LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
I/Mục tiêu:
-Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu bài tập 1
-Biết ghép một tiếng bảo (gốc hán ) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.(TB2 ).Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của bài tập 3 .
Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 LTVC: MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG I/Mục tiêu: -Hiểu được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường theo yêu cầu bài tập 1 -Biết ghép một tiếng bảo (gốc hán ) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức.(TB2 ).Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo yêu cầu của bài tập 3 . TKT : Nắm được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường . III/Hoạt động dạy học chính: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : - Đại từ là từ ntn? 1 HS làm lại bài 2. - GV nhận xét. B. Bài mới : 1.Hoạt động 1: Nắm được nghĩa của một số từ ngữ về môi trường. * Bài tập 1: - Phần a. Phân biệt nghĩa của các cụm từ - Phần b.Nối từ ởcột A ứng với nghĩa thíchh hợp ở cột B - GV nhận xét, chốt ý. 2.Hoạt động 2: Biết ghép một tiếng gốc Hán (bảo) với những tiếng thích hợp để tạo thành từ phức. * Bài tập 2: - Hãy nói rõ nghĩa của mỗi từ vừa tạo thành. +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. 3.Hoạt động 3 :Biết tìm từ đồng nghĩa. * Bài tập 3: + Gọi 2 HS làm bài ở bảng +GV nhận xét, chốt ý. Liên hệ GDBVMT : Bảo vệ rừng ,có hành vi đúng đắn với MT xung quanh C. Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học , dặn dò. - 2HS trình bày. -HS mở sách. - 1 HS đọc đề bài. HS nêu yêu cầu. - Thảo luận nhóm đôi ,phân biệt nghĩa của các cụm từ đã cho SGK/115 TKT : Trao đổi cùng bạn và trả lời . +Khu dân cư: khu vực dành cho nhân dân ăn ở , sinh hoạt. +Khu sản xuất: khu vực làm việc của nhà máy , xí nghiệp +Khu bảo tồn thiên nhiên: khu vực trong đó có các loài vật ,con vật và cảnh quan thiên nhiên được bảo vệ ,giữ gìn lâu dài . -1 HS lên bảng làm,lớp làm vào vở. -HS làm bài và trình bày. -1 HS đọc yêu cầu và nội dung của bài tập - Làm việc trong nhóm:Ghép tiếng bảo với các tiếng ấy để tạo thành từ phức -Các nhóm trình bày trên bảng nhóm . - HS nối tiếp nhau phát biểu Thay từ bảo vệ trong câu đã cho bắng 1 từ đồng nghĩa với nó. HS làm bài ở bảng ( thay bằng từ giữ gìn) Thứ năm ngày 19 tháng 11 năm 2009 LTVC : LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ I/Mục tiêu: Tìm được các quan hệ từ và biết chúng biểu thị những quan hệ gì trong câu. Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của bài tập 3 ;biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4 ) II/Đồ dùng dạy học: SGK Bảng phụ. III/Hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. Bài cũ : B. Bài mới : 1.Hoạt động 1:Tìm được các quan hệ từ và biết chúng biểu thị những quan hệ gì trong câu *Bài tập 1:Tìm qhệ từ trong đoạn văn. Cho biết từ ấy nối TN nào trong đoạn văn. +GV nhận xét, chốt ý. *Bài tập 2:Chỉ rõ các từ in đậm trong 3 câu vừa đọc biểu thị những quan hệ gì? +GV nhận xét, chốt lại ý đúng. 3.Hoạt động3:Tìm được quan hệ từ thích hợp theo yêu cầu của bài tập 3 * Bài tập 3: -Cho HS điền vào ô trống a,b,c,d những quan hệ từ thích hợp. -GV nhận xét, chốt ý. 3.Hoạt động 4: .biết đặt câu với quan hệ từ đã cho (BT4 ) * Bài tập 4 /122 + GV nhận xét. C. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học,dặn dò *Bài sau: Luyện tập về quan hệ từ -Nghe -HS đọc yêu cầu. -HS suy nghĩ và trình bày miệng trước lớp +Cái cày của người Hmông. +bắp cày bằng gỗ tốt màu đen +vòng như hình cái cung +Hùng dũng như một chàng hiệp sĩ cổ đeo cung ra trận - Đọc yêu cầu. -HS làm bài và trình bày: + Nhưng: biểu thị quan hệ tương phản. + Mà: biểu thị quan hệ tương phản + Nếuthì: điều kiện,giả thuyết,kết quả. -HS đọc yêu cầu. -HS làm bài và trình bày. * Đáp án: a ( và ) b ( và - ở ) c ( thì – thì ) d (và – nhưng ) -HS đọc đề. -Nêu yêu cầu của đề. - HS lần lượt đặt câu với mỗi quan hệ từ : mà , thì , bằng. -Ghi bài.
Tài liệu đính kèm: