Giáo án Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa

Giáo án Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

 Học sinh nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa( ND ghi nhớ ).

2. Kĩ năng:

- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn cĩ dng từ nhiều nghĩa (BT1mục III).

- Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (BT2).

 

doc 4 trang Người đăng huong21 Lượt xem 6304Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu: Từ nhiều nghĩa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHỊNG GD-ĐT HUYỆN EASUP.
TRƯỜNG TH EALÊ.
GIÁO ÁN - THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI 
CẤP HUYỆN NĂM HỌC 2011-2012.
Mơn: Luyện từ và câu - Lớp 5
Bài: TỪ NHIỀU NGHĨA
Người thực hiện: Đỗ Văn Phong
Ngày soạn: 01/10/2011
Ngày dạy: 04/10/2011
 ============================
LUYỆN TỪ VÀ CÂU: TỪ NHIỀU NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: 
 Học sinh nắm được kiến thức sơ giản về từ nhiều nghĩa( ND ghi nhớ ). 
2. Kĩ năng: 
- Nhận biết được từ mang nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ nhiều nghĩa trong một số câu văn cĩ dùng từ nhiều nghĩa (BT1mục III).
- Tìm được ví dụ về sự chuyển nghĩa của 3 trong số 5 từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật (BT2). 
3. Thái độ: 	
Có ý thức tìm hiểu các nét nghĩa khác nhau của từ để sử dụng cho đúng.
 Ghi chú: HS khá giỏi làm được đầy đủ BT2( mục III).
II. Chuẩn bị:
Một số hình ảnh trực quan; phiếu học tập học sinh - Từ điển Tiếng Việt (Nếu cĩ) .
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài:MRVT: Hữu nghị - Hợp tác.
Bài 3/56. Đặt một câu với một từ ở bài tập 1 và một câu với một từ ở bài tập 2.
2 HS lên bảng làm. 
* Giáo viên nhận xét – ghi điểm
- Cả lớp theo dõi nhận xét
3. Giới thiệu bài mới: GV cho HS-QS một quan tranh trực quan - N/x.
GV: Từ chân chỉ chân của người, khác với chân của bàn, khác xa với chân núi, chân trời nhưng đều được gọi là chân. Vì sao vậy? Tiết học này giúp các em hiểu hiện tượng từ nhiều nghĩa rất thú vị của tiếng Việt.
GV ghi bảng: Từ nhiều nghĩa
Hs quan sát, nghe.
4. Phát triển các hoạt động: 
*Hoạt động 1: Nhận xét:
Phương pháp: Trực quan, nhóm, đàm thoại 
- Hoạt động nhóm 2.
*Bài 1/66: Tìm nghĩa ở cột B thích hợp với mỗi từ ở cột A.
- Học sinh đọc bài 1.
- Cả lớp đọc thầm
- Học sinh làm bài, nhĩm 2
-Đáp án: tai-nghĩa a; răng – nghĩa b; mũi nghĩa c. 
Giáo viên nhấn mạnh : Các từ răng,mũi, tai là nghĩa gốc của mỗi từ.
- Học sinh sửa bài
- Trong quá trình sử dụng, các từ này còn được gọi tên cho nhiều sự vật khác và mang thêm những nét nghĩa mới . Vậy nghĩa mới đĩ được gọi như thế chúng ta qua bài 2. 
Ÿ Bài 2/67:Nghĩa của các từ in đậm trong khổ thơ sau cĩ gì khác nghĩa của chúng ở bài tập 1.
- Học sinh đọc bài 2
- Cả lớp đọc thầm
- Từng cặp học sinh bàn bạc
- Học sinh lần lượt nêu
- Dự kiến: Răng cào ® răng không dùng để cắn; - Mũi thuyền ® mũi thuyền nhọn, dùng để rẽ nước, không dùng để thở, ngửi; Tai ấm ® giúp dùng để rót nước, không dùng để nghe
Þ Nghĩa đã chuyển: từ mang những nét nghĩa mới ...
* Bài 3/67: Nghĩa của các từ răng, mũi, tai ở bài tập 1 và bài tập 2 cĩ gì giống nhau?
- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Từng cặp học sinh bàn bạc - Lần lượt nêu giống: 
Dự kiến:
Răng: chỉ vật nhọn, sắc,sắp đều nhau thành hàng.
Mũi: chỉ bộ phận đầu nhọn nhơ ra phía trước.. 
Tai: chỉ bộ phận mọc ở hai bên chìa ra như cái tai.
Ÿ Giáo viên chốt lại bài 2, 3 giúp cho ta thấy mối quan hệ của từ nhiều nghĩa vừa khác, vừa giống.
 - Phân biệt với từ đồng âm.
VD: Cờ: -Treo cờ.
 -Chơi cờ tướng.
+ Thế nào là từ nhiều nghĩa?
2/ Ghi nhớ: SGK/ 67.
HSTL
- 2,3 học sinh đọc phần ghi nhớ trong SGK.
* HĐ 2: Luyện tập. 
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp 
Phương pháp: Trực quan, nhóm, đàm thoại. 
Ÿ Bài 1/67: Cho HS làm phiếu học tập.
- Lưu ý học sinh:
- Học sinh đọc bài 1, làm bài.
+ Nghĩa gốc 2 gạch 
- Học sinh sửa bài - lên bảng sửa
+ Nghĩa chuyển 1 gạch
Gv thu phiếu chấm bài; n/x.
Đáp án:
a/ Mắt: -Đơi mắt của bé mở to.
 -Quả na mở mắt.
b/Chân: -Lịng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
 -Bé đau chân.
c/Đầu: -Khi viết, em đừng ngoẹo đầu.
 -Nước suối đầu nguồn rất trong.
- Học sinh nhận xét
Ÿ Bài 2/67: Thảo luận nhĩm.
HS thảo luận nhĩm 4.
- Giáo viên theo dõi các nhóm làm việc
- Tổ chức nhóm - Dùng tranh minh họa cho nghĩa gốc và nghĩa chuyển 
- Đại diện lên trình bày nghĩa gốc và nghĩa chuyển 
Ÿ Giáo viên chốt lại
- Nghe giáo viên chốt ý 
* Hoạt động 3: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
 HS nhắc lại ghi nhớ: 
Lấy 1 VD về từ nhiều nghĩa.
1-2 HS nhắc lại.
5. Tổng kết - dặn dò: 
Về nhà tìm thêm nghĩa chuyển của các từ ở bài tập 2.
- Chuẩn bị:“Luyện tập về từ đồng nghĩa” SGK/ 73.
- Nhận xét tiết học

Tài liệu đính kèm:

  • docLTC tu nhieu nghia.doc