Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 6, Tiết 2: Mở rộng vốn từ:Dùng từ đồng âm để chơi chữ

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 6, Tiết 2: Mở rộng vốn từ:Dùng từ đồng âm để chơi chữ

Luyện từ và câu : DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ

A. Mục tiêu :

- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND Ghi nhớ).

- Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (bt1, mục III) ; đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu bt 2.

B. Đồ dùng dạy học :

- Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1, 2.

C. Các hoạt động dạy học :

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 336Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 6, Tiết 2: Mở rộng vốn từ:Dùng từ đồng âm để chơi chữ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 6 Thứ sáu ngày 1 tháng 10 năm 2010 
Luyện từ và câu : DÙNG TỪ ĐỒNG ÂM ĐỂ CHƠI CHỮ
A. Mục tiêu :
- Bước đầu biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được hiện tượng dùng từ đồng âm để chơi chữ qua một số ví dụ cụ thể (bt1, mục III) ; đặt câu với một cặp từ đồng âm theo yêu cầu bt 2.
B. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết sẵn các bài tập 1, 2.
C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. KTBC :
- Bài tập 3, 4 /56.
II. Bài mới :
GV nêu mục tiêu tiết học.
1/ Phần nhận xét :
 GV treo bảng phụ .
- Em hiểu 2 câu trên như thế nào ? 
- Vì sao lại hiểu như thế ?
- GV chốt ý : Cho HS xem tranh..
Người viết đã sử dụng từ đồng âm để làm cho người đọc hiểu khác nội dung ý nghĩa, tạo nên sự bất ngờ.
2/ Luyện tập
*Bài 1/38 : Tổ chức chơi trò chơi để tìm từ đồng âm và giải thích nghĩa của từ.
*Bài 2/38 : 
(Hs K,G đặt 2, 3 cặp từ)
3/ Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét tiết học.
- 2hs trả bài .
- HS đọc câu “ Hổ mang bò” trả lời câu hỏi trong SGK..
- Thảo luận nhóm đôi.
+ Hổ mang : từ dùng để chơi chữ khiến người nghe hiểu khác.
+ Hổ mang : tên 1 loài rắn.
+ Hổ mang : là con hổ (danh từ) đã mang (động từ) con bò đi
- HS đọc ghi nhớ SGK.
- HS tham gia trò chơi .
 Kết quả :
 a) đậu, bò 
 b) chín .
 c) bác, tôi
 d) đá
- HS làm cá nhân, sau đó tiếp nối nhau trình bày.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 6 LTVC tiết2.doc