Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Hà Thị Thuỷ

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Hà Thị Thuỷ

- 3 Học sinh tiếp nối đọc thành tiếng.

- HS hoạt động nhóm 4.

- 3HS nối tiếp nhau phát biểu.

a) Chín 1:hoa,quả hạt phát triển hoạch được. Chín 3:suy nghĩ kỹ càng.Chín 2:số 9.Chín 1 và chín 3 là từ nhiều nghĩa,đồng âm với chín 2.

b) Đường 1:chất kết tinh vị ngọt.Đường 2:vật nối liền hai đầu,Đường 3:chỉ lối đi lại.Từ đường 2 và đường 3 là từ nhiều nghĩa.đồng âm với từ đường 1.

c) Vạt 1:mảnh đất trồng trọt trải dài trên đồi,núi.Vạt 2:xiên,đẽo.Vạt 3:thân áo.Từ vạt 1 và vạt 3 là từ nhiều nghĩa,đồng âm với từ vạt2

- Theo dõi kết luận của GV.

- 1 Học sinh đọc thành tiếng.

- HS hoạt độngnhóm 2.

- 3HS nối tiếp nhau phát biểu về nghĩa từ xuân.

+ Xuân 1:từ chỉ mùa xuân đầu tiên của bốn mùa trong năm.

+ Xuân 2 :tươi đẹp.

+ Xuân 3: tuổi.

 

doc 3 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 268Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8 - Bài: Luyện tập về từ nhiều nghĩa - Hà Thị Thuỷ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 LUYỆN TỪ VÀ CÂU(16) 5A,B	 
 LUYỆN TẬP VỀ TỪ NHIỀU NGHĨA. 
I- MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phân biệt được từ nhiều nghĩa với từ đồng âm.
- Hiểu nghĩa của các từ nhiều nghĩa(nghĩa gốc,nghĩa chuyển) và mối quan hệ giữa chúng ở BT1, BT2.
 - Đặt câu để phân biệt được các nghĩa của một từ nhiều nghĩaBT3ø.
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Bảng phụ.
III- CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: 	
 HOẠT ĐỘNG DẠY
A-Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lấy ví dụ về từ đồng âm-đặt câu;ví dụ về từ nhiều nghĩa-đặt câu. 
-Hỏi HS dưới lớp:
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa? Cho ví dụ.
+ Thế nào là từ đồng âm?cho ví dụ.
- Nhận xét ghi điểm cho từng HS.
B-Dạy-học bài mới:
a)Giới thiệu bài:Nêu yêu cầu của tiết học. 
b)Hướng dẫn làm bài tập:
* Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- GV đánh số thứ tự của từng từ in đậm trong mỗi câu,yêu cầu HS nêu nghĩa của từng từ.
- GV nhận xét,kết luận lời giải đúng.
* Bài tập 2: 
- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập.
- Yêu cầu HS làm bài theo nhóm.
- GV đánh số thứ tự của từng từ in đậm trong mỗi câu,yêu cầu HS nêu nghĩa của từng từ.
a) Mùa xuân(1) là tết trồng cây.
Làm cho đất nước càng ngày càng xuân.(2)
b)Khi người đã ngoài 70 xuân(3) thì tuổi tác càng cao,sức khỏe càng thấp.
Bài tập 3:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập
- Yêu cầu HS tự làm bài tập.
- Gọi HS nhận xét câu bạn đạt trên bảng.
- Gọi HS dưới lớp đọc câu mình đặt.
3/ Củng cố dặn dò: Nhận xét tiết học và Giáo dục
Dặn dò: Về nhà ghi nhớ nhũng kiến thức đã ôn tập . chuẩn bị: Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên. 
 HOẠT ĐỘNG HỌC
- 2HS lên bảng làm bài.
- 2HS nối tiếp nhau trả lời trước lớp.Dưới lớp theo dõi, nhận xét bổ sung ý kiến.
-Lắng nghe,ghi đề bài vào vở.
- 3 Học sinh tiếp nối đọc thành tiếng.
- HS hoạt động nhóm 4.
- 3HS nối tiếp nhau phát biểu.
a)Chín 1:hoa,quả hạt phát triển hoạch được. Chín 3:suy nghĩ kỹ càng.Chín 2:số 9.Chín 1 và chín 3 là từ nhiều nghĩa,đồng âm với chín 2.
b)Đường 1:chất kết tinh vị ngọt.Đường 2:vật nối liền hai đầu,Đường 3:chỉ lối đi lại.Từ đường 2 và đường 3 là từ nhiều nghĩa.đồng âm với từ đường 1.
c)Vạt 1:mảnh đất trồng trọt trải dài trên đồi,núi.Vạt 2:xiên,đẽo.Vạt 3:thân áo.Từ vạt 1 và vạt 3 là từ nhiều nghĩa,đồng âm với từ vạt2
- Theo dõi kết luận của GV.
- 1 Học sinh đọc thành tiếng.
- HS hoạt độngnhóm 2.
- 3HS nối tiếp nhau phát biểu về nghĩa từ xuân.
+ Xuân 1:từ chỉ mùa xuân đầu tiên của bốn mùa trong năm.
+ Xuân 2 :tươi đẹp.
+ Xuân 3: tuổi.
- HS đọc thành tiếng trước lớp.
- 3 HS lên bảng đặt câu.HS dưới lớp viết câu mình đặt vào vở.
- HS nối tiếp nhau đọc câu mình đặt.

Tài liệu đính kèm:

  • docLUYỆN TỪ VÀ CÂU (16).doc