ANH HÙNG BIỂN CẢ
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn bài “Anh hùng biển cả”. Luyện đọc các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù.
-Ôn các vần uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân
-Hiểu Từ ngữ:
-Hiểu ND: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển
2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy
3.TĐ: GD hs chăm học hs biết yêu quí loài sinh vật biển
Tuần 35: Ngày soạn: 09/05/2009 Ngày giảng: Thứ hai ngày: 11/05/2009 Tiết 1: Chào cờ Tiết 2+3: tập đọc: anh hùng biển cả I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc trơn bài “Anh hùng biển cả”. Luyện đọc các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. -Ôn các vần uân, ân. Tìm tiếng trong bài có vần uân. Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân -Hiểu Từ ngữ: -Hiểu ND: Cá heo là con vật thông minh, là bạn của con người. Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển 2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng lưu loát, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy 3.TĐ: GD hs chăm học hs biết yêu quí loài sinh vật biển II.Đồ dùng dạy học -Tranh sgk III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định BKtra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD luyện đọc a,Luyện đọc tiếng từ ngữ (9’) b, Luyện đọc câu (9’) c, Luyện đọc đoạn, bài (10’ 3, Ôn các vần ân, uân (10’) Tiết 2 4, Tìm hiểu bài (16’) 5, Đọc sgk (12’) 6, Luyện nói (14’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Đọc bài “Người trồng na” trả lời câu hỏi trong bài Nhận xét cho điểm Ghi đầu bài -GV đọc mẫu -GV gạch chân tiếng từ ngữ khó -Gọi hs pt và đọc -Cho hs đọc trơn từ ngữ -Cho hs đọc nối tiếp từng câu Luyện đọc các câu 2, 5, 6, 7 Nxét sửa sai kết hợp giảng từ Chia 2 đoạn -Cho hs đọc nối tiếp đoạn Nhận xét -Đọc cả bài CN + ĐT a, Tìm tiếng trong bài có vần uân Nx – cho hs pt và đọc b, Nói câu chứa tiếng có vần uân, ân Cá heo được thưởng huân chương. Mèo chơi trên sân -Gợi ý hs tập nói câu Nxét khen ngợi -Nhắc lại tên bài -Đọc bài theo đoạn -Y/c hs đọc và trả lời câu hỏi -Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời ?Cá heo bởi giỏi như thế nào? -Đọc đoạn 2 và trả lời ?Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? Nx chốt lại ND bài -HD cách đọc -Đọc mẫu lần 2 -Gọi hs đọc sgk – nx cho điểm -Đề tài: Hỏi nhau về loài cá heo theo ND -Cho từng nhóm cùng trao đổi với nhau theo câu hỏi sgk M: H: Cá heo sống ở biển hay ở hồ T: Cá heo sống ở biển -NX giờ học -Vn đọc lại bài Chuẩn bị bài sau: ò .. ó ... o -Hát -2 hs -Nghe -Pt đọc đv -Đọc CN + ĐT -Đọc CN -Mỗi đoạn 1 -2 hs đọc -2 hs đọc ĐT -HS tìm PT đọc -Qsát tranh đọc câu mẫu sgk -Thi nói CN -NX -1 hs -Đọc CN -1 hs -Trả lời -1 hs -Trả lời -Nghe -Đọc CN -1 hs -HĐ nhóm -HS hỏi đáp -Nghe -Ghi nhớ Tiết 4: Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs được củng cố về: Đọc, viết số xác định thứ tự của mỗi số trong 1 dãy các số. Thực hiện phép cộng, trừ các số 2 chữ số. Giải toán có lời văn. Đặc điểm của số 0 trong cộng trừ 2.KN: Rèn KN làm tính cộng trừ giải toán có lời văn đúng 3.TĐ: GD hs tính cẩn thận chính xác khi làm bài II.Đồ dùng dạy học III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (35’) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 D.Củng cố dặn dò (3’) Kiểm tra bài tập ở nhà Ghi đầu bài Số? 25 26 27 33 34 35 36 70 71 72 73 74 75 76 Nhận xét cho điểm Đặt tính rồi tính - - - + + + 36 97 84 63 46 65 12 45 11 33 23 65 48 52 95 30 69 00 Nhận xét cho điểm Viết các số 76, 28, 54, 74 theo thứ tự a, Từ lớn đến bé: 76, 74, 54, 28 b, Từ bé đến lớn: 28, 54, 74, 76 Nhận xét cho điểm Tóm tắt Bài giải Có: 34 con gà Nhà em còn lại số con gà Đã bán: 12 con 34 – 12 = 22 (Con gà) Còn lại: ... con gà? Đáp số: 22 con gà Nhận xét cho điểm Số? a, 25 + 0 = 25 b, 25 – 0 = 25 Nhận xét cho điểm Nhận xét giờ học VN làm BT vở BT Chuẩn bị tiết sau Nghe -Nêu y/c -2 hs lên bảng -Nx -Nêu y/c -3 hs lên bảng -Nxét -Nêu y/c -Làm vào vở đọc các số -HS nhận xét -Đọc đề toán -HS tóm tắt và giải -Nxét -Nêu y/c -2 hs viết số -lớp làm vào vở -Nxét Tiết 5: Đạo đức: Thực hành kĩ năng cuối học kì II I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố lại kiến thức đã học trong năm học 2.KN: Học sinh phân biệt được hành vi đúng chuẩn mực và hành vi sai chuẩn mực 3.TĐ: GD hs biết vận dụng những điều đã học vào cuộc sống II.Đồ dùng dạy học III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD ôn và thực hành các kiến thức đã học (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) Ghi đầu bài -Cho hs nhắc lại 14 bài đã học -GV đưa ra 1 số câu hỏi +Cho hs nêu lại những bạn đã biết lễ phép vâng lời thầy cô giáo +Bạn nào trong lớp đã biết cư xử tốt với bạn +Người đi bộ cần đi trên đường nào để đúng qui định +Đèn xanh đèn đỏ, đèn nào được phép đi? +Khi nào cần nói lời cảm ơn +Khi nào cần nói lời xin lỗi -Cho hs chơi trò chơi vòng tròn chào hỏi Nhận xét khen ngợi +Để sân trường, vườn trường luôn đẹp luôn mát em phải làm gì? -Cho hs hát: lớp chúng ta đoàn kết Con chim vành khuyên -Nhận xét giờ học -Khen ngợi hs thực hiện tốt -Nhắc nhở những hs thực hiện chưa tốt -Nghe -HS nêu tên bài -Hs trả lời -Chơi trò chơi -Hát -Nghe Ngày soạn: 10/05/2009 Ngày giảng: Thứ ba ngày: 12/05/2009 Tiết 1: Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu 1.KT: HS được củng cố về: Tìm số liền trước, số liền sau của số cho trước. Thực hiện tính nhẩm và tính viết cộng khi , trừ các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn, vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. **Làm được bài tập 2 (cột 3, 4) bài tập 3 (cột 3) 2.KN: Rèn KN làm tính cộng, trừ, giải toán. Vẽ đoạn thẳng chính xác 3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, chính xác khoa học khi làm bài II.Đồ dùng dạy học -Thước đo, VBT IIICác HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.GT Bài (2’) 2.Luyện tập (30’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi HS lên bảng 45-5=40 30+20=50 -Nhận xét cho điểm -Trực tiếp – Ghi đầu bài +Bài 1: -Viết số dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 -Nhận xét cho điểm +Bài 2: Tính nhẩm 14+4=18 29-5=24 18+1=19 26-2=24 17+2=19 10-5=5 **Cột 3, 4 dành cho HS khá giỏi -Nhận xét +Bài 3:Đặt tính rồi tính - + - + 43 87 60 72 23 55 38 50 66 32 98 22 **Cột 3 dành cho HS khá giỏi -Nhận xét cho điểm +Bài 4: -HD tóm tắt và giải Tóm tắt Hà có: 24 viên bi đỏ Có: 22 viên bi xanh Tất cả có.....viên bi ? Bài giải Số viên bi của Hà có là 24+22=46 (viên bi) Đáp số: 46 viên bi -Nhận xét cho điểm +Bài 5: Vẽ đoạn thẳng dài 9cm -Nhận xét chữa bài A 9cm B -Hệ thống lại bài -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị bài sau -Hát -2 hs -Nêu y/c -1 HS lên bảng làm -Nxét -Nêu y/c -làm vào vở -HS đọc kết quả **Em Dương làm -Nxét -Nêu y/c -2 HS lên bảng **Em Dương thực hiện -Nhận xét -HS tóm tắt -1 HS lên bảng giải -Nêu y/c -Vẽ vào vở rồi đổi vở kiểm tra. -Nghe -Ghi nhớ. Tiết 2: Tập viết: Tập viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp HS tập viết các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Tập viết các vần ân, uân, oăt, oăc, các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay theo đúng mẫu chữ trong vở tập viết. **HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và đủ số dòng số chữ qui định. 2.KN: Rèn KN viết đúng, đều nét, thẳng dòng đúng độ cao. 3.TĐ: GD HS chăm chỉ chịu khó viết bài II.Đồ dùng dạy học -Các mẫu chữ số 0.....9, bảng phụ viết vần TN, bảng con, vở tập viết. III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.GT Bài (2’) 2.HD viết chữ số (10’) 3.HD viết vần từ ứng dụng (9’) 4.HD HS viết vào vở (16’) D.Củng cố – Dặn dò (3’) -KT vở viết ở nhà của HS -Nhận xét -Trực tiếp – Ghi đầu bài -HD HS quan sát và nhận xét các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, trong khung chữ mẫu. -Chữ số 1: Gồm 2 nét: nét chéo ngắn đưa từ dưới lên nét sổ liền mạch với nét chéo. -Chữ số 2: Gồm 1 nét cong giống như dấu hỏi. -Chữ số 3: Gồm 2 nét cong liền mạch. -Chữ số 4: Gồm 2 nét chéo KH nét ngang, nét sổ dài. -Chữ số 5: Nét ngang, nét sổ, nét cong. -Chữ số 6: Là 1 nét cong. -Chữ số 7: Gồm 3 nét: 2 nét ngang, nét chéo. -Chữ số 8: Là 1 nét cong viết như chữ s. -Chữ số 9: nét cong, nét chéo. +Nêu qui trình viết mỗi chữ số theo mũi tên. -Cho HS quan sát các vần và TN ứng dụng trên bảng phụ. -HD HS nhận xét độ cao của các chữ cái, khoảng cách giữa các chữ. -Cho HS viết bảng con. -Nhận xét sửa sai. -Y/C HS viết vào vở tập viết. **HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và đủ số dòng số chữ qui định. -Nhắc nhở cách ngồi viết đúng tư thế, cách cầm bút. -Chấm và chữa một số vở tập viết. -Nhận xét giờ học -Dặn về luyện viết phần còn lại trong vở tập viết. -Hát -Quan sát, nhận xét. -Quan sát -Nhận xét -Viết bảng con -HS tập viết các chữ số , vần, TN vào vở. **Em Sơ, Dương thực hiện. -Nghe -Ghi nhớ. Tiết 3: Chính tả: Loài cá thông minh I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp HS chép lại chính xác bài loài cá thông minh. Điền đúng vần ân hoặc uân. Chữ g hoặc gh. Trình bày câu hỏi và lời giải. 2.KN: Rèn KN viết chữ đều thẳng dòng, đúng độ cao, trình bày sạch sẽ. 3.TĐ:GD HS chăm chỉ chịu khó viết bài, giữ vở sạch chữ đẹp. II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ, vở, bút chì, bảng con. III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs tập chép (20’) 3, HD làm BT (15’) D.Củng cố dặn dò (3’) Kiểm tra vở của hs về nhà viết lại Nhận xét Ghi đầu bài -Đọc đoạn văn -GV nêu những chữ khó viết: y/c viết Nhận xét sửa sai -Cho hs chép bài -Uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút -Đọc lại bài: đánh vần chữ khó viết, dễ viết sai -Chấm 1 số vở a, Điền vần ân hay uân Khuân vác Phấn trắng Nhận xét b, Điền chữ g hay gh Ghép cây - gói bánh Nhận xét tiết học VN những hs còn viết sai viết lại bài -2 hs -Viết bảng con -Chép vào vở -HS soát lỗi ghi lỗi ra lề -2 hs lên bảng -NX -2 hs lên NX Tiết 4:Thủ công : Trưng bày sản phẩm thực hành. I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp HS biết cách trưng bày sản phẩm thực hành trong năm học môn thủ công. 2.KN: HS có khả năng trưng bày sản phẩm thành thạo. 3.TĐ: HS có ý thức giữ gìn sản phẩm của mình. Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học -Các sản phẩm thực hành. III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.GT bài (2’) 2.Tổ chức cho học sinh trưng bày sản phẩm (15’) 3.Nhận xét đánh giá (10’) D.Củng cố – Dặn dò (3’) -KT sự chuẩn bị của HS -Nhận xét -Trực tiếp – Ghi đầu bài -Y/C HS đem những sản phẩm mình đã học. -Từng tổ chọn ra những sản phẩm đẹp để dán vào tờ giấy to lên bảng trưng bày cho cả lớp cùng quan sát. -GV quan sát giúp đỡ từng nhóm làm việc. -Gọi đại diện từng nhóm lên trưng bày sản phẩm của tổ mình. -Gọi tổ khác nhận xét về cách trưng bày của từng tổ. -GV nhận xét ... -Ghi nhớ. Ngày soạn: 11/05/2009 Ngày giảng: Thứ tư ngày: 13/05/2009 Tiết 1 + 2: Tập đọc; ò ... ó ... o I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs đọc trơn bài: ò ... ó ... o. Luyện đọc các từ ngữ, tiếng: quả na, trứng cuốc, uốn câu, con trâu. -Ôn các vần oăt, oăc. Tìm tiếng trong bài có vần oăt. Nói câu chứa tiếng có vần oăt, oăc -Hiểu từ ngữ: -Hiểu ND bài: Tiếng gà gáy báo hiệu một ngày mới đang đến muôn vật đang lớn lên, đơm bông, kết trái. -Trả lời được câu hỏi 1sgk **Trả lời được câu hỏi 2 sgk -Luyện nói về các con vật nuôi trong nhà 2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng. Biết cách đọc thơ tự do 3.TĐ: HS chăm học, biết chăm sóc nuôi dưỡng con vật trong gia đình II.Đồ dùng dạy học - Tranh sgk III.Các HĐ dạy học ND – TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.HD hs luyện đọc a. Luyện đọc tiếng từ ngữ (9’) b, Luyện đọc câu (9’) c, Luyện đọc đoạn cả bài (10’) 3, Ôn các vần oăt, oăc (10’) Tiết 2 4.Tìm hiểu bài (16’) 5. Đọc sgk (12’) 6. Luyện nói (14’) D.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs đọc: Anh hùng biển cả vì ta có thể dạy cá heo làm những việc gì? Nhận xét cho điểm Ghi đầu bài -GV đọc mẫu lần 1 -Gv nêu các tiếng từ ngữ khó gạch chân. Cho hs phân tích và đọc -Cho hs đọc trơn các từ Nhận xét sửa sai -Luyện đọc các dòng thơ -Nx kết hợp với giảng từ -Cho hs đọc theo 2 phần Phần 1: Từ đầu ... trứng cuối Phần 2: Còn lại -Đọc cả bài -Cho lớp đọc a, Tìm tiếng trong bài có vần oăt Nxét khen ngợi – y/c pt tiếng b, Nói câu chứa tiếng có vân oăt, oăc oăt: măng nhọn hoắt oăc: Bé ngoắc tay Nhận xét -Nhắc lại tên bài -Đọc lại bài -Cho hs đọc và trả lời câu hỏi -Gọi hs đọc từ đầu ... trứng cuối ? Gà gáy vào lúc nào trong ngày? ** Tiếng gà làm quả na, hàng tre, buồng chuối có gì thay đổi? Nhận xét Đọc đoạn còn lại và trả lời **Tiếng gà làm hạt đậu, bông lúa, ông sao, ông trời có gì thay đổi? -Nx giảng. Chốt lại ND cả bài -HD cách đọc -GV đọc mẫu lần 2 -Gọi hs đọc theo đoạn, cả bài Nhận xét cho điểm Đề tài: Nói về các con vật nuôi trong nhà -Cho hs qsát tranh luyện nói theo cặp -Gthiệu cho nhau các con vật mà em biết và các con vật nuôi trong nhà -Gọi đại diện nhóm lên trình bày kể tên những con vật có trong bức tranh và ở nhà mà em biết Nhận xét khen ngợi Nhận xét tiết học VN đọc thuộc lòng bài thơ -Hát -2 hs đọc -Nghe -HS pt và đọc -Đọc CN + ĐT -Đọc CN -Đọc CN -Đọc CN -2 hs đọc -Lớp đọc ĐT -HS tìm -pt đọc đv -Qsát tranh nói câu mẫu -Thi tìm CN -1 hs -Đọc CN -1 hs -Buổi sáng Trả lời **Em Sơ trả lời -Nghe -Đọc CN -HS làm Theo cặp -Địa diện trình bày Nghe Tiết 3: Toán: luyện tập chung I.Mục tiêu 1.KT: Giúp hs củng cố về: Đọc viết nhận biết thứ tự các số có hai chữ số trong 1 dãy số. So sánh các số có 2 chữ số. Thực hành tính cộng trừ. Giải bài toán có lời văn. Đọc giờ đúng trên mặt đồng hồ 2.KN: Rèn KN làm tính cộng, trừ, giải toán chính xác 3.TĐ: HS tính cẩn thận chính xác khi giải toán II.Đồ dùng dạy học III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.Ktra bài cũ (5’) B.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Luyện tập (30’) Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 D.Củng cố dặn dò (3’) Kiểm tra vở bài tập ở nhà của hs Ghi đầu bài -GV tổ chức cho hs làm BT Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Nhận xét cho điểm a, khoanh vào số lớn nhất 72 69 85 47 b, Khoanh vào số bé nhất 50 48 61 58 Nhận xét chữa bài Đặt tính rồi tính - - - + + + 35 86 73 5 88 33 40 52 53 62 6 55 75 34 20 67 82 88 Nhận xét cho điểm Tóm tắt Bài giải Có: 48 trang Số trang chưa viết của Đã viết: 22 trang quyển vở là Còn lại: ... trang? 48 – 22 = 20 (trang) Đáp số: 26 trang Nhận xét cho điểm Nối đồng hồ với câu thích hợp -Nxét chữa bài -hệ thống bài học -Nxét tiết học -Nêu y/c -1 hs lên bảng -Nêu y/c -1 hs lên làm -1 hs làm -Đọc y/c -2 hs lên làm -Lớp làm vào vở Nxét -Đọc y/c -1 hs tóm tắt -1 hs giải -Nxét -Nêu y/c -Làm vào vở -1 hs lên làm Tiết 4: Thể dục: Tổng kết môn học I.Mục tiêu 1.KT: Hệ thống những kiến thức, kỹ năng cơ bản đã học. Đánh giá kết quả học tập để phát huy và khắc phục trong năm học tiếp theo 2.KN: hs có KN phát huy và khắc phục trong năm học mới 3.TĐ: HS có ý thức trong học tập phát huy và khắc phục trong năm học mới II.Đồ dùng dạy học -Trong lớp học III.Các HĐ dạy học ND – TG HĐ của GV HĐ của HS 1.Phần mở đầu (6’) 2.Phần cơ bản (23’) 3.Phần kết thúc (6’) -GV nhận lớp phổ biến ND y/c của bài học. Cho hs vỗ tay hát -Cho hs chơi trò chơi -GV hệ thống những kiến thức, kỹ năng đã học trong năm (tóm tắt theo từng chương) -Cho hs kể lại những ND cơ bản nào gv ghi lên bảng đã kẻ sẵn -Cho vài hs lên minh hoạ -GV đánh giá kết quả học tập và tinh thần thái độ của hs so với y/c chương trình -Tuyên dương 1 số cá nhân, tổ học tốt nhắc nhở 1 vài cá nhân cố gắng học tập cho tốt hơn trong năm học tới -Cho hs vỗ tay hát -Gv dặn dò hs tự ôn tập trong dịp hè -Trò chơi: Diệt các con vật có hại -Nghe Thực hiện -Chơi -HS kể -Nghe -Thực hiện -Thực hiện Ngày soạn: 12/05/2009 Ngày giảng: Thứ năm ngày: 14/05/2006 Tiết 1 + 2: Tập đọc: ôn tập bài luyện tập 1 I.Mục tiêu 1.KT: Học sinh đọc trơn cả bài lăng bác. Luyện đọc các dòng thơ và khổ thơ -Hiểu ND: Đi trên Quảng Trường Ba Đình em bé thấy nắng mùa thu vàng trời trong vắt như trong ngày lễ tuyên bố độc lập. Nhìn lên lễ đài, em bâng khuâng như thấy Bác vẫn còn đang đứng đó vẫy tay chào nhân dân -Tập chép bài chính tả: Quả rồi làm BT điền vần ăn hay ăng, điền chữ r, d hay gi 2.KN: Rèn KN đọc lưu loát, rõ ràng, làm BT đúng chính xác 3.TĐ: GD hs chăm học, chép bài cẩn thận khoa học II.Đồ dùng dạy học -Bảng chính, bảng phụ, ảnh III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ C.Bài mới (45’) 1.Gthiệu bài 2.Ktra đọc 3.XĐ đoạn thơ phải đọc 4.Ktra KN đọc 5.Trả lời câu hỏi Tiết 2 (42’) 1.Chép chính tả 2.Chấm bài 3.Trả lời câu hỏi D.củng cố – Dặn dò (3’) Ghi đầu bài -GV nêu công việc tiết 1 là kiến thức mỗi hs đọc 1 đoạn trong bài TD và trả lời câu hỏi -GV CB 10 thăm, mỗi thăm ghi 1 số đoạn văn học sinh cần đọc. Em nào bốc được đoạn văn nào đọc đoạn văn đó. -Chia làm 4 mức đọc như sau: Đọc trơn tiếng, liền từ, hầu như không vấp váp chỗ nào, biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy. (7 đến 8 điểm) +Đọc trơn tiếng nhưng 1 số từ ngữ còn ngắc ngứ, biết nghỉ hơi sau mỗi dấu chấm, dấu phẩy. (5 đến 6 điểm) +Vừa đọc vừa đánh vần 1 số từ khó (3 đến 4 điểm) +Phần lớn các tiếng còn phải đánh vần 1 số chữ khó (1 đến 2 điểm) -Trả lời đúng ngắn gọn các câu hỏi điểm tối đa là 2 điểm. +Những câu thơ nào tả nắng vàng trên Quảng Trường Ba Đình? +Những câu thơ nào tả bầu trời Quảng Trường Ba Đình? +Cảm tưởng của bạn thiếu nhi đi trên Quảng Trường Ba Đình? -Cho HS chép đoạn văn hoặc thơ. -Y/C chép bài Quả sồi -GV cheo bảng phụ đã chép sẵn -Cho HS đọc -Y/C HS chép bài vào vở -Qsát nhắc nhở HS viết bài -Y/C HS tự soát lỗi -GV thu bài chấm -Gợi ý HS TL câu hỏi. Tìm tiếng có vần ăm, ăng. +Vần ăm: nằm, ngắm. +Vần ăng: trăng. +Điền chữ: r, d hoặc gi GV gợi ý: Rùa, gió, diều. -Cho HS đọc lại đoạn thơ. -Nhận xét khen ngợi -Nhận xét tiết học -VN ôn lại các bài đã học -Chuẩn bị bài sau. -Hát -Đọc CN -2 HS đọc -HS chép bài -Tự soát lỗi -HS trả lời -Nêu y/c -Làm vào vở -1 hs chữa bài -HS đọc -Nghe -Ghi nhớ Tiết 3: Chính tả: ò.....ó......o I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp HS nghe viết 13 dòng thơ đầu bài thơ ò...ó...o. Điền đúng vần oăt hoặc oăc, điền chữ ng hoặc ngh. 2.KN: Rèn KN viết đúng bài, thẳng dòng đúng chính tả và tập viết các câu thơ tự do thanh thạo. 3.TĐ: GD HS tính cẩn thận kiên trì luyện viết, giữ gìn vở sạch chữ đẹp II.Đồ dùng dạy học -Bảng phụ viết sẵn 13 dòng thơ và bài tập 2, 3. III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.GT bài (2’) 2.HD nghe viết chính tả (20’) 3.Làm bài tập (15’) D.Củng cố – Dặn dò (3’) -KT vở của HS về nhà chép lại -Nhận xét -Trực tiếp – Ghi đầu bài -Cho HS đọc bài -Cho HS viết các chữ khó vào bảng con. -Nhận xét, sửa sai -GV đọc bài cho HS chép (Đọc 2, 3 lần) -GV đọc lại cho HS chữa bài chính tả -GV chấm 1 số bài chính tả a. Điền vần oăt hoặc oăc Cảnh đêm khuya khoắt Chọn quả bóng hoặc máy bay b.Điền chữ ng hay ngh Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Nghoài thềm rơi cái lá đa Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng -Nhận xét khen ngợi -Nhận xét tiết học -Khen những HS viết sai ít lỗi chính tả -VN viết lại bài còn sai nhiều. -Hát -2 HS đọc -Viết bảng con -HS viết bài -HS chữa lỗi -Nêu y/c -2 HS lên bảng làm -Nhận xét -Nêu y/c -2 HS lên bảng -1 HS đọc bài tập -Nghe -Ghi nhớ Tiết 4: Mĩ thuật: trưng bày kết quả học tập I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp HS trưng bày sản phẩm học tập môn mĩ thuật trong năm học -Giúp nhà trường, cha mẹ HS thấy được kết quả học tập của HS. 2.KN: HS biết sắp xếp các sản phẩm để trưng bày. 3.TĐ: Bồi dưỡng tình cảm yêu môn học, óc thẩm mĩ, sáng tạo. II.Đồ dùng dạy học -Giấy Ao, dây treo các sản phẩm III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới 1.GT Bài (2’) 2.Thực hành +HĐ 1: Thực hành trưng bày sản phẩm (15’) +HĐ 2: Nhận xét đánh giá (10’) D.Củng cố – Dặn dò (3’) -KT sự chuẩn bị đồ dùng của HS -Trực tiếp – Ghi đầu bài -Chia lớp thành 2 nhóm. -GV giao nhiệm vụ: các nhóm phân loại bài vẽ, sản phẩm của các bạn trong nhóm và trình bày. -Cho HS làm việc trong nhóm. -Theo dõi giúp đỡ HS -Cho HS trưng bày sản phẩm. -Nêu tính chất đánh giá. +Trình bày khoa học dễ hiểu. +Đúng thể loại có sáng tạo. -Nhận xét khen ngợi nhóm có kết quả thực hành tốt. -Chọn bài vẽ đẹp sản phẩm đẹp để treo làm mẫu. -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà tập vẽ tranh theo đề tài đã học. -Hát -Làm việc trong nhóm -Trưng bày sản phẩm -Nghe -Ghi nhớ Ngày soạn: 13/05/2009 Ngày giảng: Thứ sáu ngày:15/05/2009 Tiết 1: Toán: kiểm tra định kì cuối kì II. (Đề+đáp án do nhà trường ra) Tiết 2: TNXH: Ôn tập tự nhiên I.Mục tiêu: 1.KT: Giúp HS biết: Hệ thống những kiến thức đã học về tự nhiên. 2.KN: HS có KN quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên trong khu vực xung quanh trường. 3.TĐ: GD HS yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên. II.Đồ dùng dạy học -Tranh, ảnh sưu tầm về thiên nhiên III.Các HĐ dạy học ND-TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KTBC (5’) C.Bài mới
Tài liệu đính kèm: