Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 11: Mở rộng vốn từ: hữu nghị - Hợp tác

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 11: Mở rộng vốn từ: hữu nghị - Hợp tác

LUYỆN TỪ VÀ CÂU (11) 5A,B

MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ-HỢP TÁC

I/ Mục tiêu:

- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu , tiếng hợp và biết sắp xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của bài tập 1,2. Bước đầu làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác.

- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu vơi một từ 1 thành ngữ .

- Có ý thức lựa chọn và sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm .

II/ Đồ dùng dạy học:

-B¶ng nhm.

 

doc 2 trang Người đăng hang30 Lượt xem 489Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 11: Mở rộng vốn từ: hữu nghị - Hợp tác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010
LUYỆN TỪ VÀ CÂU (11) 5A,B
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ-HỢP TÁC
I/ Mục tiêu: 
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếngà hữu , tiếng hợp và biết sắp xếp vào các nhóm thích hợp theo yêu cầu của bài tập 1,2. Bước đầu làm quen với các thành ngữ nói về tình hữu nghị, sự hợp tác. 
- Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu vơi một từ 1 thành ngữ . 
- Có ý thức lựa chọn và sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm . 
II/ Đồ dùng dạy học: 
-B¶ng nhãm.
III/ Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ: -2HS:
+ Thế nào là từ đồng âm ? Lấy VD : 
+làm bài tập 2 tiết trước. 
GV nhận xét ghi điểm .
B/ Bµi míi:
1/ Giới thiệu bài mới: 
2/HD néi dung bµi häc.
 Bµi1: 
-HD HS nắm nghĩa các từ in đậm và đặt câu với những từ đó. 
HD cho HS thảo luận theo 4 nhóm 
+ Hữu nghị là gì? 
+ Hữu bảo là gì? 
+ Thân hữu là gì? 
+ Hữu ích là gì? 
- Đặt câu với một số từ đó 
- GV gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày 
- GV nhận xét và chốt lại 
* Bµi 2, 3: 
-HD HS nắm nghĩa các từ có tiếng (hợp) và biết đặt câu với từ ấy . 
- HD cho HS làm bài theo nhóm bàn 
- GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày 
- GV nhận xét và chốt lại .
- VD: Chúng ta cần phải hợp tác với nhau trong học tập. 
+ Gọi đại diện các nhóm nêu các câu của nhóm mình vừa đặt .
- GV nhận xét và chốt lại 
*Bµi 4:
- HD HS hiểu các câu tục ngữ và thành ngữ sau. 
+ Tình hữu nghị, Quan hệ hợp tác,  
- Gọi đại diện các cá nhân nêu ý nghĩa của các câu thành ngữ .
- GV nhận xét và tuyên dương .
3-Cđng cè tỉng kÕt:
- VN học bài và làm bài tập .
- CB bài “Ôn tập từ đồng âm” .
- NX tiết học. 
+ Là từ giống nhau về âm nhưng khác nhau về nghĩa ; VD: Câu cá, rau câu  
- HS cả lớp nhận 
- Hoạt động nhóm .
- HS đọc VD 1 trong SGK. 
+ Nêu nghĩa của các từ in đậm 
- HS thảo luận theo 4 nhóm 
+ Tình cảm thân thiện giữa các nước 
+ Bảo vệ tình cảm tốt đẹp 
+ Tình cảm thân mật bạn bè 
+ Tình cảm mang tính hiệu quả 
-Chúng tôi có tình cảm thân mật đến nay đã được 10 năm 
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
- HS cả lớp nhận xét 
- Hoạt động nhóm bàn .
-1 nhãm ghi tõ t×m ®­ỵc ra b¶ng nhãm.
- HS đọc yêu cầu bài 1 và đặt câu .
+ Hợp tác: Tôi và anh có quan hệ hớp tác trong công việc. 
+ Hợp đồng: Tôi với anh hợp đồng làm ăn với nhau. 
- Đại diện các nhóm lên trình bày 
- Một vài HS đứng tại chỗ nêu các câu VD trong đó có chữ hợp 
- HS cả lớp nhận xét 
- Hoạt động cả lớp 
- HS đọc các câu thành ngữ 
+ Mang tính quan hệ, hợp tác, thân mật, giao lưu về văn hoá kinh tế, đối ngoại  
-HS cả lớp nhận xét .
+Bèn biĨn mét nhµ:Ng­êi ë kh¾p n¬i ®oµn kÕt nh­ ng­êi trong mét nhµ thèng nhÊt mét mèi.
+KỊ vai s¸t c¸nh:Sù ®ång t©m hỵp lùc cïng chia sỴ gian nan gi÷a nh÷ng ng­êi cïng chung mét c«ng viƯc.
+Chung l­ng ®Êu cËt.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC (11).doc