Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tuần học 16

Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tuần học 16

LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ(TT)

 I/Mục tiêu:

Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1)

-Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài Cô Chấm (BT2)

TKT :Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1)

 

doc 3 trang Người đăng hang30 Lượt xem 581Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu lớp 5 - Tuần học 16", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009
LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ(TT)
 I/Mục tiêu: 
Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1)
-Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài Cô Chấm (BT2)
TKT :Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1)
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động học
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1: Hoạt động nhóm (Mỗi nhóm tìm 1 từ )
Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù
 +GV nhận xét, chốt ý. 
Hoạt động 2: Bài 2/ 156.
 *Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người.
- GV nhận xét phần trình bày của HS.
*Cho HS nêu 1 số từ ngữ vừa ôn.
C. Củng cố, dặn dò:
Nhận xét giờ học .
Về nhà đặt câu với các từ ở bài tập 1/ 156.
- 2 HS kiểm tra trả bài.
-HS đọc yêu cầu bài tập 
-Hoạt động theo nhóm 
- Trình bày bài làmtheo nhóm 
TKT: Tham gia học cùng bạn .
Ví dụ :
Từ đã cho : nhân hậu 
Từ đồng nghĩa 
 Từ trái nghĩa 
Nhân ái ,nhân nghĩa ,nhân đức ,phúc hậu 
bất nhân ,bất nghĩa ,ác độc ,hung bạo ,tàn bạo 
-Tìm những từ đồng nghĩa với các từ: nhân 
hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
 -Tìm những từ trái nghĩa với các từ: nhân 
hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù.
-HS đọc yêu cầu.
-Làm bài, trình bày.
-Nêu được tính cách cô Chấm thể hiện trong bài văn. (trung thực, thẳng thắn- chăm chỉ , hay lam hay làm- tình cảm dễ xúc động.)
-Nêu được những chi tiết và minh hoạ cho
 nhận xét về tính cách cô Chấm: 
 . Đôi mắt: dám nhìn thẳng.
 . Nghĩ thế nào Chấm dám nói thế. Chấm nói ngay, nói thẳng băng.
 . Chấm lao động để sống. Chấm hay làm.
 . Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thông.
Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009
LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ(TT)
I/Mục tiêu: 
-Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1)
-Đặt được câu theo yêu cầu BT 2 ,BT3 .
-TKT:Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho .
III/Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. Bài cũ :
B. Bài mới :
1.Hoạt động 1:Hoạt động nhóm 
Củng cố về từ đồng nghĩa .
* Bài 1: 
-HD HS nắm yêu cầu của bài 1.
 +GV nhận xét, chốt ý. 
2.Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân .
-Đặt được câu theo yêu cầu 
 *Bài 2: 
-Gợi ý cho HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ.
 +GV nhận xét, chốt lại ý đúng.
*Bài 3: 
*Chấm bài, khen những HS đặt câu hay, có cái mới, riêng của mình.
C. Củng cố, dặn dò:
*Nhận xét tiết học. 
-Về nhà: làm bài 3.
 +Bài sau: Ôn tập về từ và cấu tạo từ.
*2 HS trình bày.
- HS đọc đề.
-Hoạt động theo nhóm 
-Các nhóm trình bày 
TKT : Học cùng bạn trong nhóm 
a. Xếp các tiếng: trắng, đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa.
Các nhóm đồng nghĩa:
 +đỏ, điều, son +trắng, bạch 
 +xanh ,biếc, lục +hồng,đào
b.Chọn các tiếng: đen, thâm, mun, huyền, ô, mực vào chỗ trống trong các dòng đã cho sao cho đúng: bảng đen, mắt huyền , ngựa ô, mèo mun, chó mực, quần thâm 
- HS đọc bài “Chữ nghĩa trong văn miêu tả”
- HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ.
-Dựa vào gợi ý của bài văn, mỗi em đặt câu theo 1 trong 3 gợi ý a,b,c.
-Đọc đề bài .
-Dựa vào gợi ý đoạn văn trên BT2 cần đặt câu miêu tả theo lối so sánh hay nhân hoá.

Tài liệu đính kèm:

  • docLTVC tiet 23-24 doc.doc