Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8, Tiết 1: Thiên nhiên

Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8, Tiết 1: Thiên nhiên

Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN.

I/ Mục đích yêu cầu :

- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (bt1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (bt2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của bt 3, bt 4.

II/ Đồ dùng dạy học :

 Bảng phụ, phiếu học tập nhóm.

III/ Các hoạt động dạy học :

 

doc 1 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 08/03/2022 Lượt xem 240Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu Lớp 5 - Tuần 8, Tiết 1: Thiên nhiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8 Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 2009
Luyện từ và câu : MỞ RỘNG VỐN TỪ : THIÊN NHIÊN.
I/ Mục đích yêu cầu :
- Hiểu nghĩa từ thiên nhiên (bt1) ; nắm được một số từ ngữ chỉ sự vật, hiện tượng thiên nhiên trong một số thành ngữ, tục ngữ (bt2) ; tìm được từ ngữ tả không gian, tả sông nước và đặt câu với một từ ngữ tìm được ở mỗi ý a, b, c của bt 3, bt 4.
II/ Đồ dùng dạy học :
 Bảng phụ, phiếu học tập nhóm.
III/ Các hoạt động dạy học :
 HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY 
 HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
1/ Bài cũ :
Đặt câu để phân biệt nghĩa của các từ chạy, nhảy
2/ Bài mới : Giới thiệu :
GV nêu mục đích yêu cầu của tiết dạy.
3/ Hướng dẫn HS làm bài tập :
Bài 1 : Cho HS đọc đề.
Gọi HS trả lời.
Hỏi : Kể tên vài sự vật thiên nhiên.
Bài 2 : Cho HS đọc đề.
Yêu cầu HS gạch chân các từ ngữ chỉ thiên nhiên.
GV giải thích nghĩa của các thành ngữ.
Bài tập 3 : Cho HS đọc đề .
Tổ chức trò chơi tìm từ miêu tả không gian.
Chấm chọn đội về nhất.
Cho HS tham gia đặt câu với từ tìm được.
(hs g, k đặt câu với ý d bt3)
Bài 4 : Cho HS đọc đề .
Tổ chức trò chơi tìm từ miêu tả sóng nước.
Chấm chọn đội về nhất.
Cho HS tham gia đặt câu với từ tìm được.
4/ Củng cố, dặn dò :
Nhận xét tiết học.
Làm bài tập đặt câu vào vở.
CB : Luyện tập về từ nhiều nghĩa
- 2 HS trình bày
- Thiên nhiên là tất cả những gì không do con người tạo ra.
- Mây, núi, nước, sông, biển, trăng, sao
* Thác, ghềnh.
* Gió, bão.
* Nước, đá.
* Khoai đất, mạ đất.
- Chiều rộng: bao la, mênh mông, bát ngát.
Chiều dài : tít tắp, hun hút, thăm thẳm, vời vợi..
Chiều cao : chót vót, chất ngất, vòi vọi,
Chiều sâu : hun hút, thăm thẳm, hoăm hoắm
Bầu trời cao vòi vọi .
- Tiếng sóng : ì ầm, rì rào, ì oạp, lao xao
- Làn sóng nhẹ : lăn tăn, dập dềnh, lững lờ..
- Sóng mạnh : cuồn cuộn, ào ạt,cuộn trào, dữ dội

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 8 LTVC tiết 1.doc