Môn: Luyện từ và câu
Bài: Tổng kết vốn từ
I. Mục tiêu:
- Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu (BT1, BT2).
- Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu (BT3) (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e).
- Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu (BT4).
II. Chuẩn bị:
- ĐDDH: SGK, bảng phụ viết kết quả bài tập 1; bút dạ, phiếu thảo luận bài tập 2; 3.
Môn: Luyện từ và câu Bài: Tổng kết vốn từ I. Mục tiêu: - Nêu được một số từ ngữ, tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn theo yêu cầu (BT1, BT2). - Tìm được một số từ ngữ tả hình dáng của người theo yêu cầu (BT3) (chọn 3 trong số 5 ý a, b, c, d, e). - Viết được đoạn văn tả hình dáng người thân khoảng 5 câu theo yêu cầu (BT4). II. Chuẩn bị: - ĐDDH: SGK, bảng phụ viết kết quả bài tập 1; bút dạ, phiếu thảo luận bài tập 2; 3. Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập 3. Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người. Miêu tả mái tóc: M: đen nhánh, óng ả, ... Miêu tả khuôn mặt: M: trái xoan, vuông vức,.. Miêu tả vóc người: M: vạm vỡ, dong dỏng,. - Phương pháp: Thực hành, thảo luận, giảng giải. - Dụng cụ học tập: SGK; vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học: Các bước: Hoạt động giáo viên: Hoạt động học sinh: 1 Ổn định: 2.KT bài cũ: 3. Bài mới: Luyện tập: 4 Củng cố: 5. Dặn dò: - Kiểm tra sĩ số HS. - Gọi HS lên bảng làm lại bài tập 1 tiết học trước. - Nhận xét chung. - Giới thiệu bài trực tiếp. Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài tập 1: - Yêu cầu HS tự làm bài. - Nhận xét, đính bảng phụ ghi sẵn kết quả lên bảng. Bài tập 2: - Tổ chức thảo luận nhóm. - Nhận xét, kết luận: + Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về gia đình: chị ngã em nâng; anh em như thể tay chân, rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. + Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò: . Không thầy đố mày làm nên. . Kính thầy yêu bạn. + Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bạn bè: . Học thầy không tày học bạn. . Bốn biển một nhà. Bài tập 3: - Tổ chức thảo luận nhóm và phát phiếu thảo luận cho từng nhóm. - Nhận xét tuyên dương những nhóm nào tìm được nhiều nhất và đúng nhất. Bài tập 4: - Nhắc HS: có thể viết đoạn văn nhiều hơn 5 câu, không nhất thiết câu nào cũng cần có từ ngữ miêu tả hình dáng. - Nhận xét cho điểm những đoạn văn hay. - Gọi HS đọc lại những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao trong bài tập 2. - Giáo dục, liên hệ thực tiễn. - Nhận xét tiết học. - Về nhà học thuộc các câu tục ngữ, ca dao và chuẩn bị trước tiết học sau. - Báo cáo sĩ số. - 02 HS. - Lắng nghe. - 01 HS đọc yêu cầu - Làm bài vào vở bài tập, tiếp nối phát biểu ý kiến trước lớp. - Lớp nhận xét bổ xung. - 02 HS đọc lại. - 01 HS đọc yêu cầu. - Thảo luận nhóm 5 HS, trao đổi viết ra phiếu những câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao tìm dược. - Đại diện nhóm trình bày kết quả lên bảng lớp. - Lớp nhận xét, bổ sung. - 01 HS đọc yêu cầu. - Nhận phiếu và trao đổi trong nhóm tìm những từ ngữ tả hình dáng của người. - Đại diện nhóm trình bày phiếu lên bảng. - Lớp nhận xét bổ sung. - 01 HS đọc yêu cầu. - Thực hành viết đoạn văn vào vở bài tập. - Tiếp nối đọc đoạn văn mình làm trước lớp. - 04 HS
Tài liệu đính kèm: