Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
A/ Mục tiêu :
- Hiểu được nghĩa một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của (bt1).
- Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (bt2).
- Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của (bt3).
B/ Đồ dùng dạy - học : Từ điển tiếng Việt.
Tuần 12 Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ : BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG A/ Mục tiêu : - Hiểu được nghĩa một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu của (bt1). - Biết ghép tiếng bảo (gốc Hán) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức (bt2). - Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của (bt3). B/ Đồ dùng dạy - học : Từ điển tiếng Việt. C/ Hoạt động dạy - học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. KTBC : - HS nhắc lại kiến thức về quan hệ từ và làm bài tập 3/ 111. II. Bài mới : - GV nêu mục tiêu bài học. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài tập 1 : Bài tập 2 : Bài tập cho trước một số từ, tiếng. Ghép tiếng bảo với các tiếng ấy để tạo thành từ phức và nói rõ nghĩa của mỗi từ vừa tạo thành. Bài tập 3 : Thay từ bảo vệ trong câu đã cho bắng 1 từ đồng nghĩa với nó. + GV nhận xét, chốt ý. 3. Củng cố, dặn dò : - Về nhà : Viết lại vào vở BT2 * Bài sau : Luyện tập về quan hệ từ - 1HS - HS trao đổi theo cặp, sau đó phát biểu a) Khu dân cư : khu vực dành cho nhân dân ở, sinh hoạt . b) Khu sản xuất : khu vực làm việc của nhà máy, xí nghiệp, ... c) Khu bảo tồn thiên nhiên : khu vực trong đó các loài cây, con vật được bảo vệ, giữ gìn lâu dài. - Làm việc theo nhóm . - Đại diện nhóm trình bày : +bảo đảm : giữ gìn được. +bảo hiểm : giữ gìn để phòng tai nạn... +bảo quản : giữ gìn cho khỏi hư hỏng. +bảo tàng : cất giữ những tài liệu, hiện vật có ý nghĩa lịch sử. +bảo trợ : đỡ đầu và giúp đỡ . +bảo vệ : chống lại mọi sự xâm phạm. - HS làm bài và phát biểu ý kiến. + chọn từ giữ gìn ( gìn giữ) thay thế cho từ bảo vệ.
Tài liệu đính kèm: