Giáo án Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 17 - Trường TH Phước Long 2

Giáo án Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 17 - Trường TH Phước Long 2

I. MỤC TIÊU:

 - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau: hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung ghi nhớ).

- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).

- HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).

II. CHUẨN BỊ:

 - Chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ 1 và ví dụ 2 và ghi bài tập 1 và bài tập 2.

 

doc 65 trang Người đăng hang30 Lượt xem 439Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu - Tuần 1 đến tuần 17 - Trường TH Phước Long 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 1	 Ngày dạy:18 / 08 / 2009
 Tiết: 1
TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU: 
 - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau: hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).
- HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).
II. CHUẨN BỊ: 
 	 - Chuẩn bị bảng phụ ghi ví dụ 1 và ví dụ 2 và ghi bài tập 1 và bài tập 2. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn định: 
Hát 
2. Bài cũ: 
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
Bài luyện từ và câu: “Từ đồng nghĩa sẽ giúp các em hiểu khái niệm ban đầu về từ đồng nghĩa, các dạng từ đồng nghĩa và biết vận dụng để làm bài tập”. 
- Học sinh nghe 
4. Phát triển các hoạt động: 
12’
* Hoạt động 1: Nhận xét, ví dụ
MT: Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau: hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn (nội dung ghi nhớ).
- Hoạt động cá nhân, lớp, nhóm 
- Yêu cầu học sinh đọc và phân tích ví dụ. 
- Học sinh lần lượt đọc yêu cầu bài 1 
Ÿ Giáo viên chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau. 
- Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm
- Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. 
- So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b. 
- Hỏi: Thế nào là từ đồng nghĩa? 
Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 1) 
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2. 
- Cùng chỉ một sự vật, một trạng thái, một tính chất. 
- Nêu VD 
- Học sinh lần lượt đọc 
- Học sinh thực hiện vở nháp 
- Nêu ý kiến 
- Lớp nhận xét 
- Dự kiến: VD a có thể thay thế cho nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . VD b không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn: 
+ Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín
+ Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên 
+ vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm giác rất ngọt 
Ÿ Giáo viên chốt lại (ghi bảng phần 2) 
- Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 
- Tổ chức cho các nhóm thi đua. 
- Yêu cầu HS đọc ghi nhớ trên bảng. 
- Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ
17’
* Hoạt động 2: Phần luyện tập
- Hoạt động cá nhân, lớp 
Ÿ Bài 1: 
* MT: Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu 
- Yêu cầu học sinh đọc những từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ)
- GV chốt lại 
- “nước nhà- hoàn cầu -non sông-năm châu”
- Học sinh làm bài cá nhân 
- 2 - 4 học sinh lên bảng gạch từ đồng nghĩa + nước nhà - non sông
 + hoàn cầu - năm châu
Ÿ Bài 2: 
* MT: Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT2 (2 trong số 3 từ)
Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 2. 
- 1, 2 học sinh đọc 
- Học sinh làm bài cá nhân và sửa bài 
- Giáo viên chốt lại và tuyên dương tổ nêu đúng nhất 
- Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập 
Ÿ Bài 3: 
*MT: Đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được (BT3).
- Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu bài 3 
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu 
- Học sinh làm bài cá nhân 
- Giáo viên thu bài, chấm bài, nhận xét, chữa bài.
3’
* Hoạt động 3: Củng cố 
- Hoạt động nhóm, lớp 
- Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ, đen
- Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa
- Tuyên dương khen ngợi 
- Cử đại diện lên bảng 
1’
5. Tổng kết - dặn dò: 
- Chuẩn bị: “Luyện từ đồng nghĩa”
- Nhận xét tiết học 
RÚT KINH NGHIỆM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 1	 Ngày dạy:21 / 08 / 2009
 Tiết: 2
LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU: 
- Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1 (BT2).
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3).
- HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1.
II. CHUẨN BỊ: 
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Từ điển 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn định: 
Hát 
2’
2. Bài cũ: 
- 2 Học sinh trả lời câu hỏi
Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa ? Nêu ví dụ. 
Ÿ Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn - không hoàn toàn ? Nêu vd
Ÿ Giáo viên nhận xét - cho điểm
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
- Trong tiết học trước, các em đã biết thếù nào là từ đồng nghĩa, từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Tiết học hôm nay các em sẽ tiếp tục vận dụng những hiểu biết đã có về từ đồng nghĩa để làm bài tập qua bài “Luyện tập về từ đồng nghĩa”
- Học sinh nghe 
4. Phát triển các hoạt động: 
27’
* Hoạt động 1: Luyện tập
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
Ÿ Bài 1:MT: Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1. HS khá, giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 1
- Học theo nhóm bàn
- Sử dụng từ điển
- Nhóm trưởng phân công các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng - đen
- Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp.
- Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng (đúng và nhiều từ)
Ÿ Giáo viên chốt lại và tuyên dương
- Học sinh nhận xét 
Ÿ Bài 2:MT: Đặt câu với 1 từ tìm được ở BT2. Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học.
- Học sinh đọc yêu cầu bài 2
- Học sinh làm bài cá nhân
- Giáo viên quan sát cách viết câu, đoạn và hướng dẫn học sinh nhận xét, sửa sai
- VD : +Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt ..
Ÿ Giáo viên chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của học sinh
- Học sinh nhận xét từng câu (chứa từ đồng nghĩa ...)
Ÿ Bài 3:MT: Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn (BT3).
- HS đọc yêu cầu bài tập 
- HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác “
- Học trên phiếu luyện tập
- Học sinh làm bài trên phiếu
- Học sinh sửa bài
- Học sinh đọc lại cả bài văn đúng
3’
* Hoạt động 2: Củng cố
- Hoạt động nhóm, lớp
- Giáo viên tuyên dương và lưu ý học sinh lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp
- Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng.
1’
5. Tổng kết - dặn dò
- Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc”
- Nhận xét tiết học
RÚT KINH NGHIỆM
Tuần: 2	 Ngày dạy:25 / 08 / 2009
 Tiết: 3
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỔ QUỐC
I. MỤC TIÊU: 
- Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài Tập đọc hoặc Chính tả đã học (BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1); tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2); tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).
- Đặt câu đựơc với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương (BT4).
 	- HS khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.
II. CHUẨN BỊ: 
 	- Bảng phụ - từ điển đồng nghĩa Tiếng Việt 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
1’
1. Ổn định: 
- Hát 
4’
2. Bài cũ: Luyện tập từ đồng nghĩa
- Nêu khái niệm từ đồng nghĩa, cho VD.
Ÿ Giáo viên nhận xét cho điểm.
1’
3. Giới thiệu bài mới: 
“Mở rộng vốn từ: Tổ Quốc” 
- Trong tiết luyện từ và câu gắn với chủ điểm “Việt Nam - Tổ quốc em” hôm nay, các em sẽ học mở rộng, làm giàu vốn từ về “Tổ quốc”
- Học sinh nghe 
4. Phát triển các hoạt động: 
24’
* Hoạt động 1: Tìm hiểu bài 
- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp 
Ÿ Bài 1: MT: Tìm được một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc trong bài Tập đọc hoặc Chính tả đã học (BT1); tìm thêm được một số từ đồng nghĩa với từ tổ quốc trong bài TĐ hoặc CT đã học (BT1)
- Yêu cầu HS đọc bài 1
- HS đọc thầm bài “Thư gửi các học sinh” và “Việt Nam thân yêu” để tìm từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc 
Ÿ Giáo viên chốt lại, loại bỏ những từ không thích hợp. 
Học sinh gạch dưới các từ đồng nghĩa với “Tổ quốc” : 
+ nước nhà, non sông
+ đất nước , quê hương 
Ÿ Bài 2: MT: tìm thêm một số từ đồng nghĩa với từ Tổ quốc (BT2)
- Yêu cầu HS đọc bài 2 
- 1, 2 học sinh đọc bài 2 
- Hoạt động nhóm bàn 
- Tổ chức hoạt động nhóm 
- Nhóm trưởng điều khiển các bạn tìm từ đồng nghĩa với “Tổ quốc”. 
- Từng nhóm lên trình bày 
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Học sinh nhận xét 
Đất nước, nước nhà, quốc gia, non sông, giang sơn, quê hương. 
Ÿ Bài 3: MT: tìm được một số từ chứa tiếng quốc (BT3).
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu 
- Hoạt động 6 nhóm 
- Trao đổi - trình bày
Ÿ Giáo viên chốt lại 
- Dự kiến: vệ quốc , ái quốc , quốc ca
Ÿ Bài 4: MT: Đặt câu đựơc với một trong những từ ngữ nói về Tổ quốc, quê hương. HS khá, giỏi có vốn từ phong phú, biết đặt câu với các từ ngữ nêu ở BT4.
- Yêu cầu HS đọc đề bài 
- HS đọc đề, xác định yêu cầu
- Cả lớp làm bài
- GV giải thích : các từ quê mẹ, quê hương, quê cha đất tổ nơi chôn rau cắt rốn cùng chỉ 1 vùng đất, dòng họ sống lâu đời , gắn bó sâu sắc 
- Học sinh sửa bài theo hình thức luân phiên giữa 2 dãy. 
- Giáo v ... --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 16	 Ngày dạy:08 / 12 / 2009
 Tiết: 31
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm được một số từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa với từ : nhân hậu , trung nghĩa, dũng cảm, cần cù(BT1)
- Tìm đựơc những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong bài văn Cô Chấm(BT2).
2. Thái độ:
- Yêu thích từ loại Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ.
- Từ điển tiếng Việt (hoặc một vài trang phô tô), nếu có. 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
3’
1’
14’
16’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Tìm một số câu thành ngữ, tục ngữ nói về quan hệ gia đình, thầy cô, bạn bè. 
- HS2: Tìm các từ ngữ miêu tả mái tóc của con người. 
- GV nhận xét và ghi điểm.. 
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: Thống kê được nhiều từ đồng nghĩa và trái nghĩa nói về các tính cách nhân hậu, trung thực, dũng cảm, cần cù. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
Mục tiêu: 
 Tìm được những từ ngữ miêu tả tính cách con người trong một đoạn văn tả người. 
Tiến hành:
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- Yêu cầu 1 HS đọc bài Cô Chấm. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm bài theo nhóm. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS đọc bài. 
- HS làm việc theo nhóm. 
RÚT KINH NGHIỆM
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 16	 Ngày dạy:18 / 12 / 2009
 Tiết: 32
TỔNG KẾT VỐN TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Biết kiểm tra vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho (BT1).
2. Kĩ năng:
- Đặt được câu theo yêu cầu của BT2, BT3. 
3. Thái độ:
- Yêu thích từ loại Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
3’
1’
10’
20’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS1: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: nhân hậu, dũng cảm. 
- HS2: Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với các từ: trung thực, cần cù. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: GV hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: HS tự kiểm tra được vốn từ của mình theo các nhóm từ đồng nghĩa đã cho. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- Goị HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, phát phiếu cho các nhóm, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2, 3. 
Mục tiêu: HS tự kiểm tra được khả năng tự dùng từ của mình. 
Tiến hành:
Bài 2:
- Gọi HS đọc tòan bài văn bài tập 2. 
- GV nhắc nhở HS những điểm cần chú ý khi viết một bài văn miêu tả:
+ Không viết rập khuôn, bài phải có cái riêng, cái mới. 
+ Phải biết quan sát để tìm ra cái riêng, cái mới. 
Bài 3:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 3. 
- GV yêu cầu HS đặt câu, ghi ra nháp. 
- Gọi HS lần lượt đọc những câu mình đặt. 
- GV và HS nhận xét. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm bài tập. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày kết quả làm việc. 
- 1 HS đọc bài văn. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS đặt câu ra nháp. 
RÚT KINH NGHIỆM
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tuần: 17	 Ngày dạy15 / 12 / 2009
 Tiết: 33
ÔN TẬP VỀ TỪ VÀ CẤU TẠO TỪ
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức, kĩ năng:
- Tìm và phân loại được từ đơn, từ phức; từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa; từ đồng âm, từ nhiều nghĩa theo yêu cầu của các BT trong SGK.
2. Thái độ:
- Yêu thích từ loại Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
3’
1’
14’
16’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS xếp những tiếng :đỏ, xanh, hồng, điều, bạch, biếc, đào, lục, son thành những nhóm đồng nghĩa. 
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2. 
Mục tiêu: Củng cố kiến thức về từ và cấu tạo từ (từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiều nghĩa, từ đồng âm. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo hnóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. 
- GV phát phiếu, giao việc cho HS. 
- GV sửa bài. 
Hoạt động 2: 
 Hướng dẫn HS làm bài tập 3,4. 
Mục tiêu: Nhận biết từ đơn, từ phức, các kiểu từ phức; từ đồng nghĩa, từ nhiểu nghĩa, từ đồng âm. Tìm được từ đồng nghĩa với các từ đã cho. Bước đầu biết giải thích lý do lựa chọn từ trong văn bản. 
Tiến hành:
Bài 3:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập và đọc bài văn. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo nhóm 2. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết quả đúng. 
Bài 4:
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 4. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm bài vào nháp. 
- Gọi 1 HS làm bài trên bảng. 
- GV nhận xét và ghi điểm.. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét tiết học. 
- Về nhà làm lại vào vở bài tập 1,2. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Đại diện nhóm trình bày. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
- 1 HS đọc yêu cầu. 
- HS làm việc theo cặp. 
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập. 
- HS làm việc cá nhân. 
RÚT KINH NGHIỆM
-----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------Tuần: 17	 Ngày dạy:18 / 12 / 2009
 Tiết: 34
ÔN TẬP VỀ CÂU
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Tìm được 1 câu hỏi , 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến và nêu được dấu hiệu của mỗi kiểu câu đó(BT1).
2. Kĩ năng:
- Phân loại được các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?), xác định được chủ ngữ, vị ngữ trong từng câu theo yêu cầu của BT2 .
3. Thái độ:
	- Yêu thích, sử dụng tốt các kiểu câu Tiếng Việt.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC: 
- Bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 
3’
1’
14’
16’
3’
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Gọi 2 HS làm bài tập 1, 2. 
- GV nhận xét và ghi điểm..
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: 
 Nêu mục đích yêu cầu của tiết học. 
b. Nội dung:
Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm bài tập 1. 
Mục tiêu: 
 Củng cố kiến thức về câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến. 
Tiến hành: 
Bài 1:
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập và đoạn trích. 
- GV giao việc, yêu cầu HS làm việc theo cặp. 
- Gọi HS trình bày kết quả làm việc. 
- GV và HS nhận xét, GV chốt kết luận đúng
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập 2. 
Mục tiêu: 
 Củng cố kiến thức về các kiểu câu kể (Ai làm gì? Ai thế nào? Ai là gì?); xác định đúng các thành phần chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ trong từng câu. 
Tiến hành:
Bài 2:
- Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu chuyện. 
- GV nhắc lại yêu cầu. 
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
- GV và HS nhận xét, chốt lại kết luận đúng. 
3. Củng cố, dặn dò: 
- GV nhận xét và ghi điểm. tiết học. 
- Về nhà làm lại các bài tập vào vở. 
- HS nhắc lại đề. 
- 1 HS đọc yêu cầu đề bài. 
- HS làm việc theo nhóm đôi. 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài tập. 
- HS làm việc theo nhóm 4. 
- Gọi đại diện nhóm trình bày. 
RÚT KINH NGHIỆM

Tài liệu đính kèm:

  • docLTC 5 TUAN117CKTKN.doc