L.T.V.C : NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ
I/ Mục tiêu :
- Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng QHT.
- Nhận biết được các QHT, cặp QHT được sử dụng trong câu ghép ; biết được cách dùng các QHT để nối các vế câu ghép.
II/ Đồ đùng dạy học : * HS : SGK * GV : Giấy khổ to, bảng phụ.
Tuần 20 Thứ sáu ngày 22 tháng 1 năm 2010 L.T.V.C : NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I/ Mục tiêu : - Nắm được cách nối các vế câu ghép bằng QHT. - Nhận biết được các QHT, cặp QHT được sử dụng trong câu ghép ; biết được cách dùng các QHT để nối các vế câu ghép. II/ Đồ đùng dạy học : * HS : SGK * GV : Giấy khổ to, bảng phụ. III/ Hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : Bài 1, 2 trong tiết luyện từ và câu trước. B. Bài mới : - Giới thiệu : ghi đề. - Phần nhận xét : * Bài 1 : - Tìm câu ghép trong đoạn văn. - GV chốt ý đúng : Đoạn trích có 3 câu ghép. GV dán lên bảng bảng phụ có ghi 3 câu ghép tìm được. * Bài 2 : HS đọc y/cầu BT - HS làm việc cá nhân, dùng bút chì gạch chéo, phân tách các vế câu ghép, khoanh tròn các từ và dấu câu ở ranh giới giữa hai vế câu. - GV nhận xét, bổ sung, chốt ý đúng : Câu 1 có ba vế câu, câu 2 có 2 vế câu, câu 3 có 3 vế câu. * Bài 3 : HS đọc lại từng câu văn, xem các vế trong mỗi câu được nối với nhau theo cách nào, có gì khác nhau ? GV nhận xét, chốt ý. Phần Luyện tập : * Bài 1: * Bài 2 : 1HS đọc nội dung, lớp theo dõi. - GV hỏi : Hai câu ghép bị lượt bớt quan hệ từ trong đoạn văn là hai câu nào ? * Bài 3 : HS đọc y/cầu. Gv gợi ý. - GV nhận xét chốt ý : C. Củng cố, dặn dò : * Nhận xét tiết học . - Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung cần ghi nhớ. - Bài sau : Mở rộng vốn từ : Công dân - 2hs trả bài - 1HS đọc y/cầu + đoạn trích. - 4HS lên bảng trình bày, lớp nhận xét. - 1HS đọc to, lớp thầm. - HS làm bài cá nhân. Một số HS phát biểu, lớp nhận xét. - Một số HS phát biểu, lớp nhận xét. - 3HS đọc. - Ghi nhớ : 2 HS đọc nội dung ghi nhớ SGK - HS đọc nội dung, suy nghĩ phát biểu ý kiến, lớp nhận xét, GV chốt ý đúng. - HS làm bài vào vở. Lớp nhận xét kết quả. - HS suy nghĩ phát biểu, GV chốt ý đúng. - a - còn, b - nhưng (mà), c - hay.
Tài liệu đính kèm: