LUYỆN TỪ VÀ CÂU(14)-Dạy 5a, 5b
LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT3.
-Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4).
II. CHUẨN BỊ:
Bảng phụ, bảng nhóm
LUYỆN TỪ VÀ CÂU(14)-Dạy 5a, 5b LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA I. MỤC TIÊU: - Nhận biết được nghĩa chung và các nghĩa khác nhau của từ chạy (BT1, BT2) ; hiểu nghĩa gốc của từ ăn và hiểu được mối liên hệ giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong các câu ở BT3. -Đặt được câu để phân biệt nghĩa của các từ nhiều nghĩa là động từ (BT4). II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ, bảng nhóm III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC A. Bài cũ: “Từ nhiều nghĩa” - GV cho học sinh nhắc lại ghi nhớ. - Thế nào là từ nhiều nghĩa? Nêu ví dụ? - Học sinh chữa bài 2 GV nhận xét, cho điểm B. Bài mới: 1-GV giới thiệu bài và ghi đầu bài lên bảng. 2-HD nội dung bài học. 1: Nhận biết nét khác biệt về nghĩa của từ nhiều nghĩa. Hiểu mối quan hệ giữa chúng. - Hoạt động nhóm đôi, lớp Bài 1: - Ghi đề bài lên bảng phụ -Gọi HS đọc YCBT - Học sinh đọc yêu cầu bài 1 - Cả lớp đọc thầm -YC HS giải thích rõ YCBT - 2, 3 học sinh giải thích yêu cầu -Cho HS làm bài - Học sinh làm bài -YC chữa bài - Học sinh chữa bài - Cả lớp nhận xét Bài 2: -Gọi HS đọc YCBT - Các nghĩa của từ “chạy” có mối quan hệ thế nào với nhau? - Học sinh đọc yêu cầu bài 2 - Học sinh suy nghĩ trả lời - Lần lượt học sinh trả lời -Gọi HS nhận xét. - Cả lớp nhận xét -Dòng b giải thích: tất cả các hành động trên đều nêu lên sự vận động rất nhanh - Dòng a: di chuyển ® đi, dời có vẻ hành động không nhanh. 2: Phân biệt nghĩa gốc và chuyển trong câu văn có dùng từ nhiều nghĩa. - Hoạt động nhóm, lớp Bài 3: -Gọi HS đọc YC BT. - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 3 -Cho HS làm bài. - Học sinh làm bài GV chốt .... - Học sinh chữa bài - Nêu nghĩa của từ “ăn” Bài 4: -Gọi HS đọc YCBT. - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 4 - Giải thích yêu cầu -YC HS làm bài vào vở. - Học sinh làm bài trên bảng nhóm. - GV có thể yêu cầu học sinh khá làm mẫu: từ “đứng”. Em đứng lại nghe mẹ nói. Trời hôm nay đứng gió. - Học sinh chữa bài. - Lần lượt lên dán kết quả đặt câu theo: -Đi -Đứng - Cả lớp nhận xét 4. Củng cố - Dặn dò - Thi tìm từ nhiều nghĩa. - Hoàn thành tiếp bài 4 - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên” - Nhận xét tiết học
Tài liệu đính kèm: