I. Yêu cầu :
- Nhận biết được một số từ hoặc cặp qht thông dụng chỉ nguyên nhân – kết quả.
- Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và qht, cặp qht nối các vế câu ; thay đổi vị trí của các vế câu để tạo ra một câu ghép mới ; chọn được qht thích hợp ; biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả.
II. Đồ đùng dạy học : Bảng phụ ghi BT2
Tuần 21 Thứ sáu ngày 29 tháng 1 năm 2010 LTVC : NỐI CÁC VẾ CÂU GHÉP BẰNG QUAN HỆ TỪ I. Yêu cầu : - Nhận biết được một số từ hoặc cặp qht thông dụng chỉ nguyên nhân – kết quả. - Tìm được vế câu chỉ nguyên nhân, chỉ kết quả và qht, cặp qht nối các vế câu ; thay đổi vị trí của các vế câu để tạo ra một câu ghép mới ; chọn được qht thích hợp ; biết thêm vế câu tạo thành câu ghép chỉ nguyên nhân – kết quả. II. Đồ đùng dạy học : Bảng phụ ghi BT2 III. Hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ A/ Bài cũ : Bài tập 1, 3/ 28 sgk (5 ph) B/ Bài mới : 1) Nhận xét : (10P) Bài 1/ 32 : Đọc, nêu yêu cầu đề Thảo luận nhóm đôi trình bày. Nhận xét Bài 2/ 33 : Đọc, nêu yêu cầu đề Cho nêu số ví dụ câu ghép 2) Rút ghi nhớ (3 ph) 3) Luyện tập (15p) Bài 1/ 33 : Làm miệng câu a Câu b,c làm VBT Bài 2/ 33 : Đọc, nêu yêucầu đề Hs giỏ làm mẫu Cho làm VBT, bảng lớp Bài 3/ 33 : Đọc, nêu yêu cầu đề Cho hs điền bảng, làm vở, giải thích Bài 4/ 33 : Nhóm 5 4) Củng cố, dặn dò : (3 ph) - 2hs làm - 2hs đọc, nêu yêu cầu đề, lớp đọc thầm Thảo luận nhóm đôi, trình bày : Câu a có 2 vế câu, nối bằng cặp QHT : vì...nên... V1 : nguyên nhân – V2 : kết quả Câu b có 2 vế câu, nối bằng QHT : vì V2 : nguyên nhân – V1 : kết quả - 2 hs đọc, nêu yêu cầu - Viết trên giấy nháp, nêu : còn, nên, hay, mà, nhưng,... * 2 - 3 hs nêu ghi nhớ câu ghép - 2 hs đọc, nêu yêu cầu Hs trả lời miệng : a) dòng 1 vế nguyên nhân ; dòng 2 vế kết quả QHT : bởi chưng...cho nên b) Vì ... quá : vế nguyên nhân ; chú...bỏ học : kết quả c) Lúa gạo quý : vế KQ ; vì ta...được : vế nguyên nhân. Vàng...quý : vế KQ ; vì nó...hiếm : vế NN - 2 hs đọc, nêu yêu cầu đề - HS làm vở, bảng : a) Tôi phải băm bèo, thái khoai vì gia đình tôi nghèo. b) Chú phải bỏ học vì nhà nghèo quá. c) Vì người ta...nên lúa gạo rất quý. Vì vàng rất đắt và hiếm nên vàng cũng rất quý. - 2 hs đọc, nêu yêu cầu đề a/ Nhờ ..... b/ Tại..... a/....nên bị điểm kém b/...nên bài của nó không đạt điểm cao. c/ Nhờ BVân kiên trì nên...
Tài liệu đính kèm: