Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN.
I/ Mục đích yêu cầu :
- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (bt1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (bt2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của bt 3, bt 4.
II/ Đồ dùng dạy học :
Bảng phụ, phiếu học tập nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học :
Tuần 8 Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009 Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN. I/ Mục đích yêu cầu : - Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (bt1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (bt2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của bt 3, bt 4. II/ Đồ dùng dạy học : Bảng phụ, phiếu học tập nhóm. III/ Các hoạt động dạy học : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1/ Bài cũ : Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ chạy, nhảy 2/ Bài mới : Giới thiệu : GV nêu mục đích yêu cầu của tiết dạy. 3/ Hướng dẫn HS làm bài tập : Bài 1 : Cho HS đọc đề. Gọi HS trả lời. Hỏi : Kể tên vài sự vật thiên nhiên. Bài 2 : Cho HS đọc đề. Yêu cầu HS gạch chân các từ ngữ chỉ thiên nhiên. GV giải thích nghĩa của các thành ngữ. Bài tập 3 : Cho HS đọc đề . Tổ chức trò chơi tìm từ miêu tả không gian. Chấm chọn đội về nhất. Cho HS tham gia đặt câu với từ tìm được. (hs g, k đặt câu với ý d bt3) Bài 4 : Cho HS đọc đề . Tổ chức trò chơi tìm từ miêu tả sóng nước. Chấm chọn đội về nhất. Cho HS tham gia đặt câu với từ tìm được. 4/ Củng cố, dặn dò : Nhận xét tiết học. Làm bài tập đặt câu vào vở. CB : Luyện tập về từ nhiều nghĩa - 2 HS trình bày - Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra. - Mây, núi, nước, sông, biển, trăng, sao * Thác, ghềnh. * Gió, bão. * Nước, đá. * Khoai đất, mạ đất. - Chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát. Chiều dài : tít tắp, hun hút, thăm thẳm, vời vợi.. Chiều cao : chót vót, chất ngất, vòi vọi, Chiều sâu : hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm Bầu trời cao vòi vọi . - Tiếng sóng : ì ầm, rì rào, ì oạp, lao xao - Làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ.. - Sóng mạnh : cuồn cuộn, ào ạt,cuộn trào, dữ dội
Tài liệu đính kèm: