Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA
I/ Mục tiêu :
- Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của bt1, bt2 (3 trong số 4 câu), bt3.
- Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của bt4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4
ý : a, b, c, d) ; đặt được câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở bt4 (bt5).
II/ Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ
Tuần 4 Thứ sáu ngày 17 tháng 9 năm 2010 Luyện từ và câu : LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA I/ Mục tiêu : - Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của bt1, bt2 (3 trong số 4 câu), bt3. - Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của bt4 (chọn 2 hoặc 3 trong số 4 ý : a, b, c, d) ; đặt được câu để phân biệt cặp từ trái nghĩa tìm được ở bt4 (bt5). II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ III/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Bài cũ : Thế nào là từ trái nghĩa ? Cho ví dụ 2/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : Nêu yêu cầu bài tập Làm bài vào vở . Chấm chữa, chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2 : ( a, b, c) Nêu y/c bài tập . Bài tập 3 : Nêu y/c đề Bài tập 4 : (b, c, d). Hs giỏi làm hết bài 4 Bài tập 5 : 3/ Củng cố, dặn dò : Bài sau : MRVT : Hoà bình - 1HS trả bài - Tìm những từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ - Ăn ít ngon nhiều. - Ba chìm bảy nổi. - Nắng chóng trưa, mưa chóng tối. Điền từ trái nghĩa vào ô trống - Hs giỏi thuộc các thành ngữ, tục ngữ ở bt1. - Thảo luận nhóm đôi để tìm ra câu đúng. - Làm vở BT lớn # nhỏ, trẻ # già, trên # dưới - Làm vào vở - nhỏ# lớn, vụng # khéo, khuya # sớm. - Trò chơi : Đố bạn - Một em nêu từ gợi tả, một em nêu từ trái nghĩa a : tả hình dáng : cao # thấp, béo múp # gầy tong. b :Tả hành động : khóc # cười.. . c : Tả trạng thái : buồn # vui.. . . d : Tả phẩm chất : Tốt # xấu. . . - Làm việc cá nhân
Tài liệu đính kèm: