Giáo án Luyện từ và câu tuần 1 đến 3

Giáo án Luyện từ và câu tuần 1 đến 3

Bài dạy:

TỪ ĐỒNG NGHĨA

I. Mục tiêu:

1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn.

2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có).

- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b.

- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập.

 

doc 44 trang Người đăng nkhien Lượt xem 1767Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu tuần 1 đến 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 1 Ngày dạy: 5/ 9 / 2006
Bài dạy: 
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. 
2. Vận dụng những hiểu biết đã có, làm đúng các bài tập thực hành tìm từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). 
- Bảng lớp viết sẵn các từ in đậm ở BT 1a, 1b. 
- Một số tờ giấy khổ A4 để một vài HS làm bài tập2- 3 phần luyện tập. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ:
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: (14’) Nhận xét. 
Mục tiêu:
 Hiểu thế nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và không hoàn toàn. 
Tiến hành: 
Bài tập 1/7:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- Gọi 1 HS đọc từ in đậm đã được thầy cô viết sẵn. 
- GV hướng dẫn HS so sánh các từ in đậm trong đoạn văn a, sau đo ùđoạn văn b. 
- GV chốt: Những từ có nghĩa giống nhau như vậy là từ đồng nghĩa. 
Bài tập 2/8:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm đôi. 
- HS phát biểu ý kiến. 
- GV và HS nhận xét. Chốt lại lời giải đúng. 
* GV rút raghi nhớ SGK/8. 
- Gọi 2 HS nhắc lại ghi nhớ. 
Hoạt động 2: (18’) Luyện tập. 
Mục tiêu: 
 Vận dụng những kiến thức đã học để làm bài tập. 
Tiến hành:
Bài 1/8:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài. 
- Gọi 1 HS đọc những từ in đậm có trong bài. 
- Tổ chức cho HS làm việc các nhân. 
- Gọi HS phát biểu ý kiến, GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2/8:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. 
- GV phát giấy đã chuẩn bị trước. 
- Yêu cầu HS dán bài trên bảng. 
- Cả lớp và GV sửa bài. 
- GV chốt lại lời giải đúng. 
Bài 3/8:
- GV tiến hành tương tự các bài tập trước. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ. 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS so sánh từ. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 2 HS đọc ghi nhớ. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc nhóm 4. 
- HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 1 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 2 Ngày dạy: 7/ 9/ 2006
Bài dạy: 
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. 
2. Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết can nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Vở BT Tiếng Việt 5, tập 1 (nếu có). 
- Bút dạ và 2 - 3 tờ phiếu khổ to phô tô nội dung bài tập 1, 3. 
- Một vài trang tự điển phô tô nội dung liên quan đến bài tập 1 (nếu có điều kiện). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, nêu ví dụ. 
- HS2: Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Nêu ví dụ?
- GV nhận xét và ghi điểm. và ghi điểm. 
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
19’
8’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2. 
Mục tiêu: Tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. 
Tiến hành: 
Bài 1/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 1. 
- GV giao việc cho HS. 
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. 
- Cho HS trình bày kết quả bài làm. 
- GV nhận xét và ghi điểm. và chốt lại những từ đúng. 
Bài 2/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- Cho HS làm bài cá nhân. 
- HS lần lượt đọc câu văn của mình. 
- GV và HS nhận xét. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3. 
Mục tiêu: 
 Cảm nhận được sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn, từ đó biết can nhắc, lựa chọn từ thích hợp phù hợp với ngữ cảnh cụ thể. 
Tiến hành:
Bài 3/13:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- GV giao việc cho HS. 
- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Goị HS nhắc lại nội dung phần ghi nhớ/8. 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc nhóm 4. 
- HS nhắc lại phần ghi nhớ. 
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 2 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 3 Ngày dạy: 12/ 9 / 2006
Bài dạy: 
MỞ RỘNG VỐN TỪ : TỔ QUỐC
I. Mục tiêu:
1. Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc. 
2. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bút dạ, một vài từ phiếu khổ to để HS làm bài tập 2, 3, 4. 
- Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô gắn với bài học), sổ tay từ ngữ tiếng Việt tiểu học (nếu có điều kiện). 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Em hãy tìm một từ đồng nghĩa với mỗi từ xanh, đỏ, trắng, đen và đặt câu với 4 từ vừa tìm được. 
- HS2: Làm bài tập 3. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
21’
7’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1,2,3. 
Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hoá vốn từ về Tổ quốc. 
Tiến hành: 
Bài 1/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- Yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV phát phiếu, tổ chức cho HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài 3/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc cho HS. 
- GV cho HS làm việc cá nhân. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV nhận xét và ghi điểm., chốt lại lời giải đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 4. 
Mục tiêu:. Biết đặt câu với những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. 
Tiến hành:
Bài 4/18:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- FGọi lần lượt HS đọc câu mình đặt. 
- GV và cả lớp nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
IV. Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Tuần: 2 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 4 Ngày dạy: 14/ 9 / 2006
Bài dạy: 
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. Mục tiêu:
1. Biết vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa, làm đúng các bài tập thực hành tì ... .
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Mục tiêu: HS liệt kê được những từ ngữ chỉ người, nghề nghiệp, các dân tộc anh em trên data nước; từ ngữ miêu tả hình dáng của người; các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò, bạn bè. 
Tiến hành: 
Bài 1/151:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV nhắc lại yêu cầu, yêu cầu HS làm bài cá nhân. 
- Gọi HS nêu kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Bài 2/151:
- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập 2. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 3, 4. 
Mục tiêu: Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của người, viết được một đoạn văn miêu tả hình dáng cụ thể. 
Tiến hành:
Bài 3/151:
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV có thể tiến hành tương tự bài tập 2. 
Bài 4/151:
- Gọi HS đọc yêu cầu. 
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm bài vào nháp. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc cá nhân. 
TIÕT 4: MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. Mục tiêu:1.Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 
2.Tìm những từ ngữ miêu tả tính cách con người đoạn văn tả người. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một vài tờ phiếu khỏ to kẻ sẵn các cột đồng nghĩa và trái nghĩa để các nhóm HS làm bài tập 1. 
- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô), nếu có. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1:Tìm câu thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè. 
- HS2: Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc của con người. 
- GV nhận xét và ghi điểm.. 
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1:GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 
Bài 1/156:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
 Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. 
Bài 2/156:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu 1 HS đọc bài Cô Chấm. 
- GV giao việc, HS làm bài theo nhóm. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS đọc bài. 
- HS làm việc theo nhóm. 
TIÕT 4:	MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. Mục tiêu:
1. HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. 
2. HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Một số tờ phiếu phô tô trình bày nội dung bài tập 1 để HS làm bài. 
- Năm, bảy tờ giấy khổ A4 để HS làm bài tập 3. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- HS1: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, dũng cảm. 
- HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: trung thực, cần cù. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Nêu mục tiªu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. 
Bài 1/159:- Goị HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3. 
Bài 2/160:- Gọi HS đọc tòan bài văn bài tập 2. 
- GV nhắc nhở HS những điểm cần chú ý khi viết một bài văn miêu tả:
+ Không viết rập khuôn, bài có cái riêng, mới. 
+ Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái mới. 
Bài 3/161:- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. 
- GV yêu cầu HS đặt câu, ghi ra nháp. 
- Gọi HS lần lượt đọc những câu mình đặt. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- 1 HS đọc bài văn. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS đặt câu ra nháp. 
TiÕt 4:
MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. Mục tiêu:
1. Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. 
2. Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Bảng phụ viết nội dung bài tập 1 (như SGV). 
- Bảng phụ cho bài tập 2. 
- Một tờ phiếu viết sẵn 3 từ in đậm trong bài tập 3. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: (3’) 02 HS
- Gọi 2 HS xếp những tiếng :đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
T.G
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
1’
14’
16’
3’
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Mục tiêu: Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. 
Tiến hành: 
Bài 1/166:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo hnóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2/167:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV phát phiếu, giao việc cho HS. 
- GV sửa bài. 
Hoạt động 2: 
 Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. 
Mục tiêu: Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản. 
Tiến hành:
Bài 3/167:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Bài 4/167:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm bài vào nháp. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV nhận xét và ghi điểm.. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm lại vào vở bài tập 1,2. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc theo cặp. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
- HS chuÈn bÞ bµi sau.
TiÕt 4: MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP VỀ CÂU
I. Mục tiêu:
1. Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. 
2. Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu. 
II. Đồ dùng dạy - học: 
- Hai tờ giấy khổ to viết sẵn nội dung cần ghi nhớ như SGV. 
- Một vài tờ phiếu để HS làm bài tập 1, 2. 
- Một vài tờ phiếu kẻ bảng phân loại các kiểu câu kể để HS làm bài tập 2. 
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS làm bài tập 1, 2/167. 
 - GV nhận xét và ghi điểm..
Hoạt động của thầy. 
Hoạt động của trò. 
 2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
 Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. 
Bài 1/170:- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và đoạn trích. 
- GV giao việc, HS làm việc theo cặp. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, GV chốt kết luận đúng
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
 Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu. 
Bài 2/172:- HS đọc yêu cầu và mẫu chuyện. 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 

Tài liệu đính kèm:

  • docluyen tu cau 5.doc