Giáo án các môn lớp 1 - Tuần học 2 đến tuần 5

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần học 2 đến tuần 5

TUẦN 2

 Ngy soạn: 6/9/2008

 Ngy giảng: 2/8/9/2008

Đạo đức BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2)

I.Mục tiêu: SGV

II.Chuẩn bị : Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.

 Bài hát: Ngày đầu tiên đi học.

III. Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động học sinh

1.KTBC:

Yêu cầu hs kể về những ngày đầu đi học.

2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.

Hoạt động 1: HS kể về kết quả học tập.

Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gì sau hơn 1 tuần đi học.

Yêu cầu một vài học sinh kể trước lớp.

GV kết luận: Sau hơn 1 tuần đi học, các em đẫ bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tô màu, tập vẽ,

Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh Yêu cầu HS đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1và nêu nội dung ở từng tranh:

Yu cầu kể cho nhau nghe theo cặp.

Kết luận:Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em. Trước khi đi học.

Hoạt động 3:Học sinh múa, hát về trường mình, về việc đi học.

Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc câu thơ GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo.

3.Củng cố: Nhận xét, tuyên dương.

4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.

Cần thực hiện: Đi học đầy đủ, đúng giờ

3 em kể.

Thảo luận và kể theo cặp.

Đại diện một vài em kể trước lớp.

Lắng nghe và nhắc lại.

Bạn nhỏ trong tranh tên Mai.

T1 Cả nhà chuẩn bi cho Mai đi học.

T2: Mẹ đưa Mai đến trường,

T3:Ở lớp,Maiđược cô dạy nhiều điều.

Tranh 4: Mai vui chơi cùng các bạn

Tranh 5:Mai kể với bố mẹ về trường

Một vài em kể trước lớp.

Lắng nghe, nhắc lạ

Múa hát theo hướng dẫn của GV bài: em yêu trường em.

Năm nay em lớn lên rồi

Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.

Lắng nghe để thực hiện cho tốt.

 

doc 37 trang Người đăng hang30 Lượt xem 420Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần học 2 đến tuần 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
 Ngy soạn: 6/9/2008
 Ngy giảng: 2/8/9/2008
Đạo đức BÀI : EM LÀ HỌC SINH LỚP 1 (T2)
I.Mục tiêu: SGV
II.Chuẩn bị : 	Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	Bài hát: Ngày đầu tiên đi học.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Yêu cầu hs kể về những ngày đầu đi học.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1: HS kể về kết quả học tập.
Thảo luận theo cặp, kể cho nhau nghe những gì sau hơn 1 tuần đi học.
Yêu cầu một vài học sinh kể trước lớp.
GV kết luận: Sau hơn 1 tuần đi học, các em đẫ bắt đầu biết viết chữ, tập đếm, tập tô màu, tập vẽ, 
Hoạt động 2:Kể chuyện theo tranh Yêu cầu HS đặt tên cho bạn nhỏ ở tranh 1và nêu nội dung ở từng tranh:
Yu cầu kể cho nhau nghe theo cặp.
Kết luận:Bạn nhỏ trong tranh cũng đang đi học như các em. Trước khi đi học.....
Hoạt động 3:Học sinh múa, hát về trường mình, về việc đi học.
Hoạt động 4: Hướng dẫn HS đọc câu thơ GV đọc mẫu, gọi học sinh đọc theo.
3.Củng cố: Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Đi học đầy đủ, đúng giờ
3 em kể.
Thảo luận và kể theo cặp.
Đại diện một vài em kể trước lớp.
Lắng nghe và nhắc lại.
Bạn nhỏ trong tranh tên Mai.
T1 Cả nhà chuẩn bi cho Mai đi học.
T2: Mẹ đưa Mai đến trường, 
T3:Ở lớp,Maiđược cô dạy nhiều điều.
Tranh 4: Mai vui chơi cùng các bạn
Tranh 5:Mai kể với bố mẹ về trường 
Một vài em kể trước lớp.
Lắng nghe, nhắc lạ
Múa hát theo hướng dẫn của GV bài: em yêu trường em.
Năm nay em lớn lên rồi
Không còn nhỏ xíu như hồi lên năm.
Lắng nghe để thực hiện cho tốt.
Tự nhin x hội: LUYỆN TẬP BÀI: CƠ THỂ CHÚNG TA
I.Mục tiu: 
Củng cố cho HS nắm chắc tn gọi cc bộ phận của cơ thể con người , biết được một số hoạt động đơn giản gip cho cơ thể khoẻ mạnh.
Rn cho HS cĩ thĩi quen rn luyện thn thể.
Gio dục HS biết giữ gìn vệ sinh thn thể , tập thể dục thường xuyn.
II. Đồ dùng dạy học:
 - Tranh vẽ cơ thể người:
III. Hoạt động dạy học:
Thầy
trị
Hoạt động 1: nhóm đôi
 a. mục tiu: H gọi tên đúng các bộ phận của cơ thể 
 b. Tiến hnh:
 Chia nhĩm v nu nội dung: ( 3 pht )
Chỉ v nĩi tn các bộ phận của cơ thể người.
 - Theo di, gip nhĩm cịn lng tng.
Hoạt động theo lớp:
 - Thi đua nói tên các bộ phận của cơ thể.
 - bổ sung 1 số bộ phận H gọi tên chưa chính xác.
 C Kết luận:Cơ thể con người thường có tay , chân , đầu , mình.
Hoạt động 2: Quan st tranh
a)Mục tiu:Quan sát một số hoạt động của một số bộ phận của cơ thể.
b). Tiến hnh:
Lm việc nhĩm 3( 5 pht) Nội dung:
 Gọi một số HS ln bảng thực hiện một số động tc thể dục... hỏi: Các bạn đang làm gì?
 Qua các hoạt động xem cơ thể có mấy phần?
 c) Kết luận:Cơ thể người gồm 3 phần , chúng ta nên tích cực vận động để có cơ thể khoẻ mạnh 
Hoạt động 3:Tập thể dục:
a)Mục tiu :Gy hứng th việc rn luyện thn thể 
b)Tiến hnh :
B1;Học ht:"Ci mi mỏi lưng......là hết mệt mỏi"
B2:Lm mẫu , tập từng động tác cho HS
Nhận xt , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dị:
Hằng ngy chng ta phải lm gì để có cơ thể khỏe mạnh?Nhận xt giờ Thực hiện tập thể dục , vệ sinh
Quan st tranh vở bi tập
Cc nhĩm thảo luận.
.Nĩi tn cc bộ phận c nhn ( tiếp sức), HS khc nhận xt bổ sung
Chỉ v nĩi tn ở tranh.
Cc nhĩm thảo luận.
Quan st trả lời
Nêu các phần của cơ thể .Cĩ 3 phần: đầu , mình , tay v chn
Lin hệ thực tế 
Lớp ht thuộc lời
Tập theo GV, vài em lên tập trước lớp
Hằng ngày ta thường xuyên luyện tập thể dục để có cơ thể khoẻ mạnh , cường tráng.
 Ngy soạn: 6/9/2008
 Ngy giảng: 3/9/9/2008
Tiếng Việt: LUYỆN TẬP BI: DẤU HUYỀN , DẤU NG
I.Mục tiu:
Củng cố cho HS nắm chắc cấu tạo dấu huyền , dấu ng để đọc đúng , viết đúng chính tả.
HS viết đúng cc tiếng b, bẽ .Yu cầu em Định, Thanh, Hiền nhận biết được dấu huyền , ng .
Rn cho HS tập viết đúng vị trí cc dấu thanh trong cc tiếng.
II.Đồ dùng dạy học: Tranh vẽ vở bi tập, Phiếu ghi chữ mẫu.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Bi cũ: Viết bảng con:b , bẹ
Phn tích tiếng b, bẹ
Nhận xt , sửa sai
2.Bi mới:
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
+Mục tiu:HS đọc đúng, thnh thạo cc tiếng b, bẽ
+Tiến hnh:
Viết tiếng be, b, b, bẽ trn bảng lớp
Đọc mẫu , hướng dẫn cch đọc
Theo di , nhận xt sửa sai, khen những em đọc đúng to r rng.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
+Mục tiu: H viết đúng cc tiếng cĩ dấu huyền , ng , biết đặt dấu huyền ng đúng vị trí.
+Tiến hnh:
Hướng dẫn HS ơn lại cch viết dấu huyền , dấu ng
Theo di gip đỡ hs viết cịn chậm,
Hướng dẫn HS viết tiếng b bẽ vo vở ơ li
*Lưu ý nt nối giữa b v e, dấu huyền , ng đặt trn con chữ e
Chấm 1/3 lớp , nhận xt, sửa sai.
*Hoạt động 3: Lm bi tập
Đính tranh ln bảng , hướng dẫn HS thảo luận nhĩm 2 
Hướng dẫn HS nối dấu huyền với g , dừa , b , cnh,nối dấu ng với đỗ , rễ
Theo di gip đỡ HS cịn chậm
Hướng dẫn HS tơ chữ b , bẽ trong vở BT.
IV.Củng cố dặn dị:Nhận xt giờ học
 Cả lớp viết bảng con
2 HS , lớp đọc đánh vần, đọc trơn 2 tiếng trn.
Quan st
Đọc c nhn, tổ , lớp
Thi đua giữa c nhn, giữa cc tổ
Em Định , Thanh , Hiền đọc dấu huyền , dấu ng.
Quan st , nhắc lại cch viết 
Luyện viết bảng con dấu huyền , ng.
Viết vo vở ơ li 2 dịng b , 2 dịng bẽ
Quan st tranh,thảo luận nhĩm trả lời 
1 hs ln bảng nối, lớp nối VBT
Tơ chữ vở bi tập
Đọc lại dấu huyền, ng v cc tiếng .
Tốn: LUYỆN TẬP HÌNH VUƠNG , HÌNH TRỊN , HÌNH TAM GIC 
I.Mục tiu:
Củng cố v khắc su về hình vuơng , hình trịn , hình tam gic .
Rn cho HS cĩ kĩ năng ghp hình , nhận diện hình đúng , nhanh.
Gio dục HS tính cẩn thận.
II.Đồ dùng dạy học:
Chuẩn bị một số tấm bìa cĩ dạng hình vuơng, hình trịn , hình tam gic, bộ đồ dng.
III.Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Bi mới:
1. Ghp hình:
Đính hình mẫu ln bảng
Yu cầu hs ghp hình vuơng với hình tam gic để được hình mới như hình vẽ trn 
Theo di , gip đỡ HS cịn lng tng
2 .Lm bi tập:
Hướng dẫn HS mở vở bi tập tốn trang 7.
Hướng dẫn hs tơ mu xanh hình vuơng, hình trịn tơ mu đỏ, hình tam gic tơ mu vng.
Theo di gip đỡ thm.
Thu chẫm 1/3 lỡp , nhận xt
Tuyn dương những em tơ đẹp, đều .
3.Trị chơi:
Mục tiu: HS kể được cc đồ vật cĩ dạng hình vuơng , hình trịn cĩ ở trong gia đình.
Tiến hnh:
Kể 5 đồ vật trong nh em cĩ dạng hình vuơng , hình trịn , hình tam gic 
Nhận xt khen tổ cĩ nhiều HS kể đúng nhanh.,
Bổ sung thm.
IV.Củng cố dặn dị:
Ơn lại cc hình vuơng, hình trịn , hình tam gic
Nhận xt giờ học.
Quan st 
Yu cầu HS đếm số hình vuơng , đếm số hình tam gic.
Lấy hình vuơng , hình tam gic ở bộ đồ dng
Ghp hình
3 HS ln bảng thi xếp hình, lớp theo di nhận xt.
Qun t cc hình vẽ ở bi tập 1
Thực hnh tơ
Ch ý tơ phẳng , đều , khơng bị chờm ra ngồi
Nối tiếp thi kể như: mm, dĩa , bnh xe.... khăn tay, gạch men....
Nhắc lại hình vuơng, hình trịn , hình tam gic.
Hoạt động ngoài giờ lên lớp: AN TỒN V NGUY HIỂM
I.Mục tiu: SGV
Bổ sung: Gio dục HS khơng chơi ở những nơi nguy hiểm.
II.Đồ dùng dạy học: 
Cc tranh ở SGK, 2 ti xch.
III.Các hoạt động dạy học.
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Bi mới:
*Hoạt động 1:Giới thiệu tình huống an tồn v khơng an tồn.
+Mục tiu:HS cĩ khả năng nhận biết cc tình huống huống an tồn v khơng an tồn.
+Tiến hnh: Giới thiệu bi học
Treo tranh
Nhìn tranh 1 trả lời.
Hỏi: Em chơi với bp b l đúng hay sai?
Chơi với bp b ở nh cĩ lm em đau, chảy mu khơng?
Kết luận: Cc em chơi bp b l đúng , an tồn .
Nhìn tranh 2 trả lời.
-Cầm ko doạ nhau l đúng hay sai?
-Cĩ thể gặp nguy hiểm gì?
-Em v cc bạn cĩ được cầm ko doạ nhau khơng? 
Kết luận: Cầm ko cắt thủ cơng l đúng nhưng cầm ko doạ nhau l sai vì cĩ thể gy nguy hiểm.
Hỏi tương tự với cc tranh cịn lại
Ghi ln bảng theo 2 cột: 
 An tồn Khơng an tồn
Kết luận: Ơ tơ, xe my chạy trn đường , dng ko doạ nhau , trẻ em đi bộ qua đường khơng cĩ người lớn dắt , đứng gần cy cĩ cnh bị gy cĩ thể lm cho ta bị đau , bị thương như thế l nguy hiểm .
Trnh được những tình huống nguy hiểm nĩi trn l đảm an tồn cho mình v những người xung quanh.
IV.Củng cố dặn dị:
HS nhắc lại cc tình huống an tồn v khơng an tồn.
Nhớ lại cc tình huống lm em bị đau để tiết sau học tiếp 
Thực hiện đúng để trnh nguy hiểm.
Nhận xt giờ học
Quan st cc tranh thảo luận nhĩm 2 chỉ ra cc đồ vật , tình huống no l nguy hiểm .
Một số HS ln bảng trình by.
Đúng
Khơng
Sai
Đứt tay chảy mu
Khơng
Đọc : An tồn v khơng an tồn
Nu cc tình huống theo 2 cột
Nhắc lại
 Ngy soạn: 7/9/2008
 Ngy giảng: 6/12/9/2008
Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT , B , B, VE , BẾ B
I.Mục tiu:Gip HS luyện viết đúng đẹp cc chữ , b , b , ve, bế b.
Rn cho HS viết đúng khoảng cch giữa cc chữ , giữa cc tiếng trong một từ
Gio dục HS tính cẩn thận , trình by sạch đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết chữ mẫu 
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Viết cc nt cơ bản
Nhận xt , sửa sai.
2.Bi mới:
1Quan st mẫu:
Treo bảng phụ yu cầu HS quan st đọc thầm cc m , tiếng trn bảng.
-Bi viết cĩ những m no?
-Cĩ những chữ no cao 2 ơ li ?
-Cĩ những chữ no cao 5 ơ li ?
-Viết vị trí dấu thanh đặt ở chỗ no?
-Khi viết khoảng cch giữa cc chữ như thế no?
-Cc tiếng trong một từ như thế no?
2.Luyện viết:
Viết mẫu , hướng dẫn cch viết 
Chỉnh sửa 
Theo di gip đỡ em Định, Thanh, Hiền , Nha
Thu vở chấm 1/3 lớp , nhận xt , chỉnh sửa
IV.Củng cố dặn dị:
Nhận xt giờ học
Luyện viết thm ở nh mỗi chữ một hng.
Lớp viết bảng con
Đọc lại cc nt trn
Quan st , đọc c nhn, tổ , lớp
, b , v , e
, v , e
B
 Dấu sắc đặt trn chữ e, 
Cch nhau 1 ơ li, 
Cch nhau một con chữ o
Quan st nhận xt 
Luyện viết bảng con
Viết vở ơ li
2 hng , 2 hng b, 
2 hng b, 2 hng ve, 
2 hng bế b
Đọc cc chữ vừa viết
Tốn: LUYỆN TẬP CC SỐ 1, 2 , 3 , 4 , 5
I.Mục tiu:
Củng cố cho HS cch đọc , viết , nhận bit cc số 1 ,2, 3 , 4 , 5
Rn cho HS cĩ kĩ năng phn biệt thứ tự cc số từ 1 - 5 v từ 5 - 1
Gio dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Viết cc số 1, 2, 3, vo bảng con
Nhận xt , sửa sai.
2.Bi mới:
*Bi 1: Điền số:
 1
 3
 4
 5
 4
 2
 1
 3
Hướng dẫn cch lm, lm mẫu 1 bi
Theo di HS lm , gip đỡ em Nha, Định , Hiền , Thanh
Nhận xt , sửa sai
*Bi 2:Điền số:
Hướng dẫn cch lm, lm mẫu 1 bi
Đếm số lượng cc nhĩm đồ vật , mỗi nhĩm đồ vật cĩ số lượng bao nhiu thì điền số tương ứng.
Nhận xt , sửa sai
*Bi 3: Nối
 * * * * * *
 * * * *
 * * * * * 
 1 2 3 4 5
Hướng dẫn HS cch nối.
Nhận xt , sửa sai
*Bi 4:Viết cc số theo thứ tự từ b đến lớn v ngược lại: 
 4 , 2 , 5 , 3 , 1
Chấm , nhận xt , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học
Viết cc số 1, 2, 3, 4 , 5 ba hng ở nh.
Lớp viết bảng con
Nối tiếp đọc cc số 1, 2, 3
2 em nu yu cầu
Qua ... ị.
-Đọc bi t, th
Nhận xt , sửa sai.
2.Bi mới:
a)Luyện đọc:
Luỵện đọc bi u , ư
Rn thm HS yếu đọc
Đọc bi theo nhĩm
Khen nhĩm đọc to trơi chảy
Đọc cả lớp
b)Luyện viết: Viết mẫu v hướng dẫn cch viết
Chữ no cao 4 li?
Chữ no cao 3 li?
Cc chữ cịn lại cao mấy li?
K/cch giữa cc chữ l bao nhiu? giữa cc tiếng trong 1 từ l bao nhiu?
Theo di , gip đỡ HS viết chậm
c) Lm bi tập:
Yu cầu HS đọc cc từ : th dữ, tủ cũ , tu h, quan st hình vẽ rồi nối từ với hình thích hợp.
Điền u hay ư lm tương tự trn.
Chấm 1/3 lớp , nhận xt
IV.Củng cố dặn dị:
Đọc , viết thnh thạo chữ u , ư cc tiếng , từ cĩ chứa u, ư . Nhận xt giờ học
Viết bảng con, -ba dy viết ba từ
2 em
HS kh , giỏi đọc trơn, HS kh giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần tồn bi, HS yếu đánh vần tiếng từ
Cc nhĩm thi đọc , lớp theo di nhận xt.
Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan st nhận xt .
Chữ cao 4 li d, đ
Chữ cao 3 li l t
Cc chữ cịn lại cao 2 li
K/cch giữa cc chữ 1 ơ li, giữa cc tiếng trong từ 1 con chữ o
Luyện viết bảng con, viết vở ơ li
1 HS ln bảng lm , lớp lm VBT
Quan st kĩ hình vẽ rồi điền u / ư vo vở bi tập.
 C vọ , củ từ , 
Đọc lại bi 1 lần
Tốn: LUYỆN TẬP SỐ 7
I.Mục tiu:
Củng cố cho HS nắm chắc cch đọc , cch viết , cấu tạo số 7
Rn cho HS cch so snh , điền dấu cc số trong phạm vi 7 thnh thạo.
Gio dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Điền dấu > , < , =
6.....7 5.......2 4......6 3.....7
Nhận xt , sửa sai
2.Bi mới:
Bi 1: Hướng dẫn HS viét số 7 vào VBT
Nhận xt , sửa sai
Bi 2: Nhận biết số lượng v viết số tương ứng .
Đưa cc nhĩm đồ vật cĩ số lượng l 7 , 4 , 6
VD: 7 ơ tơ ; 4 con g
Hướng dẫn cch lm
Nhận xt , sửa sai
Bi 3: Viết số:
 * * * * * * * *
 * * * * * *
Lm mẫu 1 bi v hướng dẫn cch lm
Theo di gip đỡ HS cịn lng tng
Bi 4: Viết dấu =
 7......6 2......5 7.......3 6.....6
 7......4 5......7 7.......1 6......7
 7......2 2......7 3.......1 7......7
Nhận xt tuyn dương tổ lm tốt
Bi 5: Dnh cho HS kh giỏi: 
Tm nuơi 7 con g , Hoa nuơi 5 con g . Tm nĩi" Mình cĩ nhều g hơn Hoa " Tm nĩi cĩ đúng khơng? Vì sao?
Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , v hướng dẫn cch lm
IV.Củng cố dặn dị: Ơn lại cc số từ 1 - 6
Nu cấu tạo số 7 
Lm lại cc bi đ lm sai.
Đọc viết thnh thạo bi số 7
Lớp lm bảng con, 1 hs ln bảng lm
Nu yu cầu bi tập
Viết vo vở BT 2 hng số 7
Quan st đồ vật viết số lượng tương ứng vo bảng con
Viết số 7 , số 4
Nu yu cầu bi tập
Điền số vo VBT, 2 HS ln bảng điền
Lớp nhận xt sửa sai
Nu yu cầu
Lm vở ơ li, 2 HS ln bảng lm
Đọc kĩ đề suy nghĩ trả lời
Cĩ 6 v 1, 1 v 6; 2 v 5, 5 v 2; 3 v 4, 4 v 3
Đọc lại cc dy số từ 1 - 7 , từ 7 - 1
Tự nhin x hội: LUYỆN BI: BẢO VỆ MẮT V TAI
I.Mục tiu:
Củng cố cho HS nắm chắc cch bảo vệ mắt v tai.
Rn cho HS cĩ thĩi quen bảo vệ mắt v tai
Gio dục HS biết dược tầm quan trọng của mắt v tai.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Sưu tầm một số tranh ảnh về mắt v tai
HS: Tranh ảnh về mắt v tai
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ:Nhận biết mi vị của cc vật bằng gì?
Điều gì sẽ xy ra khi da tay khơng cịn cảm gic?
Cng HS nhận xt , bổ sung
2.Bi mới:
*Hoạt động 1: Quan st v xếp tranh theo ý " nn v khơng nn"
+Mục tiu; HS nhận ra được những việc gì nn lm v khơng nn lm để bảo vệ mắt v tai.
+Tiến hnh:
Đưa ra một số tranh ảnh gắn bảng
Chia nhĩm 
Thảo luận rồi chia phiếu thnh 2 phần , một phần những việc nn lm, 1 phần những việc khơng nn lm.
Theo di nhận xt bổ sung
Kết luận: Hằng ngy để bảo vệ mắt v tai chng ta phải:
Rửa mặt bằng nước sạch , khăn mặt thường xuyn giặt sạch v phơi nơi cĩ nh sng , khơng dng chung khăn mặt , khơng dng vật nhọn ngốy vo tai.
*Hoạt động 2:Đóng vai.
+Mục tiu: Tập xử lí cc tình huống đúng để bảo vệ mắt v tai
+Tiến hnh:
Giao nhiệm vụ cho từng nhĩm , thảo luận v phn cơng cc bạn trong nhĩm đóng vai theo tình huống.
N1: Đi học về Nam nhìn thấy Sơn cng bạn của Sơn đang chơi trị bắn sng cao su vo nhau . Nếu em l Nam em sẽ lm gì khi đó?
N2: Lan đến nh Thư chơi , Lan nhìn thấy Mai em của Thư đang dng que nhọn , cứng ngốy vo tai . Nếu em l Lan em sẽ lm gì khi đó?
Nhận xt sửa sai
IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt tiết học
2HS ln bảng trả lời
Quan st nhận xt 
Chia nhĩm 4 thảo luận 7 pht
Cc nhĩm thảo luận rồi tìm v gắn tranh theo hai phần 
Đại diện cc nhĩm gắn phiếu ln bảng
2 HS nhắc lại
Lm việc theo nhĩm
Thảo luận về cch xử lí tình huống v chọn cch xử lí hay nhất rồi đóng vai
Tập đóng vai đối đáp thnh thạo 
Đại diện cc nhĩm nu cch ứng xử của nhĩm mình.
Lin hệ: Kể những việc đ lm hằngngy để bảo vệ mắt v tai
 Ngy soạn: 30/9/2008
 Ngy giảng; 5/2/10/2008
Tiếng Việt : LUYỆN TẬP X, CH
1. Mục tiu:
- Gip H đọc đúng, viết đúng cc tiếng, từ v cu cĩ chứa x, ch
- Nng cao kỉ năng đọc trơn cho H kh, giỏi ; H trung bình, yếu đọc đánh vần
-Gio dục HS tính cẩn thận.( Tn, Hng , Phước, Tuấn , Lợi)
II.Đồ dùng dạy học;
Phiếu bi tập
Bảng phụ
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trị
1. Bi cũ: Viết cũ từ , c thu , thứ tự.
-Đọc bi u, ư
Nhận xt , sửa sai.
2.Bi mới:
a)Luyện đọc:
Luỵện đọc bi x , ch
Rn thm HS yếu đọc
Đọc bi theo nhĩm
Khen nhĩm đọc to trơi chảy
Đọc cả lớp
b)Luyện viết: Viết mẫu v hướng dẫn cch viết
Chữ no cao 5 li?
Cc chữ cịn lại cao mấy li?
K/cch giữa cc chữ l bao nhiu? giữa cc tiếng trong 1 từ l bao nhiu?
Theo di , gip đỡ HS viết chậm
c) Lm bi tập:
Yu cầu HS đọc cc từ : thợ xẻ, xe ca, l ch, quan st hình vẽ rồi nối từ với hình thích hợp.
Điền x hay ch lm tương tự trn.
Chấm 1/3 lớp , nhận xt
IV.Củng cố dặn dị:
Đọc , viết thnh thạo chữ x , ch cc tiếng , từ cĩ chứa x , ch . Nhận xt giờ học
Viết bảng con, -ba dy viết ba từ
2 em
HS kh , giỏi đọc trơn, HS kh giỏi đọc trơn, HS trung bình đọc đánh vần tồn bi, HS yếu đánh vần tiếng từ
Cc nhĩm thi đọc , lớp theo di nhận xt.
Lớp đọc đồng thanh 2 lần
Quan st nhận xt .
Chữ cao 5 li l h
Cc chữ cịn lại cao 2 li
K/cch giữa cc chữ 1 ơ li, giữa cc tiếng trong từ 1 con chữ o
Luyện viết bảng con, viết vở ơ li
1 HS ln bảng lm , lớp lm VBT
Quan st kĩ hình vẽ rồi điền x / ch vo vở bi tập.
 Xe lu, chợ c , 
Đọc lại bi 1 lần
 Ngy soạn: 1/10/2008
 Ngy giảng: 6/3/10/2008
Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT K, KH , KỂ , KHỈ , KHE ĐÁ 
I.Mục tiu: Gip HS
Nắm được cấu tạo , độ cao , khoảng cch giữa cc con chữ , khoảng cch giữa cc tiếng 
Rn cho HS cĩ kĩ năng viết đúng , đẹp ,trình by sạch sẽ
Gio dục HS biết giữ gìn vở sạch , rn chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ viết sẳn cc tiếng
Vở ơ li
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Viết : thợ mỏ , tu h , củ từ
Nhận xt , sửa sai.
2.Bi mới:
*Hoạt động 1:
+Mục tiu: HS nắm chắc quy trình viết chữ t, th , tổ , thỏ , thọ mỏ.
+Tiến hnh:
Treo bảng phụ yu cầu HS đọc cc m , tiếng , từ 
Bi viết cĩ những m no?
Những chữ no viết cao 5 ơ li ?
Những chữ no viết cao 2 ơ li ?
Những chữ no viết cao 4 ơ li ?
Khi viết khoảng cch giữa cc chữ như thế no?
Khi viết cc tiếng trong một từ thì viết như thế no?
* Hoạt động 2: Luyện viết:
+Mục tiu: viết đúng đẹp cc chữ k, kh , kể , khỉ , khe đá.
+Tiến hnh:
Viết mẫu v hướng dẫn cch viết 
Chỉnh sửa.
Thu chấm , nhận xt , sửa sai.
IV.Củng cố dặn dị: Nhận xt giờ học.
Luyện viết ở nh mỗi chữ 1 dịng.
 Lớp viết bảng con , 2 em ln bảng viết.
Quan st đọc c nhn, lớp
k , h , , e ,i, , a, đ
h, k
 e , , i , a
đ
Cch nhau 1 ơ li
Cch nhau một con chữ o
Quan st v nhận xt.
 Luyện viết bảng con
Viết vo vở ơ li.
Viết xong nộp vở chấm.
Đọc lại cc tiếng từ trn bảng.
Tốn: LUYỆN TẬP SỐ 8, 9
I.Mục tiu:
Củng cố cho HS nắm chắc cch đọc , cch viết , cấu tạo số 8, 9
Rn cho HS cch so snh , điền dấu cc số trong phạm vi 8 , 9 thnh thạo.
Gio dục HS tính cẩn thận.
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ: Điền dấu > , < , =
8.....7 9.......7 8.....6 3.....9
Nhận xt , sửa sai
2.Bi mới:
Bi 1: Hướng dẫn HS viét số 8 , 9 vo VBT
Nhận xt , sửa sai
Bi 2: Viết số:
 * * * * * * * * *
 * * * * * * * *
Lm mẫu 1 bi v hướng dẫn cch lm
Theo di gip đỡ HS cịn lng tng
Bi 3: Viết dấu =
 8......9 6......9 4.......7 6.....6
 9......9 8......7 9.......5 5......7
 9......7 7......6 8.......8 7......9
Nhận xt tuyn dương tổ lm tốt
Bi 4:a)Khoanh vo số lớn nhất ở mỗi hng
9, 6 , 7 , 3 ; 4, 5, 8, 9 ; 1 , 7 , 5 , 9
b)Khoanh vo số b nhất ở mỗi hng
1, 4, 6, 8 ; 9, 3, 7, 2 ; 8, 5, 4 , 7
Hướng dẫn HS đọc kĩ đề , v hướng dẫn cch lm
Bi 5: Xếp cc số t từ b đến lớn: 8 , 4 , 6 , 9 . 2 , 5
Bi 6: Dnh cho HS kh giỏi: Cĩ mấy hình vuơng
IV.Củng cố dặn dị: Ơn lại cc số từ 1 - 9
Nu cấu tạo số 8.9. Nhận xt giờ học 
Lớp lm bảng con, 1 hs ln bảng lm
Nu yu cầu bi tập
Viết vo vở BT 2 hng số 8, 9
Nu yu cầu bi tập
Điền số vo VBT, 2 HS ln bảng điền
Lớp nhận xt sửa sai
Nu yu cầu
Lm vở ơ li, 2 HS ln bảng lm
a) 9 , 6 , 7 , 3
 b) 1 , 4, 6, 8 
Lm vở ơ li , 1 em ln bảng lm
Cĩ 5 hình vuơng
Đọc lại cc dy số từ 1 - 9 , từ 9 - 1
Hoạt động ngoài giờ lên lớp: SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM
 Truyền thống nhà trường
I.Mục tiu:
HS hiểu v biết cch giữ vệ sinh răng miệng v thực hnh vệ sinh răng miệng. 
Biết vệ sinh, giữ gìn trường lớp sạch đẹp
Gio dục HS biết yu trường lớp cĩ ý thức giữ gìn trường lớp
II.Đồ dùng dạy học:
GV+ HS: bàn chải , kem , nước sạch, khăn
II.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bi cũ:
Nhắc lại tên trường của mình đang học .Em đ lm gì để bảo vệ trường lớp sạch đẹp?
Nhận xt bổ sung
2.Bi mới:
+Hoạt động 1: Ơn luyện cch vệ sinh răng miệng.
-Mục tiu: hiểu v biết được cch vệ sinh răng miệng.
-Tiến hnh:
Hằng ngy trước khi đi ngủ v sau khi ngủ dậy em đ lm gì?
Nu cch đánh răng , rửa mặt hợp vệ sinh ?
Đánh răng đúng cch v rửa mặt hợp vệ sinh cĩ lợi gì?
+Hoạt động 2: Thực hnh:
-Mục tiu: Thực hnh đúng cch đánh răng , rửa mặt
-Tiến hnh:
Chia nhĩm 4 thực hnh đánh răng theo cc bước đ học
Quan st , gip đỡ nhĩm cịn lng tng. 
+Hoạt động 3: Vệ sinh trường lớp.
-Mục tiu: HS vệ sinh, giữ gìn trường lớp sạch đẹp
-Tiến hnh:
Phổ biến cơng việc
Chia tơt , phn cơng cơng việc
Theo di nhắc nhở thm
Nhận xt vệ sinh đ sạch sẽ chưa?
*Lin hệ: Hằng ngy cc em đ giữ gìn trường lớp sạch đẹp chưa?
IV.Củng cố dặn dị: Sưu tầm tranh ảnh về ơng Hồ Chơn Nhơn. Nhận xt giờ học.
 2 HS trả lời
Lin hệ bản thn trả lời
Lấy bn chải , kem, nước sạch....
Gĩư hm răng chắc khoẻ
Thực hnh đánh răng theo nhĩm 4
Theo di
Tổ 1: Qut nh , tổ trưởng : Trang
Tổ 2: lau cửa kính , l cy, tổ trưởng : Nhật
Tổ 3: Nhặt rc xung quanh h trườg, tổ trưởng : Trinh
Thi nhau nĩi
Tự nu ý kiến
Ht bi: Em yu trường em
 Lớp chng mình

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan2-5.doc