I. Mục tiêu
- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với một từ vừa tìm được ở BT1 ( BT2).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3).
-Đối với HS khá- giỏi : Đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1
- Rèn và định hướng HS sử dụng được các từ đồng nghĩa phù hợp với nội dung, hoàn cảnh giao tiếp.
II. Chuẩn bị
- Giáo viên: Phiếu thảo luận, bảng phụ (bài 1), phiếu học tập (bài 2). - Học sinh: VBT
Tuần: 1 Thứ năm ngày 25 tháng 8 năm 2011 Tiết: 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. Mục tiêu - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc( 3 trong số 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với một từ vừa tìm được ở BT1 ( BT2). - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. Chọn từ ngữ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3). -Đối với HS khá- giỏi : Đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1 - Rèn và định hướng HS sửû dụng được các từ đồng nghĩa phù hợp với nội dung, hoàn cảnh giao tiếp. II. Chuẩn bị - Giáo viên: Phiếu thảo luận, bảng phụ (bài 1), phiếu học tập (bài 2). - Học sinh: VBT ND - HTTC TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. KTBCõ Cá nhân 2. BÀI MỚI HĐ 1. GTB HĐ 2. uyện tập. Bài 1 Nhóm 4 Bài 2 Cá nhân. Bài 3 Cá nhân Nhóm 3. Củng cố dặn dò Trò chơi: Ai nhanh hơn 5’ 32’ 3’ - Thế nào là từ đồng nghĩa? - Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, không hoàn toàn? Cho ví dụ? - Nhận xét – ghi điểm. - Giới thiệu trực tiếp nêu yêu cầu của bài * Tìm các từ đồng nghĩa. - HD: a, Chỉ màu xanh: Xanh biếc, xanh lè, xanh xao. - Phát bảng YC hs thảo luận ghi đáp án. + Chỉ màu xanh. + Chỉ màu đỏ. + Chỉ màu trắng. + Chỉ màu đen. (Quan sát HS yếu KK tham gia cùng) - Gọi đại diện nhóm trình bày. - Nhận xét – tuyên dương. * Đặt câu với một từ em vừa tìm được ở bài tập 1. - Phát phiếu học tập. ( HS yếu nêu 1 câu ) - Thu phiếu + chấm điểm. - Nhận xét – tuyên dương. Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để hoàn chỉnh bài văn. - Gọi học sinh đọc đoạn văn SGK/13. - HD: Suốt đêm thác réo (điên cuồng, dữ dằn, điên đảo), dựa vào ngữ cảnh để điền - Yêu cầu học sinh thảo luận – làm vở. - Chấm vở gọi học sinh sửa trên bảng. - Nhận xét – ghi điểm. - Yêu cầu các nhóm hãy viết nhanh 1 số từ đồng nghĩa chỉ màu xanh. - Nhận xét – tuyên dương. - Chuẩn bị: “MRVT: Tổ Quốc”.Nhận xét tiết học. - Quân, Hào trả lời - Lắng nghe - Lắng nghe. - HS yếu đọc yêu cầu. - Lắng nghe - Nhóm 4 ghi bảng phụ - Dán bảng + trình bày. - Lắng nghe - HS nêu yêu cầu bài - Làm phiếu cá nhân. - 1HS khá- làm bảng lớp - Lắng nghe. - học sinh yếu đọc đề. - 1 học sinh TB đọc. - Lắng nghe - Nhóm 2. -HS khá- giỏi làm bảng. - Nghe - Nhóm 4 (N4 học sinh) ghi nhanh từ đồng nghĩa - HS lắng nghe - Lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: