Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 30: Tổng kết vốn từ

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 30: Tổng kết vốn từ

LUYệN Từ Và CÂU:

TIếT 30: Tổng kết vốn từ

 I. Mục tiêu

- Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp , các dân tộc anh em trên đất nước

- Tìm được những câu thành ngữ , tục ngữ , ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trò bạn bè, và hiểu nghĩa của chúng.

- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của người

- Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết đoạn văn tả người

 II. Đồ dùng dạy học

- Giáo án, bảng lớp viết sẵn bài tập

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 523Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tiết 30: Tổng kết vốn từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYệN Từ Và CÂU:
TIếT 30: Tổng kết vốn từ
 I. Mục tiêu
- Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp , các dân tộc anh em trên đất nước
- Tìm được những câu thành ngữ , tục ngữ , ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trò bạn bè, và hiểu nghĩa của chúng.
- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của người 
- Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết đoạn văn tả người
 II. Đồ dùng dạy học 
- Giáo án, bảng lớp viết sẵn bài tập
 III. Các hoạt động dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
- Gọi 3 HS lên đặt câu với các từ có tiếng phúc ?
- Nhận xét câu đặt của HS
 B. Bài mới
 1. Giới thiệu bài 
 2. Hướng dẫn làm bài tập
 Bài tập 1
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- HS hoạt động nhóm 
- Gọi đại diện nhóm trình bày
- Gv nhận xét kết luận lời giải đúng
- 3 HS đặt câu 
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- Đại diện nhóm lên trình bày
+ Người thân trong gia đình : cha mẹ, chú dì, ông bà, cụ, thím, mợ, cô bác, cậu, anh, ..
+Những người gần gũi em trong trường học: thầy cô, bạn bè, bạn thân, ...
+ các nghề nghiệp khác nhau: công nhân, nông dân, kĩ sư, bác sĩ...
+ các dân tộc trên đất nước ta: ba na, Ê Đê, tày, nùng, thái, Hơ mông...
Bài tập 2
- gọi HS đọc yêu cầu bài
- Gọi HS nêu thành ngữ tục ngữ tìm được , Gv ghi bảng
- Nhận xétkhen ngợi hS 
- Yêu cầu lớp viết vào vở 
- HS đọc yêu cầu
- HS nêu 
VD:
a) tục ngữ nói về quan hệ gia đình
+ Chị ngã em nâng
+ Anh em như thể chân tay, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần
+ Công cha như núi thái sơn..
+ con có cha như nhà có nóc
+ con hơn cha là nhà có phúc
| + cá không ăn muỗi cá ươn..
b) Tục ngữ nói về quan hệ thầy trò
+ Không thầy đố mày làm nên
+ Muốn sang thì bắc cầu kiều
+ kính thầy yêu bạn
c) Tục ngữ thành ngữ nói về quan hệ bạn bè
+ học thầy không tày học bạn
+ Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ
+ Một cây làm chẳng nên non.. 
Bài tập 3
- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS thảo luận nhóm
- HS đọc
- HS thảo luận nhóm
VD: 
Miêu tả mái tóc : đen nhánh, đen mượt, hoa râm, ,uối tiêu, óng ả, như rễ tre
Miêu tả đôi mắt: một mí, bồ câu, đen láy, lanh lợi, gian sảo, soi mói, mờ đục, lờ đờ..
Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, phúc hậu, bầu bĩnh...
Miêu tả làn da: trắng trẻo, nõn nà, ngăm ngăm, mịn màng,
Bài 4: 
- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự làm bài tập 
- Gọi HS đọc đoạn văn của mình
- GV nhận xét 
 3. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS chuẩn bị bài sau
- HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào vở
- 3 HS đọc 

Tài liệu đính kèm:

  • docLTC 2.doc