A. Bài cũ :
Cách nối các vế câu ghép : Đọc ghi nhớ + bài tập 1a.
B. Bài mới :
- Giới thiệu – Ghi đề.
*BT1 : HS đọc yêu cầu BT. Lớp theo dõi trong SGK. Đọc câu a, b, c và khoanh tròn chữ a, b hoặc c câu em cho là đúng nhất.
- HS làm bài. Trình bày kết quả.
- GV nhận xét và chốt lại ý đúng : Câu b.
*BT2 : HS đọc yêu cầu BT.
- HS tra từ điển, tìm hiểu nghĩa một số từ các em chưa rõ.
- HS làm bài theo nhóm. GV phát phiếu + bút dạ cho mỗi nhóm. Trình bày kết quả.
- GV nhận xét chốt ý đúng : + Công dân, công cộng, công chúng, + Công nhân, công nghiệp.
Tuần 20 Thứ ba ngày 19 tháng 1 năm 2010 L.T.V.C MỞ RỘNG VỐN TỪ : CÔNG DÂN I/ Mục tiêu : Hiểu được nghĩa của từ công dân (bt1) ; xếp được một số từ chứa tiếng công vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của bt2 ; nắm được một số từ đồng nghĩa với từ công dân và sử dụng phù hợp với văn cảnh (bt3, bt4). II/ Đồ dùng dạy học : * HS : SGK, Từ điển Tiếng việt. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Cách nối các vế câu ghép : Đọc ghi nhớ + bài tập 1a. B. Bài mới : - Giới thiệu – Ghi đề. *BT1 : HS đọc yêu cầu BT. Lớp theo dõi trong SGK. Đọc câu a, b, c và khoanh tròn chữ a, b hoặc c câu em cho là đúng nhất. - HS làm bài. Trình bày kết quả. - GV nhận xét và chốt lại ý đúng : Câu b. *BT2 : HS đọc yêu cầu BT. - HS tra từ điển, tìm hiểu nghĩa một số từ các em chưa rõ. - HS làm bài theo nhóm. GV phát phiếu + bút dạ cho mỗi nhóm. Trình bày kết quả. - GV nhận xét chốt ý đúng : + Công dân, công cộng, công chúng, + Công nhân, công nghiệp. * BT 3 : HS đọc yêu cầu BT - Cách thực hiện tương tự như BT1. GV giúp HS hiểu nghĩa những từ ngữ HS chưa hiểu. Sau khi hiểu các từ ngữ, HS phát biểu. GV kết luận. * BT4 : HS đọc yêu cầu của đề bài. - Đọc câu nói nhân vật Thành và chỉ rõ thay thế từ công dân trong câu nói đó bằng các từ ngữ đó được không ? - GV nhận xét, chốt ý đúng. C. Củng cố, dặn dò : - Dặn HS ghi nhớ từ ngữ gắn với chủ điểm công dân để sử dụng tốt trong nói và viết. - Bài sau : Nối các vế câu ghép bằng quan hệ từ - 1hs trả bài. - 1HS đọc to, lớp đọc thầm. - HS lên bảng trình bày, lớp nhận xét. - 1HS đọc to,lớp đọc thầm. - Làm bài theo nhóm. Đại diện N phát biểu, lớp nhận xét. - HS đọc to, lớp đọc thầm. - 3HS làm bài. Lớp nhận xét. - Một số HS đọc bài làm của mình. - 1HS đọc - HS làm bài theo cặp. Đại diện cặp phát biểu. + Đồng nghĩa với công dân : Nhân dân, dân chúng, dân. + Từ không đồng nghĩa: Đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng. - HS làm bài. Trình bày kết quả.
Tài liệu đính kèm: