LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ(TT)
I/Mục tiêu:
Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1)
-Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài Cô Chấm (BT2)
TKT :Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1)
Thứ hai ngày 7 tháng 12 năm 2009 LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ(TT) I/Mục tiêu: Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1) -Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài Cô Chấm (BT2) TKT :Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù (BT1) III/Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động học A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: Hoạt động nhóm (Mỗi nhóm tìm 1 từ ) Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với các từ :nhân hậu , trung thực ,dũng cảm ,cần cù +GV nhận xét, chốt ý. Hoạt động 2: Bài 2/ 156. *Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. - GV nhận xét phần trình bày của HS. *Cho HS nêu 1 số từ ngữ vừa ôn. C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học . Về nhà đặt câu với các từ ở bài tập 1/ 156. - 2 HS kiểm tra trả bài. -HS đọc yêu cầu bài tập -Hoạt động theo nhóm - Trình bày bài làmtheo nhóm TKT: Tham gia học cùng bạn . Ví dụ : Từ đã cho : nhân hậu Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa Nhân ái ,nhân nghĩa ,nhân đức ,phúc hậu bất nhân ,bất nghĩa ,ác độc ,hung bạo ,tàn bạo -Tìm những từ đồng nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. -Tìm những từ trái nghĩa với các từ: nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. -HS đọc yêu cầu. -Làm bài, trình bày. -Nêu được tính cách cô Chấm thể hiện trong bài văn. (trung thực, thẳng thắn- chăm chỉ , hay lam hay làm- tình cảm dễ xúc động.) -Nêu được những chi tiết và minh hoạ cho nhận xét về tính cách cô Chấm: . Đôi mắt: dám nhìn thẳng. . Nghĩ thế nào Chấm dám nói thế. Chấm nói ngay, nói thẳng băng. . Chấm lao động để sống. Chấm hay làm. . Chấm hay nghĩ ngợi, dễ cảm thông. Thứ năm ngày 17 tháng 12 năm 2009 LTVC: TỔNG KẾT VỐN TỪ(TT) I/Mục tiêu: -Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1) -Đặt được câu theo yêu cầu BT 2 ,BT3 . -TKT:Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho . III/Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1:Hoạt động nhóm Củng cố về từ đồng nghĩa . * Bài 1: -HD HS nắm yêu cầu của bài 1. +GV nhận xét, chốt ý. 2.Hoạt động 2: Hoạt động cá nhân . -Đặt được câu theo yêu cầu *Bài 2: -Gợi ý cho HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. *Bài 3: *Chấm bài, khen những HS đặt câu hay, có cái mới, riêng của mình. C. Củng cố, dặn dò: *Nhận xét tiết học. -Về nhà: làm bài 3. +Bài sau: Ôn tập về từ và cấu tạo từ. *2 HS trình bày. - HS đọc đề. -Hoạt động theo nhóm -Các nhóm trình bày TKT : Học cùng bạn trong nhóm a. Xếp các tiếng: trắng, đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. Các nhóm đồng nghĩa: +đỏ, điều, son +trắng, bạch +xanh ,biếc, lục +hồng,đào b.Chọn các tiếng: đen, thâm, mun, huyền, ô, mực vào chỗ trống trong các dòng đã cho sao cho đúng: bảng đen, mắt huyền , ngựa ô, mèo mun, chó mực, quần thâm - HS đọc bài “Chữ nghĩa trong văn miêu tả” - HS nhắc lại những nhận định quan trọng của Phạm Hổ. -Dựa vào gợi ý của bài văn, mỗi em đặt câu theo 1 trong 3 gợi ý a,b,c. -Đọc đề bài . -Dựa vào gợi ý đoạn văn trên BT2 cần đặt câu miêu tả theo lối so sánh hay nhân hoá.
Tài liệu đính kèm: