LTVC : TỪ NHIỀU NGHĨA
I/ Mục tiêu :
- Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ).
- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa (bt1 mục III) ; tìm được ví dụ về từ chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (bt2).
II/ Đồ dùng dạy học :
Tranh ảnh minh hoạ .
Tuần 7 Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010 LTVC : TỪ NHIỀU NGHĨA I/ Mục tiêu : - Nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa (ND Ghi nhớ). - Nhận biết được từ mang nghĩa gốc, từ mang nghĩa chuyển trong các câu văn có dùng từ nhiều nghĩa (bt1 mục III) ; tìm được ví dụ về từ chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (bt2). II/ Đồ dùng dạy học : Tranh ảnh minh hoạ . III/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Bài cũ : Thế nào là từ đồng âm ? Nêu ví dụ. 2/ Bài mới : Giới thiệu : GV dùng tranh để giới thiệu bài : chỉ chân núi và chân của người để giúp HS thấy sự hiện tượng từ nhiều nghĩa. a/ Nhận xét : Bài tập 1/41 vbt : Gv : Nghĩa các từ các em vừa xác định là nghĩa gốc . Bài tập 2/41 vbt : GV chốt : Nghĩa của các từ các em vừa giải thích hình thành trên cơ sở nghĩa gốc của các từ răng, mũi, tai. Ta gọi đó là nghĩa chuyển. Bài tập 3/42 vbt : HS phát hiện sự giống nhau giữa nghĩa gốc và nghĩa chuyển. b/ Ghi nhớ : HS đọc và nói lại nội dung cần ghi nhớ. / Phần luyện tập : Bài 1/42 vbt : HS đọc đề và làm bài cá nhân. Bài 2/42 vbt : Thảo luận nhóm đôi. Tổ chức trò chơi theo nhóm. Chấm chọn nhóm về nhất. 5/ Củng cố dặn dò : HS nhắc lại nội dung vừa học. Tìm thêm ví dụ về từ nhiều nghĩa. - 1hs trả bài - HS đọc bài tập. - HS nêu lời giải. - HS đọc bài tập. Cho HS giải thích Tai : nghĩa a. Răng : nghĩa b. Mũi : nghĩa c. - Nêu yêu cầu đề ; thực hiện nh/đôi Răng của chiếc cào. Mũi của chiếc thuyền. Tai của cái ấm. Nêu sự giống và khác của mỗi từ : Nghĩa của từ đ/âm h/toàn khác nhau. Nghĩa của các từ nhiều nghĩa có nét giống có nét khác. * Nghĩa gốc : Đôi mắt, đau chân, ngoẹo đầu Nghĩa chuyển : quả na mở mắt, ba chân, suối đầu nguồn. * lưỡi : lưỡi liềm, lưỡi hái, lưỡi lê, lưỡi búa, lưỡi rìu. miệng : miệng hố, miệng giếng, cổ : cổ tay, cổ áo, cổ lọ, cổ chai lưng : lưng đồi, lưng áo, lưng ghế,
Tài liệu đính kèm: