Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN
. Mục tiêu:
- Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên (BT1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT , BT4.
- HS khá, giỏi: Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT .
- HS có tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống.
Tiết 4: Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ: THIÊN NHIÊN . Mục tiêu: - Hiểu nghĩa của từ thiên nhiên (BT1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (BT2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với 1 từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của BT, BT4. - HS khá, giỏi: Hiểu ý nghĩa của các thành ngữ, tục ngữ ở BT2 ; có vốn từ phong phú và biết đặt câu với từ tìm được ở ý d của BT. - HS có tình cảm yêu quý, gắn bó với môi trường sống. . Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi sẵn nội dung BT 2. - Bảng nhóm. . Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS làm lài BT4 của tiết LTVC trước. - GV nhận xét, cho điểm. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài: - GV nêu mục đích, yêu cầu của tiết học. b. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: - Cho HS trao đổi nhóm 2. - Mời một số học sinh trình bày. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 2: - Hướng dẫn HS thảo luận nhóm. - Cả lớp và GV nhận xét. - Cho HS khá nêu ý nghĩa của các câu tục ngữ, thành ngữ. - Qua các phương tiện thông tin đại chúng và sự hiểu biết của em, em có suy nghĩ gì về mô trường sống của chúng ta hiện nay ? Bài tập : - GV cho HS làm việc cá nhân, nêu miệng. - Cả lớp và GV nhận xét. Bài tập 4: - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi K Truyền tin để tìm các từ ngữ miêu tả sóng nước: + GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu đúng thì HS đó được quyền chỉ định HS khác. + HS lần lượt chơi cho đến hết. - Cho HS đặt câu vào vở. - Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa đặt. . Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học. - êu cầu HS nhớ các từ vừa học. - Chuẩn bị bài sau. - 1 HS làm. - Lắng nghe. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 2. - 1 số HS trình bày. b) Tất cả những gì không do con người gây ra. - 1 HS nêu yêu cầu. - HS thảo luận nhóm 2. - 1 số HS trình bày. Những từ chỉ sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên: thác, ghềnh, gió, bão, nước, đá, khoai, mạ. - HS nêu. - Hiện nay môi trường thiên nhiên ở Việt Nam và cả thế giới đang bị đe doạ: khí hậu biến đổi, thiên tai gia tăng (bão lũ,K), cạn kiệt tài nguyên rừng, ô nhiễm môi trường đất, nước, không khí, Kvì vậy, chúng ta cần phải có trách nhiệm đối với môi trường, với chính cuộc sống của chúng ta bằng những việc làm cụ thể như bảo vệ rừng, vệ sinh sạch sẽ môi trường sống xung quanh,K - 1 HS nêu yêu cầu. a) Tả chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát,... b) Tả chiều dài: (xa) tít tắp, tít mù khơi, muôn trùng, thăm thẳm, vời vợi,... (dài) dằng dặc, lê thê,... c) Tả chiều cao: chót vót, chất ngất, vòi vọi, vòi vợi,... d) Tả chiều sâu: hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm,... (HS khá làm) * Đặt câu: (mỗi HS đặt 1 câu) - Biển rộng mênh mông. - Bầu trời cao vời vợi. - Cái hang này sâu hun hút. * Tìm từ: + Tả tiếng sóng: ầm ầm, ầm ào, rì rào, ào ào. + Tả làn sóng nhẹ: lăn tăn, dập dềnh, lững lờ. + Tả đợt sóng mạnh: cuồn cuộn, ào ạt, điên cuồng, dữ dội. - HS đặt câu vào vở, trình bày. (mỗi HS đặt 1 câu) Ví dụ: + Tiếng sóng vỗ rì rào. + Dòng sông cuồn cuộn chảy. + Những gợn sóng lăn tăn trên mặt nước. - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: