: SGK III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Hoạt động nhóm *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: 3. Củng cố, dặn dò: Từ đồng nghĩa *HS1:Thế nào là từ đồng nghĩa, đồng nghĩa hoàn toàn, đồng nghĩa không hoàn toàn? *HS2: Làm lại bài tập 2. Luyện tập về từ đồng nghĩa 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Tìm những từ đồng nghĩa với từ: xanh, đỏ, trắng, đen. +GV nhận xét, chốt lại. HD làm bài 2 +GV: Chọn một trong số các từ vừa tìm được và đặt câu với từ đó. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài tập 3: +GV: -Đọc lại đoạn văn. -Dùng bút chì gạch những từ cho trong ngoặc đơn mà theo em là sai, giữ lại từ theo em là đúng. +GV chốt lại ý đúng. +Nhận xét tiết học, học thuộc ghi nhớ. +Hoàn thành tiếp bài 3. +Bài sau: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm nhóm. +HS đọc yêu cầu +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu, đọc đoạn văn +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 3) Đề bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc. +Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: Cá nhân *Hoạt động 4: 3. Củng cố, dặn dò: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Mở rộng vốn từ: Tổ quốc 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV:-Đọc lại bài thư gửi các học sinh hoặc bài Việt Nam thân yêu. -Tìm trong bài những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc +GV nhận xét, chốt lại. HD làm bài 2 +GV: Ngoài từ nước nhà, non sông tìm thêm những từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài tập 3: +GV: -Tìm những từ chứa tiếng “quốc” -Ghi những từ tìm được vào giấy nháp. HD làm bài tập 4: +GV: - Chọn một trong 5 từ, đặt câu. +GV chốt lại ý đúng. +Nhận xét tiết học, học thuộc ghi nhớ. +Về nhà viết vào vở các từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc. +Bài sau: Luyện tập về từ đồng nghĩa. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 4) Đề bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA. I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa , làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa , phân loại các từ đã cho thành những nhóm từ đồng nghĩa. +Viết một đoạn văn miêu tả khoảng 5 câu có sử dụng một số từ đồng nghĩa đã cho. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cá nhân *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: Cá nhân 3. Củng cố, dặn dò: Mở rộng vốn từ : Tổ quốc Luyện tập về từ đồng nghĩa. 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Luyện tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV:-Đọc đoạn văn đã cho. -Tìm trong bài những từ đồng nghĩa và gạch dưới +GV nhận xét, chốt lại. HD làm bài 2 +GV: -Đọc các từ đã cho. -Xếp các từ ấy thành nhóm từ đồng nghĩa +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài tập 3: +GV: -Viết một đoạn văn khoảng câu trong đó có dùng một số từ đã nêu ở bài 2. +Gv nhận xét, chốt ý. +Nhận xét tiết học, học thuộc ghi nhớ. +Về nhà hoàn chỉnh đoạn văn miêu tả. +Bài sau: Mở rộng vốn từ :Nhân dân. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 5) Đề bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN DÂN I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Nhân dân, biết một số thành ngữ ca ngợi phẩm chât của nhân dân Việt Nam. +Tích cực hoá vốn từ (sử dụng từ đặt câu) II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cá nhân *Hoạt động 2: Cả lớp 3. Củng cố, dặn dò: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Mở rộng vốn từ :Nhân dân 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV:-Chọn các từ trong ngoặc đơn để xếp vào các nhóm đã cho sao cho đúng. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV: -Chỉ rõ mỗi câu tục ngữ , thành ngữ đã cho ca ngợi những phẩm chất gì của con người Việt Nam. a/ Vì sao người Việt Nam ta gọi nhau là đồng bào? +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. b/ Tìm từ bắt đầu bằng tiếng “đồng”. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. c/ Cho hs đặt câu, trình bày trước lớp. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. +Nhận xét tiết học, học thuộc ghi nhớ. +Về nhà làm bài tập 4 câu a, b, c. +Bài sau: Luyện tập về từ đồng nghĩa +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 6) Đề bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Luyện tập sử dụng đúng chỗ một số nhóm từ đồng nghĩa khi viết câu văn, đoạn văn. +Biết thêm một số thành ngữ, tục ngữ có chung ý nghĩa: nói về tình cảm của người Việt với đất nước, quê hương. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cá nhân *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: Cả lớp 3. Củng cố, dặn dò: Mở rộng vốn từ : Nhân dân. Luyện tập về từ đồng nghĩa. 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV:-Quan sát tranh trong sgk. -Chon các từ xách, khiêng, kẹp, vác để điền vào chỗ trống trong đoạn văn. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV: -Chọn ý trong ngoặc đơn sao cho ý đó có thể giải thích nghĩa chung của 3 câu tục ngữ, thành ngữ đã cho. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 +GV: -Đọc lại bài “Sắc màu em yêu”. -Chọn một khổ thơ trong bài. -Viết một đoạn văn miêu tả màu sắc của những sự vật mà em yêu thích. Trong đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. +Nhận xét tiết học, học thuộc ghi nhớ. +Về nhà hoàn chỉnh bài 3 vào vở. +Bài sau: Từ trái nghĩa. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 7) Đề bài:TỪ TRÁI NGHĨA I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của từ trái nghĩa. +Biết tìm từ trái nghĩa trong câu và đặt câu phân biệt những từ trái nghĩa. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bút dạ và bảng lớp. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cá nhân *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: Cả lớp *Hoạt động 4: *Hoạt động 5: *Hoạt động 6: *Hoạt động 7: 3. Củng cố, dặn dò: Luyện tập về từ đồng nghĩa. Từ trái nghĩa 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV:-Tìm nghĩa của từ phi nghĩa với từ chính nghĩa. -So sánh nghĩa của hai từ. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 Tiến hành như BT1 +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 Tiến hành như BT1 +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. 3/Ghi nhớ +HS đọc ghi nhớ sgk. +Cho HS tìm ví dụ. 4/Luyện tập HD làm bài tập 1 +GV:-Tìm các cặp từ trái nghĩa trong các câu a, b, c, d. - ... GV: -Mỗi đoạn văn a và b đều gồm hai câu. Chuyển hai câu đó thành 1 câu bằng cách lựa chọn và sử dụng đúng chỗ một trong hai cặp từ quan hệ từ đã cho. -Đánh dấu chéo vào ô ở dòng đúng. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 +GV nhắc lại yêu cầu. +GV nhận xét, chốt ý. +Nhận xét tiết học. +Làm lại vào vở BT3. +Bài sau: Ôn tập về từ loại. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 25) Đề bài: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Hệ thống hoá kiến thức đã học về các loại danh từ, đại từ; quy tắc viết hoa danh từ riêng. +Nâng cao một bước kĩ năng sử dụng danh từ, đại từ. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Cả lớp *Hoạt động 3: Cả lớp *Hoạt động 4: Cả lớp 3. Củng cố, dặn dò: Luyện tập về quan hệ từ. Ôn tập về từ loại. 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Mỗi em đọc lại đoạn văn, tìm danh từ riêng trong đoạn văn. -Tìm 3 danh từ chung. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV đọc lại yêu cầu. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 +GV: -Đọc lại đoạn văn BT1. -Dùng bút chì gạch hai gạch dưới đại từ xưng hô trong đoạn văn. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 4 +GV:- Đọc lại đoạn văn BT1. -Tìm danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ trong các kiểu câu: Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì? +GV nhận xét và chốt ý. +Nhận xét tiết học. +Bài sau: Ôn tập về từ loại(tt) +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 26) Đề bài: ÔN TẬP VỀ TỪ LOẠI (TT) I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Hệ thống hoá kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ. +Biết sử dụng những kiến thức đã có để viết một đoạn văn ngắn. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Cả lớp 3. Củng cố, dặn dò: Ôn tập về từ loại. Ôn tập về từ loại(tt). 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Mỗi em đọc lại đoạn văn. -Tìm các từ in đậm và xếp vào bảng phân loại cho đúng. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV:-Mỗi em đọc lại khổ thơ 2 trong bài Hạt gạo làng ta. - Dựa vào ý của khổ thơ viết một đoạn văn ngắn 5 câu tả người mẹ cày lúa giữa trưa tháng 6 nóng bức. -Chỉ rõ một động từ, 1 tính từ, 1 quan hệ từ em đã dùng trong đoạn văn. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. +Nhận xét tiết học. +Làm lại vào vở BT1, đoạn văn. +Bài sau: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 27) Đề bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ NGỮ: HẠNH PHÚC I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Hiểu nghĩa của từ hạnh phúc. +Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thức đúng về hạnh phúc. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Hoạt động nhóm *Hoạt động 3: Cá nhân *Hoạt động 4: Cá nhân 3. Củng cố, dặn dò: Ôn tập về từ loại(tt). Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -BT cho 3 ý, chọn ra ý đúng nhất. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV:-Tìm từ đồng nghĩa với từ hạnh phúc. - Tìm từ trái nghĩa với từ hạnh phúc. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 Tiến hành như bài 2. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 4 +GV: -Đọc lại và chọn 1 trong 4 ý a,b,c,d +GV nhận xét và chốt ý. +Nhận xét tiết học. +Làm lại vào vở BT 3,4; giải nghĩa 3,4 từ tìm được ở bài tập 3. +Bài sau: Tổng kết vốn từ. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 28) Đề bài: TỔNG KẾT VỐN TỪ I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +HS liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên đất nước; từ ngữ miêu tả hình dáng của người; các câu thành ngữ, tục ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thấy trò, bạn bè. +Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của người, viết được đoạn văn miêu tả hình dáng của một người cụ thể. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Hoạt động nhóm *Hoạt động 3: Cá nhân *Hoạt động 4: Cá nhân 3. Củng cố, dặn dò: Mở rộng vốn từ: Hạnh phúc. Tổng kết vốn từ 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV nhắc lại yêu cầu BT +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV nhắc lại yêu cầu bài tập. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 Tiến hành như bài 2. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 4 +GV nhắc lại yêu cầu +GV nhận xét và chốt ý. +Nhận xét tiết học. +Hoàn chỉnh đoạn văn. +Bài sau: Tổng kết vốn từ(tt) +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 29) Đề bài: TỔNG KẾT VỐN TỪ (tt) I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. +Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Hoạt động nhóm 3. Củng cố, dặn dò: Tổng kết vốn từ. Tổng kết vốn từ (tt) 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Tìm những từ đồng nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. -Tìm những từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV: -Nêu tính cách cô Chấm thể hiện trong bài văn. -Nêu được những chi tiết và minh hoạ cho nhận xét của em thuộc tính cách cô Chấm. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. +Nhận xét tiết học. +Hoàn chỉnh bài 1,2. +Bài sau: Tổng kết vốn từ(tt) +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 30) Đề bài: TỔNG KẾT VỐN TỪ (tt) I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. +HS tự kiểm tra được khả năng của mình. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Hoạt động nhóm *Hoạt động 3: Cá nhân 3. Củng cố, dặn dò: Tổng kết vốn từ(tt) Tổng kết vốn từ (tt) 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Xếp các tiếng: trắng, đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. -Chọn các tiếng: đen, thâm, mun, huyền, đen (thui), ô, mực vào chỗ trống trong các dòng đã cho sao cho đúng. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV: -Mỗi em đọc thầm lại bài văn. -Dựa vào gợi ý của bài văn, mỗi em đặt câu theo 1 trong 3 gợi ý a,b,c. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 +GV: -Dựa vào gợi ý đoạn văn trên BT2. -Cần đặt câu miêu tả theo lối so sánh hay nhân hoá. +Nhận xét tiết học. +Đọc lại kết quả BT1. Đọc kĩ đoạn văn: Chữ nghĩa trong văn miêu tả. +Bài sau: Ôn tập về từ và cấu tạo từ. +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe. & Tuần Thø ngµy th¸ng n¨m M¤N : LUYÖN Tõ Vµ C¢U ( TiÕt: 31) Đề bài: ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ I/Mục tiêu: Học xong bài này, HS biết: +Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm) +Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa,từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ tỏng văn bản. II/Chuẩn bị: *HS: SGK *GV: Bảng phụ. III/Hoạt động dạy học: Tiến trình dạy học Phương pháp dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Bài cũ: 2.Bài mới: *Hoạt động 1: Cả lớp *Hoạt động 2: Hoạt động nhóm *Hoạt động 3: Cá nhân *Hoạt động 4: 3. Củng cố, dặn dò: Tổng kết vốn từ(tt) Ôn tập về từ và cấu tạo từ 1/ Giới thiệu: SGV 2/ Làm bài tập: Hướng dẫn học sinh làm bài tập 1: +GV: -Đọc lại khổ thơ.Xếp các từ trong khổ thơ vào bảng phân loại. -Tìm thêm vd minh họa cho các kiểu cấu tạo từ trong bảng phân loại. +GV nhận xét, chốt ý. HD làm bài 2 +GV nhắc lại yêu cầu. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. HD làm bài 3 +GV: -Tìm các từ in đạm có trong bài. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đạm vừa tìm được. -Nói rõ vì sao tác giả chọn từ in đậm mà không chọn những từ đồng nghĩa với nó? HD làm bài 4 +GV nhắc lại yêu cầu +GV nhận xét, chốt ý. +Nhận xét tiết học. +Làm lại bài 1,2. +Bài sau: Ôn tập về câu +HS kiểm tra. +HS mở sách. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS đọc yêu cầu. +HS làm bài và trình bày. +HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: