Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Tiết 1: Từ trái nghĩa

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Tiết 1: Từ trái nghĩa

 Luyện từ và câu : TỪ TRÁI NGHĨA.

 I/ Mục tiêu :

 - Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh

 nhau (ND Ghi nhớ).

 - Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (bt1) ; biết tìm từ trái

 nghĩa với từ cho trước (bt2, 3).

 II/ Đồ dùng dạy học :

 - Bảng phụ

 III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 335Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 4, Tiết 1: Từ trái nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 4 Thứ ba ngày 14 tháng 9 năm 2010 
 Luyện từ và câu : TỪ TRÁI NGHĨA.
 I/ Mục tiêu :
 - Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái nghĩa khi đặt cạnh
 nhau (ND Ghi nhớ).
 - Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ (bt1) ; biết tìm từ trái 
 nghĩa với từ cho trước (bt2, 3).
 II/ Đồ dùng dạy học :
 - Bảng phụ
 III/ Các hoạt động dạy học :
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Bài cũ :
Tìm những thành ngữ nói về sự thuỷ chung, gắn bó với nhau.
2/ Bài mới :
Hướng dẫn tìm hiểu phần nhận xét :
Bài 1/38 sgk : 
Đọc thầm nội dung bài tập, so sánh nghĩa của 2 từ in đậm.
*Rút GN1, tìm thêm VD
Bài tập 2 :
Bài tập 3 : Cho HS trả lời câu hỏi.
Đọc ghi nhớ :
3/ Luyện tập:
Bài 1/22 vbt : Nêu yêu cầu bài tập.
Gạch chân các từ trái nghĩa. (vở BT)
Nhận xét, chốt ý.
Bài 2/23 : Làm như bài 1
Bài 3 : Tìm và ghi các cặp từ trái nghĩa.
Bài 4 : 
4/ Củng cố dặn dò:
Bài sau : Luyện tập về từ trái nghĩa
- 1hs trả bài
- Nêu yêu cầu bài.
Gạch chân từ trái nghĩa
Phi nghĩa và chính nghĩa là 2 từ có nghĩa trái ngược nhau.
- Nêu y/c bài tập .
- HS thảo luận nhóm đôi, trình bày 
Tìm những từ trái nghĩa nhau
chết # sống.
vinh # nhục
Cách sử dụng cặp từ trái nghĩa đã tạo ra thế tương phản, làm nổi bật quan niệm sống cao đẹp của người VN.
HS đọc ghi nhớ
*Tìm cặp từ trái nghĩa
- Đục # trong, đen # sáng
- Rách # lành, dở # hay.
- Hẹp # rộng, xấu # đẹp, trên # dưới
*Các từ điền : rộng, đẹp, dưới
*Tổ chức trò chơi Tiếp sức : 
- Hòa bình # chiến tranh, xung đột
- Thương yêu # căm giận, căm thù
- Đoàn kết # chia rẽ, bè phái, xung khắc
- Giữ gìn # phá hoại, phá phách, tàn phá
- Hs khá giỏi thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tuần 4 tiết 1.doc