Giáo án Luyện từ và câu tuần 15: Tổng kết vốn từ

Giáo án Luyện từ và câu tuần 15: Tổng kết vốn từ

Môn: Luyện từ và câu

Bài: Tổng kết vốn từ

 I. Mục tiêu:

- Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu (BT1, BT2).

- Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu (BT3) (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e).

- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu (BT4).

II. Chuẩn bị:

- ĐDDH: SGK, bảng phụ viết kết quả bài tập 1; bút dạ, phiếu thảo luận bài tập 2; 3.

 

doc 2 trang Người đăng nkhien Lượt xem 4741Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Luyện từ và câu tuần 15: Tổng kết vốn từ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Luyện từ và câu
Bài: Tổng kết vốn từ
 I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu (BT1, BT2).
- Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu (BT3) (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e).
- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu (BT4).
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: SGK, bảng phụ viết kết quả bài tập 1; bút dạ, phiếu thảo luận bài tập 2; 3.
Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3.
Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người.
Miêu tả mái tóc:
M: đen nhánh, óng ả, ...
Miêu tả khuôn mặt:
M: trái xoan, vuông vức,..
Miêu tả vóc người:
M: vạm vỡ, dong dỏng,.
- Phương pháp: Thực hành, thảo luận, giảng giải.
- Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập.
III. Các hoạt động dạy - học:
Các bước:
Hoạt động giáo viên:
Hoạt động học sinh:
1 Ổn định:
2.KT bài cũ:
3. Bài mới:
Luyện tập:
4 Củng cố:
5. Dặn dò:
- Kiểm tra sĩ số HS.
- Gọi HS lên bảng làm lại bài tập 1 tiết học trước.
- Nhận xét chung.
- Giới thiệu bài trực tiếp.
Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS tự làm bài.
- Nhận xét, đính bảng phụ ghi sẵn kết quả lên bảng.
Bài tập 2:
- Tổ chức thảo luận nhóm.
- Nhận xét, kết luận:
 + Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về gia đình: chị ngã em nâng; anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
 + Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò:
 . Không thầy đố mày làm nên.
 . Kính thầy yêu bạn.
 + Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bạn bè:
 . Học thầy không tày học bạn.
 . Bốn biển một nhà.
Bài tập 3:
- Tổ chức thảo luận nhóm và phát phiếu thảo luận cho từng nhóm.
- Nhận xét tuyên dương những nhóm nào tìm được nhiều nhất và đúng nhất.
Bài tập 4:
- Nhắc HS: có thể viết đoạn văn nhiều hơn 5 câu, không nhất thiết câu nào cũng cần có từ ngữ miêu tả hình dáng.
- Nhận xét cho điểm những đoạn văn hay.
- Gọi HS đọc lại những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao trong bài tập 2.
- Giáo dục, liên hệ thực tiễn.
- Nhận xét tiết học.
- Về nhà học thuộc các câu tục ngữ, ca dao và chuẩn bị trước tiết học sau.
- Báo cáo sĩ số.
- 02 HS.
- Lắng nghe.
- 01 HS đọc yêu cầu
- Làm bài vào vở bài tập, tiếp nối phát biểu ý kiến trước lớp.
- Lớp nhận xét bổ xung.
- 02 HS đọc lại.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Thảo luận nhóm 5 HS, trao đổi viết ra phiếu những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao tìm dược.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả lên bảng lớp.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Nhận phiếu và trao đổi trong nhóm tìm những từ ngữ tả hình dáng của người.
- Đại diện nhóm trình bày phiếu lên bảng.
- Lớp nhận xét bổ sung.
- 01 HS đọc yêu cầu.
- Thực hành viết đoạn văn vào vở bài tập.
- Tiếp nối đọc đoạn văn mình làm trước lớp.
- 04 HS

Tài liệu đính kèm:

  • docTỔNG KẾT VỐN TỪ.doc