Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 10

Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 10

BÀI 39; AU - ÂU

I.Mục tiêu

1.KT: Giúp hs đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Nhận biết được các vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Pt lời nói tự nhiên theo chủ đề bà cháu

2.KN: Rèn luyện cho hs KN nghe, nói đọc viết rõ ràng và luyện nói tự nhiên theo chủ đề

3.TĐ: GD hs chăm học, ngoan hiếu thảo với ông bà cha mẹ

*TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ

II.Đồ dùng dạy học

-Tranh minh hoạ sgk

-Vở TV, bảng con

 

doc 27 trang Người đăng hang30 Lượt xem 493Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án các môn lớp 1 - Tuần thứ 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 10
Ngày soạn:18/10/2008
Ngày giảng: thứ hai ngày 20/10/2008
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+3; học vần: 
bài 39; au - âu
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc viết được au, âu, cây cau, cái cầu. Nhận biết được các vần mới trong từ ngữ và câu ứng dụng. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Pt lời nói tự nhiên theo chủ đề bà cháu
2.KN: Rèn luyện cho hs KN nghe, nói đọc viết rõ ràng và luyện nói tự nhiên theo chủ đề
3.TĐ: GD hs chăm học, ngoan hiếu thảo với ông bà cha mẹ
*TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
-Vở TV, bảng con
III.Các HĐ dạy học
Nd - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần au (8’)a
b.Dạy vần âu (8’)
c.HD viết bảng con (12’)
c.Đọc Từ ngữ ứng dụng (10’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.đọc bài ứng dụng (9’)
c.Luyện nói (8’)
d.đọc SGK (7’)
đ.Luyện viết (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc từ ngữ ứng dụng: leo trèo, chào cờ
-Viết bảng con: chú mèo, ngồi sau
-Nhận xét cho điểm
-Gthiệu vần và đọc
-Y/c pt vần
-so sánh au với ao
-Nhận xét
-Gv đọc mẫu – y/c hs đọc
có vần au muốn có tiếng cau thêm âm gì?
-Ghi: cau – cho hs đọc trơn
-Y/c pt tiếng cau
-đánh vần mẫu – gọi hs đọc
-Nhận xét sửa sai
-Gthiệu tranh – cây cau
-Cho hs đọc PT – TH vần tiếng từ
-Quy trình như vần au
-So sánh âu – au
-Hỏi vần vừa học: ghi đầu bài
-Cho hs đọc cả 2 vần
-Nhận xét sửa sai
c
c
-Gv viết mẫu vừa viết vừa HD và PT quy trình viết
c
c
au âu ây au 
 ái ầu
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng: Y/c đọc thầm tìm tiếng có vần mới
-Cho hs pt - đv
*TCTV:Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu – giảng từ ngữ
-Củng cố bài T1
-Nhắc lại vần mới
-Cho hs lần lượt đọc bài T1
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs qsát tranh – giảng ND tranh
-Chỉ bảng cho hs đọc thầm tìm tiếng mới
-Y/c pt và đv tiếng
-Cho hs đọc trơn
-Gv đọc mẫu
-Y/c hs đọc tên bài luyện nói
-Y/c hs qsát tranh luyện nói theo gợi ý của gv
-Gọi đại diện luỵên nói
-Nhận xét khen ngợi chốt lại ND 
-Cho hs đọc từng phần sgk
-Nhận xét, cho điểm
-Y/c hs mở vở TV viết bài
-Qsát nhắc nhở hs viết bài
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Y/c tìm tiếng có vần mới 
-Về học bài – chuẩn bị bài sau
hát
-1 hs
-viết bảng con
-Đọc Trơn
-Pt
-So sánh
-Đọc ĐT + CN
âm c
-ĐT + CN
ĐT + CN
-ĐV ĐT + CN
-Qsát – nx, đọc ĐT
CN + ĐT
so sánh
-au - âu
-đọc ĐT + CN
-qsát
-Viết bảng con
-Đọc thầm tìm 
pt - đv
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT
-1 hs
CN + ĐT
-Qsát, nhận xét
-Đọc tìm
-Pt đv cn
-Đọc ĐT
-nghe
-Nêu
-qsát luyện nói theo cặp
-thực hiện
-Đọc CN
-Viết vào vở
-Đọc ĐT
tìm CN
Tiết 4; Toán 
luyện tập
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs củng cố về bảng trừ và làm tính trong phạm vi 3 và củng cố về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tình trừ
2.KN: Rèn cho hs kĩ năng làm tính trừ một cách chính xác, thành thạo
3.TĐ: Hs có ý thức tự giác, tích cực, độc lập suy nghĩ khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Vở BT, bảng con
-Que tính, vật thật
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.luyện tập (28’)
C.Củng cố dặn dò (5’)
-
-
-
Tính: 2 3 3
 1 1 2
-Gọi 3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào bảng con
-Nhận xét, chữa bài
trực tiếp – ghi đầu bài
bài 1: 
-GV nêu y/c bài tập
-HD hs làm bài tập
-Gọi hs lên bảng làm bài
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
1+2=3 1+2=3 1+2=3
1+3=4 2-1=1 3-1=2
1+4=5 2+1=3 3-2=1
bài 2; Số
-Gv nêu y/c – HD hs làm bài
VD: 3 -1 2 ta có 3 -1 =2 viết 2 vào chố trống
-Gọi 3 hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm vào vở BT
-Nhận xét, chữa bài
 3 -1 2 2 -1 1 2 +1 3
Bài 3; 
-Gv nêu y/c BT – HD hs làm bài
-Gọi 4 hs lên bảng làm
-Y/c lớp làm bài vào vở BT
-Nhận xét, chữa bài
1+1=2 2+1=3 1+2=3 1+4=5
2-1=1 3-2=1 3-1=2 2+2=4
bài 4: viết phép tính thích hợp
-Cho hs qsát tranh, nêu bài toán
-Cho hs lên viết phép tính thích hợp vào ô trống
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
2
-
1
=
1
3
-
2
=
1
-Hệ thống lại ND bài học
-Dặn về nhà làm bài tập vào vở ô li
-Xem trước bài sau
-3 hs lên bảng làm
-Lớp làm vào bảng con
-nghe
-nghe, ghi nhớ
-3 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-nghe
-nhận biết
-3 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-nghe
-4 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Qsát nêu bài toán
2 hs lên bảng làm bài
-Lớp làm bài vào vở
-Nx bài bạn
-nghe
-Ghi nhớ
Tiết 5: đạo đức: 
lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: Hs hiểu đối với anh chị cần lễ phép, đối với em nhỏ cần nhường nhịn có như vậy anh chị em mới hoà thuận, cha mẹ vui lòng
2.KN: Rèn KN về cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ trong gia đình
3.TĐ: GD hs luôn biết quý trọng những bạn luôn cư sử lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, đồ dùng đóng vai
-Vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.HĐ1: làm BT3 (10’)
HĐ2: trò chơi đóng vai (11’)
HĐ3: liên hệ thực tế (6’)
HĐ4: kết luận chung (4’)
HĐ5: củng cố dặn dò (2’)
Trực tiếp – ghi đầu bài
-nêu y/c BT, giải thích cách làm bài tập (em hãy nêu các bức tranh với chữ nên hoặc không nên cho phù hợp)
-Mời 1 số em làm BT trước lớp
-GV nhận xét, kết luận
-Gv chia lớp thành 2 nhóm, mỗi nhóm 3, 4 hs
-Y/c hs đóng vai theo các tình huống của BT2 (mỗi nhóm đóng vai 1 tình huống)
+NX: cách ứng xử của anh chị đối với em nhỏ, các em nhỏ đối với anh chị qua việc đóng vai của các nhóm như vậy đã được chưa?
+KL: 
-Cho hs tự liên hệ hoặc kể các tấm gương về lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
-Gv khen những em đã thực hiện tốt và nhắc nhở những em còn chưa thực hiện tốt
-Anh chị em trong gia đình là những người ruột thịt vì vậy các em cần phải thường xuyên quan tâm, chăm sóc anh chị em. Biết lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ, có như vậy gia đình mới hoà thuận, cha mẹ mới vui lòng
-Hệ thống lại bài
-Dặn hs về nha học bài
-Xem trước bài tuần sau
-Nghe, nhận biết
-làm việc cá nhân
-1 số em trình bày trước lớp, cả lớp nx
-nghe
-thảo luận nhóm
-Đóng vai theo nhóm hs nhóm khác nx
-Nghe, ghi nhớ
-tự liên hệ và kể về những tấm gương lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ
-Nghe
-Cho hs đọc ghi nhớ
-đọc ĐT + CN
-nghe
Ngày soạn:19/10/2008
Ngày giảng: thứ ba ngày 21/10/2008
Tiết 1+2: học vần: 
bài 40 ; iu – êu
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc, viết được: iu – êu, lưỡi rìu, cái phễu. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả. Hiểu từ ngữ ND câu ứng dụng phát triển lời nói tự nhiên theo chủ để: ai chịu khó
2.KN: rèn cho hs kĩ năng nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm vần tiếng từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ; hs có ý thức tự giác, tích cực, hứng thú học tập
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ chữ HV
-Bảng con, vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
b.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần iu (8’)
b.Dạy vần êu (8’)
c.Củng cố và so sánh (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Đọc bài ứng dụng (9’)
c.Luyện nói (8’)
d.Đọc sgk (7’)
đ.luyện viết vở TV (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Đọc bài 39
-Cho hs viết bảng con
-Nhận xét cho điểm
Trực tiếp
-Ghi bảng vần iu và đọc mẫu
vần iu có mấy âm đó là những âm nào?
âm nào đứng trước âm nào đứng sau?
-y/c ghép vần iu
-Cho hs đọc đánh vần: i – u – iu
có vần iu muốn có tiếng rìu phải thêm âm gì và dấu gì?
-Y/c ghép tiếng rìu
-Cho hs đọc tiếng
-Gthiệu tranh rút ra từ khoá: lưỡi rìu
-Cho hs đọc
-Cho hs đọc xuôi, đọc ngược
-Nhận xét, sửa lỗi phát âm cho hs
(Quy trình tương tự vần iu)
-Bài hôm nay chúng ta học vần gì?
-Viết 2 vần lên bảng ( đầu bài)
-Cho hs so sánh sự giống và khác nhau giữa 2 vần iu và êu
-Viết mẫu vừa viết vừa PT và HD quy trình viết
 iu êu lưỡi rìu 
 cái phễu
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần pt và đọc đv
-Cho hs đọc đv và đọc trơn
-Gv đọc mẫu và giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi bài ứng dụng
-Chỉ bảng bài ứng dụng
-y/c tìm tiếng chứa vần – PT và đọc ĐV
-Cho hs đọc trơn
-GV đọc mẫu gọi 2 hs đọc
-Qsát tranh, thảo luận và trả lời theo câu hỏi gợi ý
+bác nông dân đang làm gì?
+Chú mèo đang làm gì?
+Bức tranh có chủ đề là gì?
-Cho hs đọc chủ đề luyện nói
-Nhận xét, sửa sai
-Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk
-Nhận xét, sửa sai cho điểm
-Y/c mở vở TV
-HD lại cách viết
-Qsát, uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở – NX khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ
-Cho hs đọc lại bài toán
-Dặn về nhà đọc và viết lại bài xem trước bài 41
-2 hs đọc bài
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
trả lời
-Ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
Qsát
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Qsát, ghi nhớ
-Viết bảng con
-Hs đọc thầm
Thực hiện
-Đọc ĐT + CN
Nghe
-1 hs
-Đọc CN
-Qsát, nhận xét
đọc thầm
-Tìm, pt đọc
-Đọc ĐT + CN
-Nghe, 2 hs đọc
-Qsát tranh, thảo luận 
-Trả lời
-đọc ĐT
-3 hs đọc
-Mở vở TV
-Viết bài vào vở
-Đọc ĐT
Tiết 3: Toán: 
Phép trừ trong phạm vi 4
I.Mục tiêu
1.KT: tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép trừ và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4, biết làm tính trừ trong phạm vi 4
2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng làm thành thạo phép tính trừ trong phạm vi 4
3.TĐ: HS có ý thức chăm chỉ, tự giác, tích cực học tập
II.Đồ dùng dạy học
-Mô hình, vật thật, que tính
-Bảng con, vở BT, que tính
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (3’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu phép trừ bảng trừ trong phạm vi 4 (15’)
3.Thực hành (17’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
-ktra sự chuẩn bị đồ dùng của hs
trực tiếp – ghi đầu bài
-Gv gthiệu lần lượt các phép trừ 4-1=
 4-2=
 4-3=
+mỗi phép trừ đều theo 3 bước tương tự phép trừ trong phạm vi 3
+Khuyến khích, HD hs tự nêu vấn đề (bài toán)
-Tự giải bằng phép tính thích hợp
-Cho hs đọc lại và đọc thuộc các công thức trên bảng để giúp hs ghi nhớ. GV có thể che hoặc xoá từng phần rồi toàn bộ công thức và tổ chức cho hs thi đua lập lại
-HD hs nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ trong phạm vi 4
Bài 1: tính
-GV nêu y/c bài tập
-HD hs làm bài tập
-Gọi hs lên làm bài tập
-Y/c lớp làm và ... ’)
3.Thực hành (20’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
Trực tiếp – ghi đầu bài
-HD học phép trừ 5-1=4
-HD hs xem tranh, tự nêu bài toán “Lúc đầu có 5 quả táo sau đó 1 quả rụng xuống. Hỏi trên cành còn mấy quả táo (cho hs nêu bài toán)
-HD hs tự trả lời câu hỏi của bài toán (chẳng hạn: lúc đầu trên cành có 5 quả táo 1 quả rụng xuống, còn lại 4 quả0
-GV nhắc lại và giới thiệu “5 quả táo bớt (rụng xuống) 1 quả. còn lại 4 quả. năm bớt một còn bốn
-Gọi vài hs nhắc lại: Năm bớt một còn bốn
+GV nêu: Năm bớt một còn bốn ta viết 5-1=4 chỉ vào 5-1=4 đọc rồi cho hs đọc “năm trừ một bằng bốn”
-HD hs làm phép trừ 5-1=4, 5-2=3, 
5-3=2
(Quy trình tương tự phép trừ 5-1=4)
+HD hs nhận biết bước đầu về mối quan hệ cộng và trừ
-Cho hs xem các sơ đồ, nêu câu hỏi để hs trả lời và nhận biết: Bốn chấm tròn thêm 1 chấm tròn bằng 5 chấm tròn. Một chấm tròn thêm 4 chấm tròn bằng 5 chấm tròn (4+1=5, 1+4=5)
5 chấm tròn bớt 1 chấm tròn bằng 4 chấm tròn 5-1=4
HD hs nxét, lấy 5 được 1 bằng 4, 5-1=4
bài 1: tính
-Gv hd hs cách làm 
-Y/c hs làm vào vở 
-Gọi hs nêu kết quả
-Nhận xét, chữa bài
2-1=1 3-2=1 4-3=1 5-4=1
3-1=2 4-2=2 5-3=2
4-1=3 5-2=3 5-1=4
Bài 2: tính
-HD hs cách tính
-Gọi hs lên bảng làm bài
-Y/c lớp làm bài vào vở
-Nhận xét, chữa bài
1+4=5 2+3=5
4=1=5 3+2=5
5-1=4 5-2=3
5-4=1 5-3=2
bài 3: tính
-HD cách đặt tính và tính
-Y/c hs làm bài vào vở
-Y/c hs đổi vở ktra chéo
-Y/c hs nêu kq
-Nhận xét, chữa bài
-
-
-
-
-
-
 5 5 5 5 4 4
 3 2 1 4 2 1
 2 3 4 1 2 3
Bài 4: viết phép tính thích hợp
-Cho hs qsát tranh rồi nêu bài toán
Chẳng hạn “Có 5 quả táo trên cành bạn đã hái 2 quả hỏi trên cành còn lại mấy quả? từ đó hs tự điền phép tính vào ô trống
-GV nhận xét, chữa bài
5
-
2
=
3
5
-
1
=
4
-Cho hs đọc lại bảng trừ trong phạm vi 5
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà làm bài, chuẩn bị bài sau
-Xem tranh nêu bài toán
-Nghe, nêu lại
-Trả lời câu hỏi của bài toán
-Nghe
-2,3 hs nhắc lại
-Nghe, nhận biết
-Đọc ĐT + CN
-Nhận biết mối qhệ giữa cộng và trừ 
-Xem sơ đồ và trả lời câu hỏi
-Nhận xét
-Nghe
-làm bài vào vở
-nêu Kết quả
-Nhận xét bài bạn
-Nghe
-2 hs lên bảng làm bai
-lớp làm bài vào vở
-Nhận xét bài bạn
-Nghe, Qsát
-làm bài vào vở
-đổi vở kiểm tra chéo
-nêu Kết quả
-Nhận xét bài bạn
-Qsát tranh
-Nêu bài toán
-Viết phép tính
-đọc ĐT
-Nghe
Tiết 4: mĩ thuật:
vẽ quả (Quả dạng tròn)
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs biết được hình dáng, màu sắc một vài loại quả. Biết cách vẽ quả và tô được màu theo ý thích
2.KN: Rèn cho hs KN qsát và vẽ được quả chính xác và thành thạo
3.TĐ: hs yêu thích môn học và bảo vệ cây ăn quả
II.Đồ dùng dạy học
-Một số loại quả, hình ảnh 1 số quả dạng tròn
-Vở TVẽ, bút chì, bút màu
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (3’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Gthiệu các loại quả (5’)
3.HD hs cách vẽ quả (6’)
4.Thực hành (16’)
5.Nxét, đánh giá
C.Củng cố dặn dò (3’)
Ktra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Gthiệu hình của các loại quả và y/c hs trả lời
-Đậy là quả gì? hình dạng của quả, màu sắc của quả như thế nào?
+Y/c tìm thêm 1 vài loại mà các em biết
-Quả xoài màu vàng
-Quả dưa lê (dưa tây) màu trắng ngà
-Quả cam màu vàng đậm
-Quả dưa hấu màu xanh đậm
+GV tóm tắt (dùng tranh) có nhiều loại quả có dạng hình tròn với nhiều màu phong phú
-Vẽ hình bên ngoài trước, quả dạng tròn thì vẽ gần tròn (quả bí đó) quả đu đủ có thể vẽ hai hình tròn
-Nhìn mẫu vẽ cho giống quả
-Hs nhận xét màu của quả
-GV trình bày mẫu: bầy một số quả lên bàn để hs chọn màu vẽ, mẫu 1 quả, loại có hình và màu đẹp
-GV y/c hs nhìn mẫu và vẽ vào phần giấy còn laị trong vở tập vẽ 1 (không vẽ to quá hoặc nhỏ quá)
-giúp hs cách vẽ hình, ta được hình dáng của mẫu 
-Vẽ màu theo ý thích
-Gv cùng hs nxét 1 số bài vẽ, hình vẽ và màu sắc
-Nhắc lại ND bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà vẽ và chuẩn bị bài sau
-Qsát
-Trả lời
-Kể tên 1 vài loại quả và hình dáng màu sắc
-Nghe, qsát
-Nghe, theo dõi
-Nhận biết
-Qsát mẫu và chọn 1 loại quả để vẽ 
-Hs thực hành vẽ
-Nxét, đánh giá
-Nghe
-ghi nhớ
Ngày soạn:22/10/2008
Ngày giảng: thứ sáu ngày 24/10/2008
Tiết 1+2: học vần: 
bài 41: iêu – yêu
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc, viết được iêu, yêu, diều sáo, yêu quý. Đọc được các từ ngữ ứng dụng. Hiểu từ ngữ và câu ứng dụng, phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề
2.KN: Rèn KN nghe, nói đọc viết chính xác các âm vần tiếng từ và câu ứng dụng
3.TĐ: GD hs có ý thức tự giác, tích cực, hứng thú học tập
*TCTV: Luyện đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, chữ mẫu
-Bộ chữ HV, sgk, vở TV, bảng con
III.các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5’)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Dạy vần mới
a.Dạy vần iêu (8’)
b.Dạy vần yêu (8’)
c.So sánh 2 vần (4’)
d.HD viết bảng con (10’)
đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’)
Tiết 2
3.Luyện tập
a.Luyện đọc (8’)
b.Bài ứng dụng (9’)
c.Luyện nói theo chủ đề (8’)
d.Đọc sgk (7’)
đ.Luyện viết vở Tviệt (10’)
D.Củng cố dặn dò (3’)
-Gọi hs lên bảng đọc bài 40 trong sgk
-Đọc cho hs viết: iu, rìu, êu, phễu
-Nhận xét, ghi điểm
Trực tiếp
-Ghi vần iêu lên bảng và đọc
-Hỏi vần iêu gồm mấy âm?
-Y/c hs ghép vần
-Y/c đọc ĐV i – ê – u – iêu
-Có vần iêu muốn có tiếng diều phải thêm âm gì và dấu gì?
-Y/c ghép tiếng diều
-Y/c hs đọc
-Viết bảng tiếng diều
-Gthiệu tranh đưa ra từ khoá
-Đọc mẫu
-Gọi hs đọc
-Gọi hs đọc xuôi, đọc ngược
(Các bước tương tự như dạy vần iêu)
-Củng cố 2 vần
-bài hôm nay chúng ta học vần gì? viết 2 vần lên đầu bài
-Cho hs so sánh sự giống và khác nhau 2 vần iêu và yêu. Nhận xét
-GV viết mẫu, vừa viết vừa HD quy trình viết
iêu yêu diều sáo 
 yêu quý
-Y/c hs viết bảng con
-Nhận xét, sửa sai
-Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần pt đọc đv
* TTCTV:Cho hs đọc đv và đọc trơn
-GV đọc mẫu giải thích
-Hỏi vần vừa học
-Gọi đọc bài T1
-Nhận xét, sửa sai
-Cho hs qsát tranh – ghi bài ứng dụng
-Chỉ bảng bài ứng dụng
-Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv
-cho hs đọc trơn
-GV đọc mẫu – gọi 2 hs đọc
-Cho hs qsát tranh, thảo luận
-Cho hs tự gthiệu họ và tên của mình với các bạn trong lớp, trong nhóm
-Gọi hs lên bảng tự gthiệu họ tên của mình
-GV nhận xét
-HD hs mở bài 41 trong sgk
-Đọc mẫu và HD cách đọc
-Gọi hs đọc bài
-Nhận xét, ghi điểm
-Y/c mở vở TV
-HD lại cách viết
-Qsát uấn nắn hs
-Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi 1 số em viết đẹp đúng mẫu chữ
-Nhắc lại ND bài
-Cho hs đọc lại toàn bài
-Dặn về nhà đọc bài và viết lại bài
Xem trước bài 42
hát
-2 hs lên đọc bài
-Viết bảng con
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-Ghép vần
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-ghép tiếng
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-So sánh
-Nghe
-Viết bảng con
-Đọc thầm
-thực hiện
-Đọc ĐT + CN
-Trả lời
-đọc CN
-Qsát, nxét
-Đọc thầm
-tìm pt đọc
-Đọc ĐT + CN
-nghe,2 hs đọc
-Qsát tranh thảo luận
-4, 5 hs lên bảng gthiệu
-Mở sgk
-Nghe
-4,5 hs đọc
-Mở vở TV
-Viết bài vào vở
-Đọc ĐT
Tiết 3: TNXH: 
 ôn tập con người và sức khoẻ
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs củng cố các kiến thức cơ bản về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
2.KN: Rèn KN tự giác hiểu biết về các hành vi cá nhân hàng ngày để có sức khoẻ tốt
3.TĐ: HS tự giác thực hiện nếp sống vệ sinh, khắc phục những hành vi có hại cho sức khoẻ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh ảnh và các HĐ học tập, vui chơi
	-Sgk, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ 
B.bài mới
+Trò chơi chi chi chành chành (4’)
HĐ1: thảo luận cả lớp (14’)
MT: củng cố cơ bản các KT về các bộ phận của cơ thể và các giác quan
HĐ2: nhớ và kê lại các việc làm VS cá nhân (14’)
MT: khắc sâu hiểu biết về các hành vi VSCN hàng ngày để có SK tốt
C.Củng cố dặn dò (3’)
-Phổ biến luật chơi, HD hs cách chơi
-Cho hs thực hành chơi trò chơi
-Gv nêu câu hỏi cho cả lớp thảo luận và trả lời câu hỏi
+Hãy kể tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể
+Cơ thể người gồm có mấy phần?
+Chúng ta nhận biết thế giới xung quanh bằng những bộ phận nào của cơ thể? (nhận biết về hình dáng, màu sắc, mùi vị, nóng lạnh ... bằng những bộ phận nào?)
+nếu thấy bạn chơi súng cao su em sẽ khuyên bạn như thế nào?
-Gv y/c hs kể lại các việc làm vệ sinh cá nhân trong một ngày
-Gv nêu câu hỏi để hs thảo luận, trả lời 
+Các em hãy nhớ và kể lại trong 1 ngày (từ sáng đến tối đi ngủ) mình đã làm những gì?
-Y/c mỗi hs kể 1, 2 HĐ gọi hs khác bổ sung
+Buổi sáng em dạy lúc mấy giờ?
+Buổi trưa em thường ăn gì? có đủ no không?
+Em có đánh răng, rửa mặt trước khi đi ngủ không?
-Gọi 1 số hs trả lời câu hỏi sau từng câu trả lời của hs gv khắc sâu để hs hiểu rõ 
-nêu các em nói sai gv uấn năn ,nhắc nhở
KL: nhắc lại các việc vệ sinh cá nhân nên làm hằng ngày để hs khắc sâu và có ý thức thực hiện
-Hệ thống lại ND bài
-Dặn hs về nhà học bài
-Chuẩn bị bài sau
-Nghe
-Chơi trò chơi
-thảo luận
-trả lời câu hỏi
-Nxét bổ sung
-Hs kể lại việc làm VS CN trong 1 ngày
-Nghe, thảo luận
-Nhớ và kể lại
-1 vài hs kể hs khác nhận xét bổ sung
-Trả lời câu hỏi
-Nhận xét, bổ sung
-Nghe
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: Âm nhạc: 
ôn tập hai bài hát
Tìm bạn thân – lý cây xanh
I.Mục tiêu
1.KT: hát đúng giai điệu và thuộc lời ca
 Biết hát kết hợp vỗ tay theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca, biết hát kết hợp vận động phụ hoạ. Biết đọc thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát lý cây xanh
2.KN: Rèn KN hát 2 bài và vỗ tay theo phách thành thạo
3.GD: GD hs yêu môn hát mạnh dạn tự nhiên khi hát
II.Đồ dùng dạy học
	Thanh phách
III.Các HĐ dạy học
ND - TG
HĐ của GV
HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5’)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2’)
2.Ôn tập
HĐ1: ôn tập bài háy tìm bạn thân (13’)
HĐ2: ôn tập bài hát: lý cây xanh (15’)
C.Củng cố dặn dò (3’)
-gọi hs hát bài lý cây xanh
-Nhận xét, đánh giá
Trực tiếp – ghi đầu bài
-Cho cả lớp ôn tập bài hát
-Tập vỗ tay đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca
-Tập hát kết hợp vận động phụ hoạ
-GV cho từng nhóm biểu diễn trước lớp
-Cho cả lớp ôn tập bài hát
-Cho hs tập hát kết hợp vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
-Cho từng nhóm hs biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ
-Cho hs tập nói thơ 4 chữ theo tiết tấu của bài hát
-hệ thống lại bài
-Nhận xét tiết học
-Dặn hs về nhà tập hát ở nhà và chuẩn bị bài sau
-2 bài hát
-lớp ôn tập bài hát
-hát vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca
-Hát kết hợp vận động phụ hoạ
-Nhóm biểu diễn trước lớp
-Nhóm biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ
-tập nói thơ 4 chữ
-Nghe
-Ghi nhớ

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 10.doc