A/ Bài cũ
Nêu yêu cầu môn học
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài : Nêu MĐYC của tiết học
2/ Phần nhận xét :
Bài tập 1 :
- Hãy nhận xét về nghĩa của các từ này.
*KL : Đây là những từ đồng nghĩa.
- Rút GN1 : Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa ?
Bài tập 2 : Đọc yêu cầu bài tập.
Thảo luận nhóm đôi, trình bày
- Rút GN2, tìm VD
- Rút GN3, tìm VD.
3/ Phần ghi nhớ
4/ Luyện tập :
Bài 1 : Nêu yêu cầu bài
Làm bài bảng con.
Bài 2 : (2 từ) Nêu yêu cầu
Trò chơi “ Phát hiện từ”
Bài 3 : Nêu yêu cầu bài tập.
Làm vở BT(1hs bảnglớp)
Tuần 1 Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Luyện từ và câu (tiết 1) TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Mục tiêu : 1/ Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau ; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2/ Tìm từ ĐN theo yêu cầu bt 1, bt 2 (2 trong số 3 từ), đặt câu được với một cặp từ ĐN (bt 3) II / Đồ dùng dạy học : Bảng con, vở BT HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ Nêu yêu cầu môn học B/ Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Nêu MĐYC của tiết học 2/ Phần nhận xét : Bài tập 1 : - Hãy nhận xét về nghĩa của các từ này. *KL : Đây là những từ đồng nghĩa. - Rút GN1 : Em hiểu thế nào là từ đồng nghĩa ? Bài tập 2 : Đọc yêu cầu bài tập. Thảo luận nhóm đôi, trình bày - Rút GN2, tìm VD - Rút GN3, tìm VD. 3/ Phần ghi nhớ 4/ Luyện tập : Bài 1 : Nêu yêu cầu bài Làm bài bảng con. Bài 2 : (2 từ) Nêu yêu cầu Trò chơi “ Phát hiện từ” Bài 3 : Nêu yêu cầu bài tập. Làm vở BT(1hs bảnglớp) 5/ Củng cố ,dặn dò : Thế nào là từ đồng nghĩa ? Cho VD Chuẩn bị : Luyện tập về từ đồng nghĩa - 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc các từ in đậm. a) Xây dựng, kiến thiết b) Vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm a) Chỉ hoạt động, b) Chỉ màu sắc * Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau *Xây dựng và kiến thiết có thể thay thế cho nhau vì nghĩa giống nhau hoàn toàn. - hổ, cọp, hùm Vàng xuộm, vàng lịm, vàng hoe không thay thế cho nhau được vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn, các sắc độ của màu vàng có nét khác nhau. - mang, khiêng, vác,.... - Đọc phần ghi nhớ trong SGK. - Xếp từ in đậm thành nhóm đồng nghĩa nước nhà- non sông hoàn cầu- năm châu - Đẹp : đẹp đẽ, đèm đẹp, xinh, xinh xắn... To lớn : to đùng, vĩ đại, khổng lồ, to tướng Học tập : học hành, học hỏi,... *Chú cún con thật xinh xắn. *Chúng ta phải học hành chăm chỉ để ba mẹ vui lòng. (Hs khá giỏi đặt 2, 3 cặp từ đ/ngh tìm được)
Tài liệu đính kèm: