MỞ RỘNG VỐN TỪ : TRUYỀN THỐNG
I. Mục tiêu:
-Biết một số từ liên quan đén Truyền thống dân tộc
-Hiểu nghĩa từ ghép HánViệt :Truyền thống gồm từ truyền (Trao lai, để lại cho người sau, đời sau)và từ thống(Nối tiếp nhau không dứt); Làm được các bài tập 1, 2, 3
II. Đồ dùng dạy- học.
+ Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt
+ Bút dạ, phiếu khổ to.
LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU(51)5A Mở rộng vốn từ : truyền thống I. Mục tiêu: -Biết một số từ liên quan đén Truyền thống dân tộc -Hiểu nghĩa từ ghép HánViệt :Truyền thống gồm từ truyền (Trao lai, để lại cho người sau, đời sau)và từ thống(Nối tiếp nhau không dứt); Làm được các bài tập 1, 2, 3 II. Đồ dùng dạy- học. + Từ điển từ đồng nghĩa Tiếng Việt + Bút dạ, phiếu khổ to. III. Các h/động dạy- học. Hỗ trợ CUÛA THAÀY HOAẽT ẹOÄNG CUÛATROỉ A. Bài cũ. -Gọi hs nhắc lại n/dung cần ghi nhớ về Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ và làm lại bài 2,tiết LTVC trước. - GV nhận xét. B. Bài mới. 1.Giới thiệu bài. 2.H/dẫn HS làm bài tập. Bài1: - Gọi hs đọc y/cầu bài tập. + Nhắc hs đọc kĩ từng dòng để phát hiện dòng thể hiện đúng nghĩa của từ truyền thống. + Vì sao em không chọn đáp a,b? - GV: Truyền thống là từ ghép Hán Việt, gồm 2 tiếng lặp nghĩa nhau. Tiếng truyền có nghĩa là “trao lại, để lại cho người sau, đời sau”. Tiếng thống có nghĩa “nối tiếp nhau không dứt” Bài2: -Gọi hs đọc n/dung. - GV giúp hs hiểu nghĩa của từ ngữ. +Truyền bá: phổ biến rộng rãi cho nhiều người, nhiều nơi biết. + Truyền máu: đưa máu vào trong cơ thể người. + Truyền nhiễm: lây. + Truyền tụng: truyền miệng cho nhau rộng rãi (ý ca ngợi). - Cho hs làm bài, phát biểu ý kiến. - GV nhận xét, chốt lại kết quả đúng. Bài3: - Gọi hs đọc y/cầu và n/dung. - GV nhắc hs đọc kĩ đoạn văn, phát hiện nhanh các từ ngữ chỉ đúng người và sự vật gợi nhớ lịch sử và truyền thống dân tộc. - Cho hs làm bài theo nhóm (4HS).Phát phiếu cho 2 nhóm làm vào phiếu. - Gọi hs trình bày, HS khác nhận xét. - GV nhận xét, chốt lời giải đúng C. Củng cố- Dặn dò. - Nhận xét tiết học. - 1Hs lên bảng làm, vài hs nhắc lại n/dung cần ghi nhớ về Liên kết câu bằng cách thay thế từ ngữ + 1HS đọc. + HS đọc thầm, suy nghĩ và làm bài, phát biểu ý kiến: - Dòng (c) nêu đúng nghĩa của từ truyền thống + HS giải thích. - 1HS đọc n/dung bài 2. - Chú ý lắng nghe. - HS làm bài theo nhóm đôi, 2 nhóm làm vào giấy khổ to. - 2 nhóm dán bài lên bảng lớp trình bày, Lớp nhận xét, bổ sung. Truyền có nghĩa là trao lại cho người khác(thường thuộc thế hệ sau) Truyền nghề, truyền ngôi, truyền thống. Truyền có nghĩa là lai rộng hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết. Truyền bá, truyền hình ,truyền tin, truyền tụng. Truyền có nghĩa là nhập vào hoặc đưa vào cơ thể người Truyền máu, truyền nhiễm. - HS thực hiện +Những từ ngữ chỉ người gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc: các vua Hùng, cậu bé làng Gióng, Hoàng Diệu, Phan Thanh Giản. + Những từ ngữ chỉ sự vật gợi nhớ đến lịch sử và truyền thống dân tộc: nắm tro bếp thuở các vua Hùng dựng nước, mũi tên đồng Cổ Loa, con dao cắt rốn bằng đá của cậu bé làng Gióng, vườn cà bên sông Hồng, thanh gươm giữ thành H.Nội của Hoàng Diệu, chiếc hốt đại thần của Phan Thanh Giản - HS ghi nhớ để sử dụng đúng những từ ngữ gắn với truyền thống dân tộc.
Tài liệu đính kèm: