BÀI 46 ÔN - ƠN
I.Mục tiêu
1.KT: giúp hs đọc và viết được vần: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn
2.KN: Rèn KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài
3.TĐ: GD hs có ý thức học tập cao
* TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, bộ THTV
-bảng con, vở TViết
Tuần 12: Ngày soạn:1/11/2008 Ngày giảng; thứ hai ngày 3/11/2008 Tiết 1; chào cờ Tiết 2+3: học vần: bài 46 ôn - ơn I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc và viết được vần: ôn, ơn, con chồn, sơn ca. Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn 2.KN: Rèn KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs có ý thức học tập cao * TCTV: Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ THTV -bảng con, vở TViết III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần ôn (8’) b.Dạy vần ơn (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (10’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.Đọc sgk (7’) đ.Luyện viết vở TViệt (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc bạn thân, gần gũi -Viết: cân, chồn -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết vần ôn lên bảng và đọc -Vần ôn gồm mấy âm, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau -y/c ghép vần ôn -Y/c đọc đánh vần ( ô - n - ôn ) -Có vần ôn muốn có tiếng chồn phải thêm âm gì và dấu gì? -Y/c ghép tiếng chồn -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: con chồn -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -Nhận xét sửa sai ( các bước tương tự dạy vần ôn ) -Củng cố 2 vần bài hôm nay chúng ta học vần gì? -viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc lại cả hai vần -y/c hs so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Viết mẫu, vừa viết vừa HD hs cách viết ôn ơn con chồn sơn ca -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần mới và gạch chân -Cho hs pt và đọc đv * TCTV:Cho hs đọc đv và đọc trơn -Đọc mẫu – giải nghĩa từ -Nhắc lại vần vừa học -Đọc lại bài T1 -Gthiệu tranh minh hoạ - ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Gọi hs tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv -Cho hs đọc trơn câu ứng dụng -GV đọc mẫu -Y/c hs qsát tranh về chủ đề và trả lời câu hỏi +Trong tranh vẽ gì? +mai sau lớn lên em thích làm gì? +Tại sao em thích nghề đó? +Bố mẹ em đang làm nghề gì? +Muốn trở thành người như em mong muốn bây giờ em phải làm gì? -Nhận xét sửa sai -Y/c hs mở sgk bài 46: gọi hs đọc từng phần -nhận xét, cho điểm -Y/c mở vở TV – HD lại cách viết -Y/c hs viết bài vào vở -Qsát uấn nắn hs -Chấm 1 số vở TV – nxét khen ngợi -Y/c hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà đọc và viết lại bài tự tìm tiếng chứa vần vừa học -Chuẩn bị bài sau bài 47 hát -2 hs đọc -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -So sánh -Nghe, qsát -Viết bảng con -Đọc thầm -2 hs -4 hs -đọc ĐT + CN -Nghe, ghi nhớ -1 hs -2 hs -Qsát trả lời -Đọc thầm -thực hiện -Đọc ĐT + CN -Qsát trả lời câu hỏi -3 hs đọc -Viết bài vào vở -Đọc ĐT + CN -Nghe. ghi nhớ Tiết 4: Toán: luyện tập chung I.mục tiêu 1.KT: giúp hs củng cố về phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học và phép trừ, phép cộng với 0. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 2.KN: Rèn KN làm tính cộng, trừ trong phạm vi các số và nêu bài toán, viết phép tính đúng rõ ràng 3.TĐ: GD hs tính tỉ mỉ, cẩn thận, độc lập khi làm toán II.Đồ dùng dạy học -Tranh BT, bộ TH toán -Bảng con, que tính, vở BT III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ ( 5’) B.bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.luyện tập (30’) C.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs làm bài tập 3-2= 1-1= 3-2-1= 5-3-2= -Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài bài 1: Tính -HD hs làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 4+1=5 5-2=3 2+0=2 3-2=1 1-1=0 2+3=5 5-3=2 4-2=2 2-0=2 4-1=3 bài 2: Tính -HD hs làm bài -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 3+1+1=5 3-2-1=0 5-2-2=1 5-3-2=0 Bài 3: Số -Hd hs điền số thích hợp -y/c lớp làm bài vào vở -Y/c đổi vở ktra chéo -Y/c hs nêu kết quả -Nhận xét, chữa bài 3 + 2 = 5 4 – 3 = 1 3 – 3 = 0 5 – 1 = 4 2 + 0 = 2 0 + 2 = 2 Bài 4: viết phép tính thích hợp -Hd hs qsát tranh nêu bài toán -Y/c hs nêu bài toán và viết phép tính thích hợp – nxét chữa bài a, 2 + 2 = 4 b, 4 - 1 = 3 -Hệ thống củng cố lại ND bài -Nxét đánh giá tiết học -Dặn dò về nhà làm lại bài chuẩn bị bài sau -2 hs lên bảng làm -Nhận xét -Nghe – ghi nhớ -5 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét chữa bài -Nghe – ghi nhớ -2 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét chữa bài -Nghe – ghi nhớ -Lớp làm bài vào vở -Đổi vở Ktra chéo -6 hs nêu kết quả -Nhận xét bài bạn -Nghe – ghi nhớ -Nêu bài toán và viết phép tính thích hợp Tiết 5: đạo đức nghiêm trang khi chào cờ I.Mục tiêu 1.KT: HS biết tự hào mình là người Việt Nam, biết tôn trọng, tôn kính quốc kì và yêu tổ quốc Việt Nam thông qua đó vận dụng vào thực hành khi chào cờ và tô màu vào Quốc Kì 2.KN: Hs có hành vi chào cờ một cách nghiêm trang và tô màu đẹp đúng màu lá quốc kì nền đỏ sao vàng 3.TĐ: GD hs có thái độ tôn kính lá cờ tổ quốc và có ý thức nghiêm trang khi chào cờ II.Đồ dùng dạy học -lá quốc kì, bút màu -Vở BT Đạo đức III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: hs tập chào cờ (8’) 3.HĐ2: thi chào cờ giữa các tổ (8’) 4.HĐ3: vẽ màu và tô màu vào quốc kì (9’) 5.HĐ4: HD ghi nhớ (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv làm mẫu -Cho 4 hs lên bảng thực hành -Gv hỏi: lá cờ tổ quốc có màu gì? -Khi chào cờ các em đứng như thế nào? -Nhận xét, sửa sai -Gv hô chào cờ -GV phổ biến y/c cuộc thi -từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng -Gv+hs nxét – tổ nào cao nhất sẽ thắng cuộc -Y/c hs vẽ và tô màu vào lá quốc kì -Cho hs gthiệu tranh của mình -Nxét khen ngợi hs vẽ đẹp -HD hs đọc ghi nhớ -Gv đọc mẫu -Củng cố lại ND bài: Trẻ em có quyền có quốc tịch. Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam. Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính quốc kì thể hiện tình yêu đối với tổ quốc Việt Nam -thực hiện những điều đã học – chuẩn bị bài sau -Cả lớp theo dõi -Thực hành Trả lời -Cả lớp đứng chào cờ -thực hiện -theo tổ -Nhận xét -HS vẽ và tô màu -Gthiệu tranh vẽ -Nhận xét -Nghe -Thực hiện Ngày soạn:2/11/2008 Ngày giảng: thứ ba ngày 4/11/2008 Tiết 1+2: học vần: bài 47: en – ên I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs đọc, viết được: en, ên, lá sen, con nhện. Nhận ra được en, ên tiếng sen, nhện, và đọc được các tiếng từ có vần en, ên. Đọc được từ câu ứng dụng trong bài. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 2.KN: Rèn KN nghe, nói, đọc, viết, so sánh thành thạo, chính xác các âm, vần, tiếng từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, bộ chữ THTV bảng con, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần en (8’) b.Dạy vần ên (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD viết bảng con (7’) đ.Đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.đọc sgk (7’) đ.Luyện viết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc TN: ôn bài, khôn lớn -Viết: chồn, sơn -Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Viết vần en lên bảng và đọc -Vần en gồm có mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau -Y/c ghép vần en -y/c đọc đánh vần ( e – n – en ) -Có vần en muốn có tiếng sen phải thêm âm gì? -Y/c hs ghép tiếng sen -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: lá sen -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -GV nhận xét sửa sai ( Quy trình dạy tương tự như vần en ) -Củng cố 2 vần -bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc cả hai vần -y/c so sánh điểm giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Viết mẫu vừa viết vừa HD hs cách viết en ên lá sen con nhện -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -y/c tìm tiếng chứa vần – gạch chân – pt đọc đánh vần -Cho hs đọc đv và đọc trơn -gv đọc mẫu – giải thích -Hỏi vần vừa học -gọi đọc bài T1 -Nhận xét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu – gọi 2 hs đọc -HD hs qsát tranh – gợi ý cho hs trả lời câu hỏi +trong tranh vẽ gì? +Trong lớp bên phải em là bạn nào? +Ra xếp hàng, đứng trước và đứng sau em là những bạn nào? +Ra xếp hàng bên trái tổ em là tổ nào? +Em viết bằng tay trái hay tay phải? -Nhận xét khen ngợi -Gọi 3 hs đọc bài từng phần trong sgk -Nhận xét cho điểm -HD lại cách viết – cho hs viết bài -Qsát, uấn nắn -Cho hs đọc lại toàn bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà chuẩn bị bài sau bài 48 -hát -2 hs đọc -Viết bảng con -đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -đọc ĐT + CN -đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -Qsát – ghi nhớ -Viết bảng con -đọc thầm -thực hiện đọc ĐT + CN -1 hs trả lời -Đọc CN -Qsát nhận xét -đọc thầm Tìm pt đọc -đọc ĐT + CN -Nghe 2 hs đọc -Qsát trả lời câu hỏi -3 hs đọc bài sgk -Viết bài vào vở -Đọc ĐT + CN Nghe, ghi nhớ Tiết 3: toán: phép cộng trong phạm vi 6 I.Mục tiêu 1.KT: củng cố cho hs Kn về phép cộng, thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6, làm được tính cộng trong phạm vi 6 2.KN; Rèn cho hs có KN làm tính cộng, giải các BT cộng trong phạm vi 6 đúng, chính xác, rõ ràng 3.TĐ: GD hs chăm chỉ học, tính chính xác trong học toán II.đồ dùng dạy học Bộ toán TH, 6 hình vuông, 6 hình tam giác, 6 que tính III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.bài mới 1.gthiệu bài (2’) 2.HD hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng (15’) a.HD thành lập công thức 5+1=6, 1+5=6 b.Thành lập ct 4+2=6, 2+4=6, 3+3=6 3.Thực hành (15’) D.Củng cố dặn dò -Y/c hs làm bảng con 3 - = 0 0 + = 2 -Nhận xét ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài +BC1: HD hs qsát, nêu bài toán: nhóm bên trái có 5 hình tam giác, nhóm bên phải có 1 hình tam giác. Hỏi tất cả có bao nhiêu hình tam giác +BC2: HD hs đếm số hình tam giác ở cả 2 nhóm rồi nêu câu trả lời -Gợi ý để hs nêu -gv ghi công thức lên bảng 5+1=6 +BC3: giúp hs qsát hình vẽ để rút ra nxét ‘5 hình tam giác và 1 hình tam giác” cũng như “1 hình tam giác và 5 hình tam ... -2 hs lên đọc bài -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -So sánh -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -1 hs Trả lời -Đọc CN -Qsát trả lời CH -Đọc thầm -Tìm pt - đọc -Đọc ĐT + CN -Nghe, 2 hs đọc -Qsát thảo luận trả lời câu hỏi gợi ý -3 hs đọc bài sgk -Mở vở Tviệt -Nghe – ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs -đọc ĐT Tiết 3: Toán Luyện tập I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố về phép tính cộng, trừ trong phạm vi 6 2.KN: rèn luyện KN làm tính cộng trừ trong phạm vi 6 rõ ràng, chính xác 3.TĐ: GD hs chăm chỉ học tập – yêu môn học II.Đồ dùng dạy học -Bộ TH toán, tranh BT5 Que tính, bảng con III. Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) Tính 3+3=6 6-3-3=0 6-3=3 6-2-4=0 6-6=0 -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài Bài 1: tính -HD hs cách đặt tính và tính -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c hs làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài - - + + - + 5 6 4 6 3 6 1 3 2 5 3 6 6 3 6 1 6 0 - - + - + - 6 0 6 2 6 6 2 6 4 4 0 1 4 6 2 6 6 5 Bài 2: tính -HD hs cách làm bài -Y/c hs làm bài vào vở -Y/c đổi vở Ktra chéo lẫn nhau -Y/c hs nêu kết quả -Nhận xét, chữa bài 1+3+2=6 6-1-3=2 6-1-2=3 Bài 3: > < = -HD hs cách so sánh và điền dấu -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c hs làm bài vào vở -Nhận xét, chữa bài 2+35 Bài 4: số -HD hs sử dụng ct trong phạm vi các số đã học tìm 1 tp chưa biết của phép cộng rồi điền kết quả -Gọi hs lên bảng làm bài -Y/c lớp làm bài vào vở -Nhận xét chữa bài 3+2=5 3+3=6 0+5=5 1+5=6 3+1=4 6+0=6 Bài 5: Viết phép tính thích hợp -Cho hs qsát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp -Nhận xét, chữa bài 6 - 2 = 4 -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà làm lại BT chuẩn bị bài sau -Hát -3 hs lên bảng làm -HS khác nxét kq -Qsát, ghi nhớ -6 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -làm bài vào vở -Đổi vở Ktra chéo -nêu kết quả -Nhận xét bài bạn -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe, ghi nhớ -3 hs lên bảng làm -Lớp làm bài vào vở -Nhận xét bài bạn Qsát nêu bài toán viết phép tính thích hợp -Nghe -Ghi nhớ Tiết 4: Mĩ thuật Vẽ tự do I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs biết tìm đề tài để vẽ theo ý thích và vẽ tranh có ND phù hợp với đề tài đã chọn 2.KN: rèn KN vẽ tranh có ND phù hợp với đề tài đã chọn thành thạo 3.TĐ: GD hs yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học Tranh ảnh minh hoạ -bút màu, chì, vở TV III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs cách vẽ tranh (7’) 3.Thực hành (15’) 4.Nxét đánh giá (5’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Ktra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp – ghi đầu bài -GV cho hs qsát 1 số tranh để các em nhận biết về ND, cách vẽ hình, vẽ màu, đồng thời cảm hứng cho hs trước khi vẽ -Gv đặt câu hỏi gợi ý mở đề +Tranh này vẽ những gì? +Đâu là hình ảnh chính, hình ảnh phụ của bức tranh? -GV gợi ý để hs chọn đề tài -giúp hs nhớ lại các hình ảnh gần với ND của tranh -Gv nhắc nhở hs: vẽ các hình chính trước, hình phụ sau. Không vẽ to hay nhỏ quá so với khổ giấy -HD hs nxét 1 số bài vẽ của hs có hình vẽ, màu sắc thể hiện được ND đề tài +Hình vẽ: có hình chính, hình phụ cân đối +màu sắc: tươi vui, trong sáng +ND: phù hợp với đề tài -Củng cố lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn dò về nhà qsát hd màu sắc mọi vật xung quanh -hát -Qsát -Nxét -Người, con vật, nhà -Vẽ vào vở TV -HS nxét -Nghe -Thực hiện Ngày soạn:5/11/2008 Ngày giảng: thứ sáu ngày 7/11/2008 Tiết 1+2: học vần bài 50: uôn – ươn I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc và viết được uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Nhận ra được vần uôn, ươn trong các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 2.KN: Rèn cho hs KN nghe, nói, đọc, viết thành thạo và chính xác các âm, vần, tiếng, từ và câu ứng dụng có trong bài 3.TĐ: GD hs chăm học, chịu khó viết bài *TCTV:Luyện cho hs đọc từ ứng dụng và kết hợp giải nghĩa từ II.Đồ dùng dạy học -Tranh minh hoạ, Bộ THTV -Bảng con, vở TV III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy vần mới a.Dạy vần iên (8’) b.Dạy vần un (8’) c.So sánh 2 vần (4’) d.HD hs viết bảng con (10’) đ.đọc từ ngữ ứng dụng (8’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luỵện đọc (8’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Luyện nói theo chủ đề (8’) d.Đọc sgk (7’) đ.Luyện viết vở TViết (10’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc bài 49 sgk -Đọc cho hs viết: đèn điện, con yến -Nhận xét, ghi điểm trực tiếp -Viết vần uôn lên bảng đọc -Vần uôn gồm mấy âm ghép lại? âm nào đứng trước âm nào đứng sau? -Y/c ghép vần uôn -Y/c đọc đánh vần ( u – ô - n – uôn) -Có vần uôn muốn có tiếng chuồn ta phải thêm âm gì?và dấu gì? -Y/c ghép tiếng chuồn -Cho hs đọc -Gthiệu tranh rút ra từ khoá: chuồn chuồn -Cho hs đọc -Cho hs đọc xuôi và đọc ngược -Nhận xét sửa sai (quy trình dạy tương tự như vần uôn) -Củng cố 2 vần +Bài hôm nay chúng ta học vần gì? -Viết đầu bài lên bảng -Cho hs đọc lại cả 2 vần -Cho hs so sánh sự giống và khác nhau giữa hai vần -Nhận xét sửa sai -Gv viết mẫu, vừa viết vừa pt. HD quy trình viết uôn ươn chuồn chuồn vươn vai -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét sửa sai -Chỉ bảng từ ngữ ứng dụng -y/c tìm tiếng chứa vần – pt đọc đv -Cho hs đọc đv và đọc trơn -GV đọc mẫu và giải thích -hỏi vần vừa học -Gọi đọc bài T1 -Nhận xét sửa sai -Cho hs qsát tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa vần – pt và đọc đv -Cho hs đọc trơn -Gv đọc mẫu gọi 2 hs đọc -Cho hs qsát tranh – thảo luận, trả lời câu hỏi +Trong tranh vẽ những con gì? +Em biết những loại chuồn chuồn nào? +Em đã trông thấy những lại cào cào, châu chấu nào? +Em bắt cào cào, châu chấu, chuồn chuồn như thế nào? +Bắt được chuồn chuồn em làm gì? +Ra nắng bắt chuồn chuồn, cào cào, châu chấu tối về sụt sịt, mai không đi học được có tốt không? -Nhận xét khen ngợi -Gọi 3 hs đọc từng phần trong sgk -nhận xét sửa sai cho điểm -y/c mở vở Tviệt -HD lại cách viết -y/c hs viết bài vào vở -Qsát uấn nắn hs -Chấm 1 số vở – nxét khen ngợi 1 số hs viết đẹp đúng mẫu chữ -Nhắc lại vần vừa học -Cho hs đọc lại toàn bài -Dặn về nhà đọc, viết lại bài xem trước bài 50 Hát -2 hs lên đọc bài -Viết bảng con -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép vần -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Ghép tiếng -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN -Trả lời -Đọc ĐT + CN -So sánh -Qsát, ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc thầm -Thực hiện -Đọc ĐT + CN -1 hs Trả lời -Đọc CN -Qsát trả lời CH -Đọc thầm -Tìm pt - đọc -Đọc ĐT + CN -Nghe, 2 hs đọc -Qsát tranh thảo luận -Từng cặp hỏi đáp -3 hs đọc bài sgk -Mở vở Tviệt -Nghe – ghi nhớ -Viết bài vào vở -1 hs -đọc ĐT Tiết 3: TNXH: nhà ở I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs biết nhà ở là nơi sinh sống của mọi người trong gia đình. Nhà ở có nhiều loại khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể. HS nhận biết được nhà ở của mình và các đồ dùng trong nhà 2.KN: HS có KN nhận biết và kể về ngôi nhà của mình, các đồ dùng trong nhà với các bạn trong lớp 3.TĐ: GD hs yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà mình II.Đồ dùng dạy học -Tranh ảnh về nhà ở vùng miền khác nhau -Bút màu, vở BT III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: Qsát tranh MT: Nhận biết các loại nhà khác nhau ở các vùng miền khác nhau (8’) 3.HĐ2: làm việc sgk MT: Kể được tên đồ dùng trong nhà (8’) 4.HĐ3: gthiệu ngôi nhà MT:Biết vẽ ngôi nhà của mình và gđ với bạn trong lớp (9’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Em hãy kể và gđ mình có những ai? -Nhận xét đánh giá Trực tiếp – ghi đầu bài *HĐ1: HD nhóm đôi +BC1: gv hd hs qsát các hình trong bài 12 sgk theo sự gợi ý câu hỏi -Gv theo dõi giúp đỡ hs +BC2: gv cho hs qsát thêm 1 số tranh vẽ và gợi ý cho hs về các dạng nhà KL: Nhà ở là nơi sinh sống và làm việc của mọi người trong gđ, nên các em phải yêu quý ngôi nhà của mình BC1: chia nhóm giao nhiệm vụ cho các nhóm BC2: gọi đại diện các nhóm kể tên các đồ đã được vẽ trong hình đã được qsát -GV gợi ý hs liên hệ và nói tên các đồ dùng có trong nhà mình mà trong hình vẽ không có KL: Đồ đạc trong gđ là để phục vụ các sinh hoạt của mọi người. Mỗi gđ đều có đồ dùng cần thiết tuỳ vào ĐK KT của từng gđ. Chúng ta không nên đòi hỏi bố mẹ mua sắm các đồ dùng khi gđ chưa có điều kiện -BC1: Từng hs vẽ ngôi nhà của mình -BC2: từng bạn ngồi gần nhau cho nhau xem tranh và nói về ngôi nhà của mình +BC3: Gọi 1 số hs gt về ngôi nhà mình KL: Mỗi người đều có ước mơ có nhà cửa tốt và đầy đủ các đồ dùng sinh hoạt cần thiết các em cần nhớ được nhà của mình và biết yêu quý giữ gìn ngôi nhà -Nhận xét đánh giá tiết học -Dặn dò về thực hiện những điều ễa học và chuẩn bị bài sau hát -1-2 hs kể -Hs làm việc theo cặp theo sự gợi ý của gv -Các nhóm làm việc đại diện kể, nhóm khác nxét bổ sung -HS liên hệ kể tên đồ dùng trong gđ -Nghe, ghi nhớ -Vẽ ngôi nhà của m -Gthiệu theo cặp -Gthiệu trước lớp -Nghe -Nghe -Thực hiện Tiết 4: Âm nhạc ôn tập bài hát: đàn gà con (T2) I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs ôn lại bài hát, hát đúng giai điệu và thuộc 2 lời bài hát và thực hiện và ĐT phụ hoạ, tập biểu diễn bài hát 2.KN: Rèn KN hát, vận động phụ hoạ theo lời bài hát rõ ràng, hay 3.TĐ: GD hs yêu quý môn học, chăm sóc và bảo vệ con vật nuôi II.Đồ dùng dạy học -ND bài hát, thanh phách -Vài Đt phụ hoạ III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HĐ1: ôn lại bài hát (9’) 3.HĐ2: vận động (8’) 4.HĐ3: biểu diễn (8’) D.Củng cố dặn dò (3’) -hát đàn gà con -Nxét, đánh giá Trực tiếp – ghi đầu bài -Gv đặt câu hỏi bài “Đàn gà con do nhạc sỹ nào sáng tác? lời bài hát do tg nào phỏng dịch -Cho hs ôn 2 lời bài hát “Đàn gà con” -ôn luyện bài hát -GV hd hs vỗ tay theo tiết tấu -Hát và gõ thanh phách theo lời ca -Gv hát kết hợp vận động tự nhiên -Cho hs thực hiện -Gv tổ chức cho hs biểu diễn trước lớp +Vừa hát vừa vỗ tay theo tiết tấu +Vừa hát vừa vận động phụ hoạ -Gv hát cho hs nghe -Cho hs hát và vận động tự do -Gv nxét giờ học -Về nhà ôn lại bài hát -1 hs hát -HS trả lời -hát 3 -4 lần -Hát tổ – N – CN -Hs làm theo -3-4 lần -Thực hiện -Nghe -1 nhóm hs -thực hiện
Tài liệu đính kèm: