Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I/ Mục tiêu :
1/ Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở bt1) và đặt câu với từ tìm được ở bt1 (bt2).
2/ Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học.
3/ Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (bt3).
II/ Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, vở BT
Tuần 1 Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010 Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I/ Mục tiêu : 1/ Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong số 4 màu nêu ở bt1) và đặt câu với từ tìm được ở bt1 (bt2). 2/ Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài học. 3/ Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (bt3). II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, vở BT III/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Bài cũ - Thế nào là từ đồng nghĩa, cho ví dụ. - Tìm từ đồng nghĩa với : bao la 2/ Bài mới : Giới thiệu bài : Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 3/ Thực hành bài tập Bài tập 1/13 : Nêu yêu cầu bài tập. Trò chơi : Phát hiện nhanh từ đồng nghĩa . (N1,2 : a, N3 : b, N4 : c, N5,6 : d). Bài tập 2/13 : Nêu yêu cầu bài . Cho HS đặt câu ( làm miệng ) Làm vở BT Bài tập 3/13 : Nêu yêu cầu bài tập. Đọc đoạn văn : Cá hồi vượt thác. Thảo luận nhóm đôi chọn từ cần điền Giải thích vì sao chọn từ đó. Đọc lại đoạn văn hoàn chỉnh. 4/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học. Làm lại bài tập 1 và 3 vào vở nhà. Học bài và chuẩn bị bài sau. - 2hs trả bài - Tìm từ đồng nghĩa - Làm bảng phụ *a) xanh rờn, xanh mượt, xanh tươi, xanh rì, xanh xao, xanh lơ, xanh biếc... *b) đỏ chói, đỏ au, đỏ thẫm đỏ rực, đỏ tía, đỏ tươi, đỏ ửng, đỏ chót *c) trắng nõn, trắng trẻo, trắng tinh, trắng hếu, trắng phau, trắng nhờ.. *d) đen đen, đen đủi, đen bóng, đen láy, đen sì, đen sạm, đen ngòm... - Hs đặt câu với 2, 3 từ tìm được ở BT1 - Chọn từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (Điên cuồng, nhô lên, sáng rực, gầm vang, hối hả)
Tài liệu đính kèm: