BÀI 17 : U - Ư
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc được âm u, ư tiếng nụ, thư
Đọc câu ứng dụng; Thứ tư bé hà thi vẽ
Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô
2.KN:Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng chính xác các âm, từ, câu ứng dụng
3.TĐ; giáo dục hs tự giác học bài và yêu thích môn học
II.Phương tiện
-Tranh minh hoạ
-Bộ chữ học vần
Tuần 5: Ngày soạn:13/09/2008 Ngày giảng: thứ hai ngày 15/09/2008 Tiết 1: chào cờ Tiết 2 + 3: Học vần bài 17 : u - ư I.Mục tiêu 1.KT: hs đọc được âm u, ư tiếng nụ, thư Đọc câu ứng dụng; Thứ tư bé hà thi vẽ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô 2.KN:Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng chính xác các âm, từ, câu ứng dụng 3.TĐ; giáo dục hs tự giác học bài và yêu thích môn học II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -Bộ chữ học vần III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài ( 2’) 2.Dạy chữ ghi âm +Âm u a.Nhận diện chữ (7’) b.Phát âm và đánh vần (9’) +Âm ư c.Đọc từ ngữ ứng dụng (10’) d.HD viết (12’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc ( 6’) b.Đọc câu ứng dụng (8’) c.Luyện nói (8’) d.Đọc sgk (8’) đLuyện viết (12’) 4.củng cố dặn dò (3’) -Cho hs đọc bài 16 ôn tập -Đọc cho hs viết: Tổ cò, lá mạ -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi +Tranh vẽ gì? +Trong tiếng nụ âm gì đã học? -Gthiệu âm mới và phát âm -Cho hs đọc -Viết chữ u và nói: Chữ u gồm 1 nét và 2 nét móc ngược -Cho hs so sánh u với i -Phát âm +Đọc mẫu u +Cho hs đọc -Chỉnh sửa phát âm cho hs *Đánh vần; -Cho hs nêu vị trí tiếng nụ -Đánh vần: nờ – u – nu – nặng – nụ (Quy trình tương tự như âm u) -Chỉ bảng các từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa âm mới -Cho hs PT và đọc Đánh vần -Cho hs đọc đv tiếng chứa âm đọc trơn từ -GV đọc mẫu, giải thích -Đọc lại toàn bài -HD viết,vừa viết vừa nêu quy trình -Y/c hs viết bảng con u ư nụ thư -Nhận xét, sửa sai -Nhắc lại âm vừa học -Đọc lại bài T1 Nhận xét, sửa sai -Giới thiệu tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân -Cho hs pt tiếng mới đọc đánh vần -Cho hs đọc trơn câu ứng dụng -GV đọc mẫu -Cho hs đọc tên bài luyện nói HD luyện nói theo tranh và câu hỏi gợi ý +Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì? +Chùa Một cột ở đâu? +Hà Nội còn được goị là gì? +Mỗi lớp có mấy thủ đô +Em biết gì về thủ đô Hà Nội ( qua phim... -Y/c hs đọc bài sgk - đọc từng phần -GV nhận xét, ghi điểm HD lại cách viết vào vở TV -Quan sát, uấn nắn,.. -Thu chấm 1 số vở – nhận xét khen ngợi hs viết đúng, đẹp -Nhắc lại âm vừa học -Đọc lại toàn bài -Về nhà đọc laị và viết lại bài -Chủân bị bài sau hát -2 hs đọc bài viết bảng con -Qsát, thảo luận, trả lời -Đọc ĐT + CN -Nghe, ghi nhớ Giống; nét xiên, nét móc ngược Khác: u có 2 nét móc ngược, i có dấu chấm trên đầu -Nghe -Đọc CN + ĐT -n đứng trước, u đứng sau -Đọc CN + ĐT -Đọc thầm -2 hs -4 hs - Đọc ĐT + CN Nghe -Đọc CN + ĐT -Nghe, qsát -Viết bảng con -1 hs -Đọc ĐT + CN -Quan sát -Đọc thầm -2 hs -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN Nghe -1 hs -Thảo luận theo cặp từng câu hỏi đáp theo tranh -Đọc ĐT + CN -Viết bài vào vở -nộp -1 hs Đọc ĐT Tiết 4: Toán: số 7 I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs nhận biết ban đầu về số 7 Biết đọc, viết và so sánh các số trong phạm vi 7. Nhận biết được số 7 trong dãy số tự nhiên 2.KN:Rèn kỹ năng đọc, viết số 7 một cách thành thạo và chính xác 3.TĐ; Giáo dục hs yêu thích môn học và có ý thức tự giác học bài II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -7 miếng bìa nhỏ viết số từ 1 đến 7 III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.KT bài cũ (5’) C.Bài mới 1 Gthiệu số 7 (12’) 2.Thực hành (20’) 4.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng làm BT 4 (T27) -Nhận xét, ghi điểm -HD hs xem tranh và nói “ có 6 em đanh chơi cầu trượt, 1 em khác đanh chạy tới tất cả có mấy em? -Gọi hs nhắc lại “ có 7 em” -Y/c hs lấy ra hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói “ sáu hình vuông lấy thêm 1 hình vuông là bảy hình vuông” -Gọi hs nhắc lại “ có 7 hình vuông” -Cho hs quan sát các tranh vẽ còn lại và giải thích “ sáu chấm tròn thêm 1 chấm tròn là bảy chấm tròn” -Gọi hs nhắc lại *KL: bảy hình vuông, bảy hs, bảy chấm tròn, đều có số lượng bằng nhau là bảy -Gthiệu số 7 in và số 7 viết -Giơ tấm bìa có số 7 -Nhận biết thứ tự số 7 trong dãy số 1,2,3,4,5,6,7 +HD hs đếm từ 1 đến 7 và ngược lại -Giúp hs nhận ra số liền sau số 6 trong dãy số 1,2,3,4,5,6,7 Bài 1:Viết số 7 -HD hs cách viết số 7 -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai 7 7 bài 2: viết số thích hợp vào ô trống -HD hs viết số thích hợp vào ô trống có mấy con bướm trắng và mấy con bướm xanh? tất cả có mấy con bướm? Các tranh còn lại câu hỏi tương tự -GV nêu rồi cho hs nhắc lại 7 gồm 6 và 1 ; gồm 1 và 6 7 gồm 5 và 2 ; gồm 2 và 5 7 gồm 3 và 4 ; gồm 4 và 3 Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống -gọi hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét, bổ xung 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 Bài 4: Điền dấu thích hợp vào ô trống -Gọi hs lên bảng làm -lớp làm vào vở -Nhận xét, sửa sai > 7 > 3 2 2 = 6 5 4 -Nhắc lại ND bài học -nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà làm bài trong VBT -Chuẩn bị bài sau hát -2 hs lên bảng làm -Qsát, trả lời câu hỏi -2, 3 hs -Qsát thực hiện trả lời câu hỏi -2,3 hs -2,3 hs -Đọc ĐT + CN -Đếm xuôi và đếm ngược 7 liền sau 6 -Nghe, ghi nhớ -Viết bảng con -Nghe, ghi nhớ, trả lời câu hỏi -2,3 hs nhắc lại -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -3 hs lên bảng làm -lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe Tiết 5: Đạo đức: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập I.Mục tiêu 1.KT: hs hiểu trẻ em có quyền được học hành Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập các em thực hiện tốt quyền được học của mình 2.KN; Rèn cho hs có kỹ năng giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập gọn gàng sạch sẽ 3.TĐ: Giáo dục hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -Vở BT đạo đức -Các đồ dùng bút chì, bút mực III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.ktra bài cũ ( 3’) C.Bài mới 1.Hoạt động 1 làm bài tập 1 Hoạt động 2 làm bài tập 2 Hoạt động 3 làm bài tập 3 d.Củng cố dặn dò -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs -Giải thích y/c bài tập 1 -Tìm và tô màu vào các đồ dùng học tập trong bức tranh bài tập 1 -Y/c trao đổi theo cặp -nêu y/c của bài tập 2 -Tên đồ dùng học tập? -Đồ dùng đó để làm gì? +các giữ gìn đồ dùng học tập -Y/c hs trình bày trước lớp *Kết luận: được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình -nêu y/c của bài tập 3 -Y/c chữa bài tập -Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? +Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là đúng? +Vì sao em cho rằng hành động của bạn đó là sai? +kết luận: -Cần phải giữ gìn đồ dùng học tập không làm bẩn, viết bậy, vẽ bậy ra sách vở không gập gáy sách vở... -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs cần giữ gìn đồ dùng học tập -Chuẩn bị bài sau Hát -Nghe, ghi nhớ -Tìm và tô màu -Từng cặp 1 trao đổi với nhau -Hs từng đôi giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình -Trình bày theo cặp -Nghe, ghi nhớ -Làm Bài tập -Chữa bài và giải thích -Nghe, ghi nhớ -Nghe, ghi nhớ Ngày soạn:14/09/2008 Ngày giảng: thứ ba ngày 16/09/2008 Tiết 1 + 2: Học vần bài 18: x , ch I.Mục tiêu: 1.KT: hs đọc và viết được âm x, ch, tiếng xe, chó hs đọc được câu ứng dụng: thợ xẻ, chì đỏ, xa xa, chả cá Câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô 2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, chính xác các âm, tiếng, từ và câu ứng dụng trong bài 3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác trong giờ học và yêu thích môn học *TCTV: Cho hs luyên đọc và kết hợp giải nghĩa từ ứng dụng II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -Bộ chữ học vần, bảng con III.các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.bài mới 1.Gthiệu bài ( 2’) 2.Dạy chữ ghi âm +Âm x a.Nhận diện chữ (7’) b.Phát âm và đánh vần (9’) +Âm ch c.Đọc từ ngữ ứng dụng (10’) d.HD viết (12’) Tiết 2 3.luyện tập a.Luyện đọc (6’) bĐọc đọc ứng dụng (8’) c.Luyện nói theo chủ đề; xe bò, xe lu, xe ô tô (8’) d.Đọc SGK (8’) đ.Luyện viết (12’) 4.củng cố dặn dò (3’) -Cho hs đọc bài 17 trong sgk ( trang 36, 37) -Đọc cho hs viết u, ư, nụ, thư -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp – ghi đầu bài -Cho hs qsát tranh thảo luận và trả lời câu hỏi +Tranh vẽ gì? +Trong tiếng xe âm gì đã học -Giới thiệu âm mới và phát âm -Viết chữ x và nói; chữ x gồm 1 nét cong hở trái và 1 nét cong hở phải -Cho hs so sánh x với c +Phát âm -Đọc mẫu: x -Chỉnh sửa phát âm cho hs +Đánh vần -Cho hs nêu vị trí tiếng xe và ghép tiếng -Đánh vần: Xờ – e – xe -Nhận xét, chỉnh sửa (Quy trình dạy tương tự âm x) -viết lên bảng các từ ngữ ứng dụng -Y/c tìm tiếng chứa âm mới -Cho hs pt và đọc đánh vần *TCTV:Cho hs đọc đánh vần tiếng chứa âm, đọc trơn -GV đọc mẫu và giải thích -Đọc lại toàn bài -Hd cách viết, vừa viết vừa nêu quy trình c c x h xe hó -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Nhắc lại âm vừa học -Đọc lại bài T1 -Nhận xét, sửa sai -Gthiệu tranh – ghi câu ứng dụng -Chỉ bảng câu ứng dụng -Gọi hs tìm tiếng chứa âm – gv gạch chân -Cho hs pt tiếng chứa âm, đọc đánh vần -Cho hs đọc trơn câu ứng dụng -GV đọc mẫu -Cho hs đọc tên bài luyện nói -Gv y/c hs dựa vào tranh minh hoạ và câu hỏi gợi ý: -Có những loại xe nào trong tranh? Em hãy chỉ từng loại xe? +Xe bò thường dùng để làm gì? ở quê em còn goị là xe gì? -Xe lu dùng để làm gì? xe lu còn goị là xe gì? -Xe ôtô như trong tranh còn goị là xe ô tô gì? -Nó dùng để làm gì/ -Có những loại xe ôtô nào nữa? -ở quê em thường dùng loại xe nào? -Y/c mở sgk - đọc theo từng phần -Nhận xét, ghi điểm -Y/c mở vở TV – HD lại cách viết -Qsát uấn nắn hs ngồi viết -Nhắc lại âm vừa học -Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài -Về nhà đọc bài và viết lại bài -Chuẩn bị bài sau, bài 19 hát -2,3 hs đọc bài -Viết bảng con -Qsát, trả lời -Nghe, ghi nhớ Giống: nét cong hở phải Khác; x có thêm nét cong hở trái -Đọc ĐT + CN x đứng trứơc, e đứng sau -Đọc ĐT + CN -Đọc thầm -2 hs -4 hs -Đọc ĐT + CN Nghe -Đọc ĐT + CN Nghe, qsát -Viết bảng con -1 hs -Đọc ĐT + CN -Qsát, trả lời -Đọc thầm -1 hs -PT + ĐV -Đọc CN + ĐT Nghe -2hs -Qsát và thảo luận theo cặp -Đại diện các cặp, hỏi đáp theo câu hỏi -Mở sách - đọc CN + ĐT -Mở vở TV –Nghe -Viết bài vào vở - 1hs -Đọc ĐT + CN Tiết 3: Toán Số 8 I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 8 Biết đọc viết số 8 đếm và so sánh số trong phạm vi 8, nhận biết số lượng trong phạm vi 8 trong dãy số từ 1 đến 8 2.KN: Rèn kỹ năng nhận biết, đếm số và so sánh các số trong phạm vi 8 ... ế? -Nhận xét, khen ngợi từng cặp hs -Y/c mở sgk - đọc bài theo từng phần -Nhận xét, ghi điểm -y/c mở vở TV – HD lại cách viết -Uấn nắn hs ngồi viết -Nhắc lại âm vừa học -Chỉ bảng cho hs đọc toàn bài -Về nhà đọc và viết lại bài Hát -2,3 hs đọc -viết bảng con -Qsát–trả lời câu hỏi Giống: Nét khuyết trên Khác: k có thêm nét thắt -Đọc Đt + CN k đứng trước, e đứng sau, dấu hỏi trên e +Đọc ĐT + CN Giống: âm k khác: kh có thêm h -Qsát, ghi nhớ -viết bảng con -Đọc thầm -1 hs -Đọc ĐT + CN -Đọc ĐT + CN Nghe -Đọc ĐT + CN -1 hs -Đọc ĐT + CN -Qsát – trả lời -Đọc thầm -1 hs -Đọc đánh vần -Đọc ĐT + CN Nghe -1 hs -qsát tranh và thảo luận theo cặp -Đại diện các cặp hỏi đáp theo câu hỏi -Mở sgk - đọc CN -Mở vở TV – Nghe -Viết bài vào vở -1 hs -Đọc Đt Tiết 3: Toán : số 0 I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs có kỹ năng ban đầu về số 0 Hs đọc viết được số 0, nhận biết được vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, so sánh số 0 với số đã học 2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng nhận biết và so sánh số thành thạo và chính xác 3.TĐ: Giáo dục hs có ý thức tự giác và phát triển trí thông minh và tính cẩn thận cao trong toán học II.Phương tiện -4 que tính, bảng con -10 tờ bìa trên có viết số từ 0 đến 9 III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu số 0 2.Thực hành (20’) 3.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên bảng điền số 1 3 7 9 -Y/c lớp viết bảng con số 9 -Nhận xét, sửa sai, ghi điểm -Cho hs lấy 4 que tính lần lượt bớt đi mỗi lần hỏi hs còn mấy cho đến lúc hết -Cho hs quan sát tranh sgk và hỏi +3 con cá lấy đi 1 con cá còn mấy con cá? +2 con lấy đi 1 con còn mấy con cá? +1 con lấy đi 1 con còn mấy con cá? +Giới thiệu số 0 in và số 0 viết -Giờ tấm bìa có số 0 và cho hs đọc +Nhận biết vị trí số 0 -Cho hs qsát hình sgk -Hỏi có mấy chấm tròn? -Ghi số ở dưới 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 +Cho hs đọc xuôi từ 0 đến 9 và ngược lại -Gợi ý để hs thấy số 0 là số bé nhất +bài 1: Viết số 0 -HD hs viết số 0 vừa viết vừa HD cách viết 0 -Y/c hs viết vào vở -Nhận xét, sửa sai Bài 2; viết số thích hợp vào ô trống -HD hs làm bài -y/c hs lên bảng làm bài -lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 3; điền dấu > < = -HD hs thực hành so sánh -Cho hs làm bảng con -Nhận xét, sửa sai 0 0 2 > 0 8 > 0 0 < 3 0 0 0 < 2 Bài 4: cho hs về nhà làm -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà làm bài và chuẩn bị bài sau hát -1 hs lên bảng điền -lớp viết số 9 vào bảng con -lấy 4 que tính lần lượt bớt đi cho hết -Qsát trả lời câu hỏi -Đọc ĐT + CN -Qsát trả lời -Đọc ĐT + CN -Nghe, ghi nhớ -Viết vào vở -4 hs lên bảng làm -Lớp làm vào vở -Nhận xét bài bạn -Nghe -Làm bảng con -Nghe, ghi nhớ Tiết 4: Mĩ thuật: Vẽ nét cong I.Mục tiêu 1.KT: giúp hs nhận biết được nét cong, biết cách vẽ nét cong Vẽ được hình và nét cong, vẽ màu theo ý thích 2.KN; rèn kỹ năng vẽ và sự khéo léo của đôi tay 3.TĐ: giáo dục hs có ý thức chuẩn bị tốt cho tiết học vẽ II.Phương tiện -1 số đồ vật có dạng hình tròn -Hình vẽ, ảnh có nét cong III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ ( 5’) C.Bài mới 1.gthiệu bài (2’) 2.Gthiệu các nét cong (5’) 3.HD hs cách vẽ nét cong (10’) 4.Thực hành (13’) 5.Củng cố dặn dò (2’) -Kiểm tra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp -Vẽ lên bảng 1 nét cong và đặt câu hỏi -Vẽ lên bảng 1 quả la, sóng nước, dãy núi -gợi ý để hs thấy hình vẽ tạo bởi các nét cong -Vẽ lên bảng và nói: vẽ nét cong từ trái sang phải, hình sóng nước từ trên xuống dưới, hình quả cây -HD hs vẽ theo mẫu mũi tên -Gợi ý để hs làm vào vở Tvẽ -Y/c hs vẽ bài -Quan sảt, giúp đỡ -Nhắc lại ND bài học -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà hoàn thành bài và chuẩn bị bài sau hát -Theo dõi, trả lời câu hỏi và nhận xét về loại nét -Nghe, ghi nhớ -làm tự do theo gợi ý - vẽ và tô màu theo ý thích -Nghe, ghi nhớ Ngày soạn;17/08/2008 Ngày giảng: thứ sáu ngày 19/09/2008 Tiết 1 + 2 : học vần: bài 21 : Ôn tập I.Mục tiêu 1.KT: hs đọc viết 1 cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng Hs nghe và kể lại theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử 2.KN: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, biết ghép thành thạo các âm ở cột dọc với các âm ở cột ngang 3.TĐ; Giáo dục hs yêu thích bộ môn và hứng thú khi học bài * TCTV: Luyện đọc và giải nghĩa từ ứng dụng II.Phương tiện -Bảng ôn sgk -Tranh minh hoạ II.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ Của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ ( 5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.bài ôn tập a.Phân tích tổng hợp kh – i (7’) bảng ôn tập đọc các chữ e,i,a,u,ư đọc các chữ x,k,r, s,ch, kh b.Ghép chữ thành tiếng (8’) c.HD viết (9’) d.Đọc từ ứng dụng (8’) +Trò chơi cài tiếng mới (6’) Tiết 2 3.Luyện tập a.Luyện đọc (7’) b.Đọc câu ứng dụng (9’) c.Tập kể chuyện (9’) d.Đọc sgk (6’) đ.Luyện viết (11’) 4.Củng cố dặn dò (3’) -Gọi hs lên đọc bài trong sgk ( bài 20) -Đọc cho hs viết: k, kh, kẻ, khế -Nhận xét, ghi điểm Trực tiếp -Viết mô hình ôn lên bảng -Y/c hs đọc -Ghiệu bảng ôn tập như sgk -Chỉ các từ ghi theo hàng ngang -Gọi hs đọc -Y/c thực hiện theo nhóm -Ghi các tiếng vào bảng ôn, gọi hs đọc -Nhận xét, sửa sai -Viết mẫu, vừa viết vừa HD Xe chỉ củ sả -Y/c hs viết bảng con -Nhận xét, sửa sai -Viết các từ lên bảng, đọc và giải nghĩa từ *TCTV:Cho hs đọc và giải nghĩa -GV phổ biến luật chơi +Tổ 1: cài tiếng có âm x +Tổ 2: Cài tiếng có âm ch -Nhận xét, sửa sai -Cho hs đọc lại bài T1 -Chỉnh sửa phát âm cho hs -Giới thiệu tranh Viết bảng: xe ô tô, chở khỉ và sư tử về sở thú -Cho hs đọc câu ứng dụng -Chỉnh sửa phát âm cho hs -Đọc mẫu câu ứng dụng -kể mẫu lần 1 -kể lần 2 -Đặt câu hỏi gợi ý cho hs kể -Y/c hs nhìn vào tranh kể lại chuyện -nhận xét bổ xung -HD hs mở bài 21 -Gọi hs đọc bài -Nhận xét, ghi điểm - HD hs mở bài 21 -Gọi hs đọc bài viết -Y/c viết bài vào vở -Qsát, uấn nắn, giúp đỡ hs viết yếu -Chỉ bảng ôn cho hs đọc -Nhận xét tiết học -Dặn hs về nhà đọc, viết bài và chuẩn bị bài Hát -2 hs lên bảng đọc -lớp viết bảng con -Đọc Phân tích tổng hợp kh – i khỉ -Đọc cá nhân -Theo dõi -Đọc CN + ĐT -Ghép các chữ theo cột dọc với các chữ hang ngang -Kiểm tra lẫn nhau -Đọc CN +ĐT -Nghe, ghi nhớ -Viết bảng con -Đọc ĐT +CN -Nhận xét -Đọc CN + ĐT -Các tổ thực hành chơi -Đọc CN + ĐT -Qsát trả lời -Đọc thầm -Đọc CN + ĐT -Nghe -Nghe -Kể theo gợi ý của gv -2,3 hs kể -7,8 hs đọc lại bài -1 hs đọc -Viết bài vào vở -Đọc ĐT + CN -Nghe, ghi nhớ Tiết 3: TNXH: vệ sinh thân thể I.Mục tiêu 1.KT: Hs hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp chúng ta khỏe mạnh tự tin Hs biết được việc nên làm và không nên làm để cho luôn sạch sẽ 2.KN:Rèn cho hs có kỹ năng biết vệ sinh thân thể giữ gìn thân thể sạch sẽ 3.TĐ; Giáo dục hs có ý thức vệ sinh thân thể hàng ngày II.Phương tiện -Tranh minh hoạ -Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định b.Ktra bài cũ (3’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy bài mới Hoạt động 1 làm việc theo cặp MT: Tự liên hệ về những việc mỗi hs đã làm để giữ gìn vệ sinh cá nhân (7’) +Hoạt động 2 làm việc với sgk (10) MT: nhận ra các việc nên làm và không nên làm để giữ gìn da sạch sẽ +Hoạt động 3 thảo luận cả lớp (10’) MT: biết trình tự vệ sinh làm hợp vệ sinh như tắm, rửa tay, rửa chân và biết nên làm vào lúc nào 4.Củng cố dặn dò (3’) -Ktra sự chuẩn bị của hs Trực tiếp +B1: HD hãy nhớ lại mình đã làm gì hằng ngày để giữ gìn sạch sẽ thân thể, quần áo sau đó nói với bạn bên cạnh +B2: Cho hs lên nói trước lớp về việc làm của mình để giữ gìn vệ sinh thân thể -Y/c hs khác theo dõi , bổ xung -B1; Hướng dẫn -Qsát các hình tranh 12, 13 sgk hãy chỉ và nói về việc làm của các bạn trong từng hình -nêu rõ việc làm nào đúng, việc làm nào sai, tại sao? -B2: Gọi 1 số hs trình bày trước lớp -Hs khác nhận xét, bổ xung *kết luận; Tăm, gội đầu bằng nước và xà phòng thay quần áo, rửa chân tay, cắt móng tay, chân... là những việc nên làm để vệ sinh thân thể -Những việc không nên làm như: tắm ở ao, ở những nơi nước không sạch... +B1; Y/c hs trả lời câu hỏi -hãy nêu các việc cần làm khi tắm -Ghi ý kiến của hs lên bảng +KL: chuẩn bị nước tắm, xà phòng, khăn tắm ... sạch sẽ +Khi tắm; Dội nước, xát xà phòng, kì cọ +Tắm xong lau khô người +Mặc quần áo sạch sẽ +B2: Y/c hs trả lời câu hỏi -nên rửa tay khi nào? -nên rửa chân khi nào? +B3; Cho hs kể ra những việc không nên làm nhưng nhiều người còn mắc phải *kết luận: Nhắc nhở các em có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn về nhà học bài và chuẩn bị bài sau hát -Thực hành theo hướng dẫn của gv -2,3 hs lên bảng nói trước lớp -Nhận xét, bổ xung -Từng cặp làm việc với sgk -2,3 hs trình bày trước lớp -nghe, ghi nhớ -1 số hs nêu -Nghe, ghi nhớ -Trả lời câu hỏi -kể những việc không nên làm -Nghe, ghi nhớ -Nghe, ghi nhớ Tiết 4: Âm nhạc: Ôn tập hai bài hát: Quê em tươi đẹp mời bạn vui múa ca I.Mục tiêu 1.KT; Hs hát đúng giai điệu bài hát và thuộc lời ca Biết kết hợp vừa hát vừa vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca Biết hát kết hợp với động tác phụ hoạ 2.KN: Rèn cho hs có kỹ năng hát hay và biết trình bày trước lớp 3.TĐ: Giáo dục cho hs có ý thức trong giờ học hát và yêu thích âm nhạc II.Phương tiện -Thanh phách III.Các HĐ dạy học ND - TG HĐ của GV HĐ của HS A.ổn định B.Ktra bài cũ (5’) C.Bài mới 1.Gthiệu bài (2’) 2.Dạy bài ôn +Hoạt động 1 ôn tập hai bài hát (10’) Hoạt động 2 Trò chơi “Ngựa ông đã về” (10’) 3. Củng cố dặn dò (5’) -Gọi hs lên bảng hát bài “ mời bạn vui múa ca” -Nhận xét đánh giá Trực tiếp -Hát lại toàn bộ bài hát “Quê hương tươi đẹp” -Bắt nhịp cho hs hát -Y/c hát kết hợp gõ đệm theo phách và nhịp tiết tấu -Cho hs hát theo nhóm, bàn, cá nhân -Khuyến khích hs biểu diễn trước lớp -Nhận xét tuyên dương -Cho hs ôn tiếp bài “ Mời bạn vui múa ca” -HD hs cách chơi và luật chơi -Cho hs chơi trò chơi cưỡi ngựa theo bài đồng dao “ Ngựa ông đã về” -Nhận xét, tuyên dương -Nhắc lại ND bài -Nhận xét tiết học -Dặn về tập hát và chuẩn bị bài sau -Hát -2,3 hs lên bảng hát - Nghe -Hát ĐT cả bài -Hát kết hợp gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu -Hát CN+ĐT -2,3 hs lên biểu diễn trước lớp -Nghe -Thực hành chơi -Nghe, ghi nhớ
Tài liệu đính kèm: