I. Mục tiêu
- Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp , các dân tộc anh em trên đất nước
- Tìm được những câu thành ngữ , tục ngữ , ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trò bạn bè, và hiểu nghĩa của chúng.
- Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của người
- Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết đoạn văn tả người
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo án, bảng lớp viết sẵn bài tập
III. Các hoạt động dạy học
LUYEÄN Tệỉ VAỉ CAÂU CAÂU Tieỏt 30: TOÅNG KEÁT VOÁN Tệỉ I. Mục tiêu - Tìm được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp , các dân tộc anh em trên đất nước - Tìm được những câu thành ngữ , tục ngữ , ca dao nói về quan hệ gia đình , thầy trò bạn bè, và hiểu nghĩa của chúng. - Tìm những từ ngữ miêu tả hình dáng của người - Sử dụng các từ ngữ miêu tả hình dáng của người để viết đoạn văn tả người II. Đồ dùng dạy học - Giáo án, bảng lớp viết sẵn bài tập III. Các hoạt động dạy học A. Kiểm tra bài cũ - Gọi 3 HS lên đặt câu với các từ có tiếng phúc ? - Nhận xét câu đặt của HS B. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Hướng dẫn làm bài tập Bài tập 1 - Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - HS hoạt động nhóm - Gọi đại diện nhóm trình bày - Gv nhận xét kết luận lời giải đúng+ +Người thân trong gia đình : cha mẹ, chú dì, ông bà, cụ, thím, mợ, cô bác, cậu, anh, .. +Những người gần gũi em trong trường học: thầy cô, bạn bè, bạn thân, ... + các nghề nghiệp khác nhau: công nhân, nông dân, kĩ sư, bác sĩ... + các dân tộc trên đất nước ta: ba na, Ê Đê, tày, nùng, thái, Hơ mông... - 3 HS đặt câu - HS* đọc yêu cầu bài tập - Đại diện nhóm lên trình bày Bài tập 2 - gọi HS đọc yêu cầu bài - Gọi HS nêu thành ngữ tục ngữ tìm được , Gv ghi bảng - Nhận xétkhen ngợi hS - Yêu cầu lớp viết vào vở VD: a) tục ngữ nói về quan hệ gia đình + Chị ngã em nâng + Anh em như thể chân tay, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần + Công cha như núi thái sơn.. + con có cha như nhà có nóc + con hơn cha là nhà có phúc | + cá không ăn muỗi cá ươn.. b) Tục ngữ nói về quan hệ thầy trò + Không thầy đố mày làm nên + Muốn sang thì bắc cầu kiều + kính thầy yêu bạn c) Tục ngữ thành ngữ nói về quan hệ bạn bè + học thầy không tày học bạn + Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ + Một cây làm chẳng nên non.. - HS đọc yêu cầu - HS nêu Bài tập 3 - Gọi HS đọc yêu cầu - HS thảo luận nhóm VD: +Miêu tả mái tóc : đen nhánh, đen mượt, hoa râm, ,uối tiêu, óng ả, như rễ tre +Miêu tả đôi mắt: một mí, bồ câu, đen láy, lanh lợi, gian sảo, soi mói, mờ đục, lờ đờ.. +Miêu tả khuôn mặt: trái xoan, thanh tú, nhẹ nhõm, vuông vức, phúc hậu, bầu bĩnh... +Miêu tả làn da: trắng trẻo, nõn nà, ngăm ngăm, mịn màng, - HS đọc - HS thảo luận nhóm Bài 4: - Gọi HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS tự làm bài tập - Gọi HS đọc đoạn văn của mình - GV nhận xét 3. Củng cố dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn HS chuẩn bị bài sau - HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 3 HS đọc RUÙT KINH NGHIEÄM:
Tài liệu đính kèm: