I- Mục tiêu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ đọc khoảng 110 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn thơ dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu bài tập 2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của bài tập 3.
* HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài.
- Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3).
II- Đồ dùng dạy học:
Tuần 18 Sỏng thứ 2 ngày 19 thỏng 12 năm 2011 Tiết 1 Tập đọc Ôn Tập Và Kiểm Tra Cuối Học Kì I (T1) I- Mục tiêu: - Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ đọc khoảng 110 tiếng / phút ; biết đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn ; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn thơ dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn. - Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy màu xanh theo yêu cầu bài tập 2. - Biết nhận xét về nhân vật trong bài đọc theo yêu cầu của bài tập 3. * HS khá giỏi đọc diễn cảm bài thơ, bài văn ; nhận biết được một số biện pháp nghệ thuật được sử dụng trong bài. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu (BT2); biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3). II- Đồ dùng dạy học: - Mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc từ T11-> T17 (8 phiếu). - 5 phiếu: Mỗi phiếu ghi tên 1 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. - Bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê. III- Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra tập đọc - Cho HS lên bắt thăm bài đọc. - Y/c HS đọc bài đã bắt thăm và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung bài. - GV cho điểm trực tiếp - những HS không đạt yêu cầu cho kiểm tra ở tiết sau. 3. H/d làm bài tập Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập ? Cần thống kể các bài tập đọc theo nội dung ntn. ? Hãy đọc tên các bài tập đọc thuộc chủ điểm “Giữ lấy màu xanh”. - Y/c HS tự làm bài, Gợi ý HS mở mục lục sách để tìm cho nhanh. - GV nhận xét, kết luận. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung. - Y/c HS tự làm bài. - Cho HS tự đọc lại bài “Người gác rừng tí hon” để nói về bạn như một người bạn thực sự. - Y/c HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, cho điểm. - GV đọc cho HS nghe 1 vài bài tham khảo. 3. Củng cố, dặn dò - Chuẩn bị bài sau. - Mỗi lượt 5 em - HS về chỗ chuẩn bị khoảng 2’. - Lớp nhận xét. - 1 HS đọc. - Tên bài – Tác giả - thể loại. - HS nêu. - Cả lớp làm vào vở, 1 nhóm làm bảng phụ. Lớp nhận xét bài trên bảng. - 1 HS đọc. - HS làm vở bài tập. - 3-4 HS đọc. Tiết 2 Toán Diện Tích Hình Tam Giác I- Mục tiêu: Giúp HS: - Biết tính diện tích hình tam giác. - Giáo dục học sinh yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. - Hs đại trà làm được các bài tâp1, Hs khá giỏi làm được hết các bài trong sgk. II- Đồ dùng dạy học: - GV: 2 hình tam giác to bằng nhau (đính bảng). - HS: 2 hình tam giác bằng nhau, kéo. III- Các hoạt động dạy học: A- Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét, ghi điểm. B- Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Cắt, ghép hình tam giác - GV hướng dẫn thao tác như sgk. + Vẽ một đường cao lên hình tam giác, dùng kéo cắt theo đường cao. + Ghép 2 mảnh 1,2 thành hình ABCD. + Vẽ đường cao EH. 3. So sánh các yếu tố trong HCN/ABCD. ? So sánh chiều dài DC (hình chữ nhật ABCD) và độ dài đáy DC của hình tam giác. ? So sánh chiều rộng AD và chiều cao EH. ? So sánh S hình chữ nhật ABCD và S tam giác EDC. 4. Quy tắc, công thức ? Nêu công thức tính S hình chữ nhật ABCD. Vậy S hình tam giác EDC là: DC x EH:2 ? Như vậy để tính S hình tam giác EDC chúng ta đã làm như thế nào? - GV giới thiệu công thức. - Gọi HS nêu quy tắc. 5. Luyện tập Bài 1: Gọi HS đọc đề bài - Y/c HS dựa vào công thức làm bài. - Gọi HS chữa bài. Bài 2:( HS KG ) - GV gọi HS đọc đề toán. ? Em có nhận xxét gì về đơn vị đo độ dài đáy và chiều cao của hình tam giác. ? Vậy trước khi tính DT của hình tam giác chúng ta phải làm ntn. - HS làm bài. - Gọi HS nhận xét, chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò - H/d làm bài tập ở nhà. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp nhận xét. - HS thao tác theo hướng dẫn của GV A B H C - Bằng nhau. - Bằng nhau + SABC = Tổng S 3 hình (1 và 2) + SABC = Tổng S 2 hình tam giác (1và 2) Vậy Shcn = BC ´ BE Vậy vì Shcn gấp đôi Stg Hoặc BC là đáy; AH là cao DC x DA=DC x EH Nêu quy tắc tính Stg – Nêu công thức. - Độ dài đáy DC x với chiều cao EH rồi chia cho 2. - 1 HS đọc. - 2 HS lên bảng làm - cả lớp làm bảng con. a) 8x 6:2=24 (cm2). b) 2,3 x1,2:2=1,38 (dm2). - 1 HS đọc. - Không cùng một đơn vị đo. - Đổi chúng về cùng một đơn vị đo. - 2 HS lên bảng làm - cả lớp làm vở. a) 24dm= 2,4m. S =5 x2,4:2=6 (m2). b) S = 42,5 x5,2:2=110,5 (m2). Tiết 3 Tiếng Việt (ôn) ôn luyện I. Mục tiờu: - Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tớnh từ mà cỏc em đó được học; củng cố về õm đầu r/d/gi. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II. Chuẩn bị: Nội dung ụn tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi trong đoạn thơ sau: ũng sụng qua trước cửa Nước ỡ ầm ngày đờm ú từ ũng sụng lờn Qua vườn em ..ào ạt. Bài tập 2: Tỡm cỏc danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau: Buổi sỏng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn trờn mặt biển. Mặt biển sỏng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những cỏnh buồm trắng trờn biển được nắng sớm chiếu vào sỏng rực lờn như đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh. Bài tập 3:Tỡm CN, VN trong cỏc cõu sau: a) Cụ nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trờn cỏnh đồng. b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn được đặt trờn bàn. Bài tập 4:Hỡnh ảnh “Cụ nắng xinh tươi” là hỡnh ảnh so sỏnh, ẩn dụ hay nhõn húa? Hóy đặt 1 cõu cú dạng bài 3 phần a? 3. Củng cố dặn dũ. - GV n/xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Dũng sụng qua trước cửa Nước rỡ rầm ngày đờm Giú từ dũng sụng lờn Qua vườn em dào dạt. Lời giải: Buổi sỏng, biển rất đẹp. Nắng sớm DT DT TT DT TT tràn trờn mặt biển. Mặt biển sỏng trong như ĐT DT DT TT tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những DT TT DT cỏnh buồm trắng trờn biển được nắng sớm DT TT DT ĐT DT TT chiếu vào sỏng rực lờn như đàn bướm trắng ĐT TT DT TT lượn giữa trời xanh. ĐT DT TT Lời giải: a) Cụ nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trờn cỏnh đồng. b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được đặt trờn bàn. Lời giải: Hỡnh ảnh “Cụ nắng xinh tươi” là hỡnh ảnh nhõn húa. - Anh gà trống lỏu lỉnh / đang tỏn lũ gà mỏi. - HS lắng nghe và thực hiện. Củng cố, dặn dò. Tiết 4 Toán (ôn) ôn luyện I. Mục tiờu: - Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra: 2. Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :ễn cỏch tớnh S hỡnh tam giỏc. - Cho HS nờu cỏch tớnh S hỡnh tam giỏc. - Cho HS lờn bảng viết cụng thức tớnh S . Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài 1: Tam giỏc ABC cú diện tớch là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tớnh cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc. Bài tập2: Hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh vuụng cạnh 12cm. Tớnh cạnh đỏy hỡnh tam giỏc biết chiều cao 16cm. Bài tập3: (HSKG) Hỡnh chữ nhật ABCD cú: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tớnh diện tớch tam giỏc AMN? 36cm A B 20cm M D C N 3. Củng cố dặn dũ. - GV nxột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - HS lờn bảng viết cụng thức tớnh S hỡnh tam giỏc. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc. 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm) Đỏp số: 12 cm. Lời giải: Diện tớch hỡnh vuụng hay S hỡnh tam giỏc là: 12 x 12 = 144 (cm2) Cạnh đỏy hỡnh tam giỏc là: 144 x 2 : 16 = 18 (cm) Đỏp số: 18 cm. Lời giải: Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: 36 x 20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC là: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC là: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM là: 36 x 10 : 2 = 180 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc MNC là: 18 x 10 : 2 = 90 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc ADN là: 20 x 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc AMNlà: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đỏp số: 270 cm2 - HS lắng nghe và thực hiện. Chiều thứ 2 ngày 19 thỏng 12 năm 2011 Tiết 1 Chính tả(Nghe–viết) Ôn Tập Kiểm Tra Cuối Học Kì I (T2) I- Mục tiêu: - Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL( Mức độ y/c về kĩ năng đọc như tiết 1). - Lập được bảng thống kê các bài TĐ trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo yc của BT2. - Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu của BT3. II- Đồ dùng dạy học: - Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc. - Bảng phụ viết sẵn bảng thống kê. III- Các hoạt động dạy học: 1. Giới thiệu bài 2. Kiểm tra đọc - Cho HS lên gắp thăm bài đọc. - Y/c HS đã gắp thăm đọc bài và trả lời 1-2 câu hỏi về nội dung của bài. - GV cho điểm trực tiếp, những HS không đạt yêu cầu cho kiểm tra lại ở tiết sau. 3. H/d làm bài tập Bài 2: - H/d HS thống kê tên các bài tập đọc như ở tiết 1. - GV nhận xét, kết luận. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - Y/c HS tự làm bài. Cho HS tự đọc lại bài thơ: “Hạt gạo làng ta” và “Về ngôi nhà đang xây”. để làm bài. - Y/c HS đọc bài làm của mình. - Nhận xét, cho điểm. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau. - 8 em lên bắt thăm, chuẩn bị khoảng 2phút - Lớp nhận xét. Gồm các bài: Chuỗi ngọc lam, Hạt gạo làng ta, Buôn Chư Lênh đón cô giáo, Về ngôi nhà đang xây, Thầy thuốc như mẹ hiền, Thầy cúng đi bệnh viện. - 1 HS đọc. - HS làm vào vở bài tập. - 3-5 HS đọc. Tiết 2 Tiếng Việt(ôn) ôn luyện I. Mục tiêu: - Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà các em đã được học. - Rèn cho học sinh có kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giáo dục học sinh ý thức ham học bộ môn. II. Chuẩn bị: Nội dung ôn tập. III. Hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: Giáo viên kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2. Dạy bài mới: Bài tập 1: Viết một đoạn văn trong đó có ít nhất một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến. Bài làm : Vừa thấy mẹ về, Mai reo lên : - A mẹ đã về! (câu cảm) Vừa chạy ra đón mẹ, Mai vừa hỏi : - Mẹ có mua cho con cây viết chì không? (câu hỏi) Mẹ nhẹ nhàng nói : - Mẹ đã mua cho con rồi. (câu kể) Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai : - Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đánh mất. (câu khiến) Mai ngoan ngoãn trả lời. - Dạ, vâng ạ! Bài tập 2 : Tìm một đoạn văn hoặc một truyện ngắn trong đó có ít nhất một câu hỏi, một câu kể, một câu cảm, một câu khiến. Một hôm trên đường đi học v ... 1: Tỡm thương và số dư trong phộp tớnh sau: 4,95 : 5,7 =0,86 dư 0,048 3,6 : 0,57 + 6,31 dư 0,0033 Bài 2:Tớnh bằng hai cỏch: + 2,448 : ( 0,6 x 1,7) C1: C2: = 2,448 : 1,02 =2,448 : 0,6 :1,7 = 2,4 = 4,08 : 1,7 = 2,4 Bài 3: Biết 10,4 lớt dầu nặng 7,804 kg. Hỏi 10,64 kg thỡ cú bao nhiờu lớt dầu? Túm tắt 10,4 lớt : 7,904 kg lớt? : 10,64 kg Bài giải 10,64 kg cú số lớt dầu là: 10,64 : ( 7,904 :10,4) = 14 (lớt) Đỏp số :10,4lớt 2,Củng cố dặn dũ: Xem và hoàn thành cỏc bài tập. H:Đọc YC bài tập. H:Vận dụng đặt tớnh, tớnh. G:Lưu ý với HS cỏch tỡm số dư. H:Lờn bảng làm. H+G:Nhận xột bổ sung. G:Viết BT2 lờn bảng. G:Hướng dẫn. H:Nờu 2 cỏch làm. H:Làm bài theo nhúm. H:Lờn bảng làmBT H:Đọc YC bài tập 3. H:Phõn tớch bài toỏn. +Bài toỏn cho biết gỡ? +Bài toỏn hỏi gỡ? H:Lờn chữa bài, G:Chữa chung cả lớp. G:Nhận xột giờ học. Luyện toỏn LUYỆN TẬP GIẢI TOÁN VỀ TỈ SỐ PHẦN TRĂM I/MỤC TIấU: - Củng cố luyện tập về tớnh tỉ số % của 2 số,đồng thời làm quen với cỏc khỏi niệm. - Thực hiện một số % kế hoạch, vượt mức kế hoạch. II/ ĐỒ DÙNG: III/HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Nội dung Cỏch thức tiến hành I. Luyện tập: Bài 1: Viết nhanh thành tỉ số phần trăm = 0, 75 = 75% = 0,8 = 80% = 0,25 = 25% Bài 2: Một người bỏ ra 1600000đ bỏn hàng. Sau khi bỏn hết hàng thu được 1720000đ. a) Hỏi số tiền bỏn bằng ? % tiền vốn b) Người bỏn hàng lói bao nhiờu % ? Bài giải Số % tiền bỏn so với % tiền vốn là: 1720000 : 1600000 = 107,5% Số % tiền lói là: 107,5 – 100% = 7,5 % Đỏp số: a) 107,5%,b) 7,5% Bài 3: Một người bỏn hàng buổi sỏng bỏn 16 kg dưa hấu được 96000đ. Buổi chiều bỏn 20 kg cũng được 96000đ. Hỏi so với sỏng thỡ buổi chiều 1kg dưa tăng hay giảm, tăng hay giảm bao nhiờu % ? Bài giải 1kg dưa bỏn sỏng giỏ: 96000 : 16 = 600 (đồng) 1kg dưa bỏn chiều giỏ: 96000 : 20 = 4800 (đồng) Tỉ số % giỏ tiền bỏn chiều và sỏng là 4800 : 6000 = 0,8 = 80% C.Củng cố dặn dũ: Nhận xột chung giờ học H: nờu cỏch viết tỉ số phần trăm của 2 số H: làm bài tập 2H: lờn viết H: n/x, so sỏnh kết quả G: viết BT2 lờn bảng 2H: đọc y/c bài H: nờu cỏch tớnh tỉ số % của 2 số H: thảo luận theo cặp, túm tắt BT H: làm bài tập G: quan sỏt, h/d 1H: lờn bảng giải BT H: đổi vở KT chộo 2H: lờn đọc đề toỏn H: phõn tớch BT BT cho biết gỡ ? Hỏi ? G: h/d cỏch làm Tớnh 1kg dưa sỏng Tớnh 1kg dưa chiều Tớnh tỉ số % giữa giỏ tiền buổi sỏng và chiều Tớnh giỏ bỏn giảm? H: làm bài tập cỏ nhõn 1H: giải BT vào phiếu H + G: n/x, bổ xung --------------------------------------------- Tiếng việt: THỰC HÀNH I. Mục tiờu. - Củng cố cho học sinh những kiến thức về danh từ, động từ, tớnh từ mà cỏc em đó được học; củng cố về õm đầu r/d/gi. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Điền vào chỗ trống d/r/gi trong đoạn thơ sau: ũng sụng qua trước cửa Nước ỡ ầm ngày đờm ú từ ũng sụng lờn Qua vườn em ..ào ạt. Bài tập 2: Tỡm cỏc danh từ, động từ, tớnh từ trong đoạn văn sau: Buổi sỏng, biển rất đẹp. Nắng sớm tràn trờn mặt biển. Mặt biển sỏng trong như tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những cỏnh buồm trắng trờn biển được nắng sớm chiếu vào sỏng rực lờn như đàn bướm trắng lượn giữa trời xanh. Bài tập 3:Tỡm chủ ngữ, vị ngữ trong cỏc cõu sau: a) Cụ nắng xinh tươi đang lướt nhẹ trờn cỏnh đồng. b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn được đặt trờn bàn. Bài tập 4:Hỡnh ảnh “Cụ nắng xinh tươi” là hỡnh ảnh so sỏnh, ẩn dụ hay nhõn húa? Hóy đặt 1 cõu cú dạng bài 3 phần a? 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Dũng sụng qua trước cửa Nước rỡ rầm ngày đờm Giú từ dũng sụng lờn Qua vườn em dào dạt. Lời giải: Buổi sỏng, biển rất đẹp. Nắng sớm DT DT TT DT TT tràn trờn mặt biển. Mặt biển sỏng trong như ĐT DT DT TT tấm thảm khổng lồ bằng ngọc thạch. Những DT TT DT cỏnh buồm trắng trờn biển được nắng sớm DT TT DT ĐT DT TT chiếu vào sỏng rực lờn như đàn bướm trắng ĐT TT DT TT lượn giữa trời xanh. ĐT DT TT Lời giải: a) Cụ nắng xinh tươi / đang lướt nhẹ trờn cỏnh đồng. b) Những lẵng hoa hồng tươi tắn / được đặt trờn bàn. Lời giải: Hỡnh ảnh “Cụ nắng xinh tươi” là hỡnh ảnh nhõn húa. - Anh gà trống lỏu lỉnh / đang tỏn lũ gà mỏi. - HS lắng nghe và thực hiện. Toỏn:( Thực hành): LUYỆN TẬP I.Mục tiờu. - Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. Hoạt động 1 :ễn cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc - Cho HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - Cho HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. Hoạt động 2 : Thực hành. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài 1: Tam giỏc ABC cú diện tớch là 27cm2, chiều cao AH bằng 4,5cm. Tớnh cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc. Bài tập2: Hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng diện tớch hỡnh vuụng cạnh 12cm. Tớnh cạnh đỏy hỡnh tam giỏc biết chiều cao 16cm. Bài tập3: (HSKG) Hỡnh chữ nhật ABCD cú: AB = 36cm; AD = 20cm BM = MC; DN = NC . Tớnh diện tớch tam giỏc AMN? 36cm A B 20cm M D C N 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS nờu cỏch tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - HS lờn bảng viết cụng thức tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Cạnh đỏy của hỡnh tam giỏc. 27 x 2 : 4,5 = 12 (cm) Đỏp số: 12 cm. Lời giải: Diện tớch hỡnh vuụng hay diện tớch hỡnh tam giỏc là: 12 x 12 = 144 (cm2) Cạnh đỏy hỡnh tam giỏc là: 144 x 2 : 16 = 18 (cm) Đỏp số: 18 cm. Lời giải: Diện tớch hỡnh chữ nhật ABCD là: 36 x 20 = 720 (cm2). Cạnh BM hay cạnh MC là: 20 : 2 = 10 (cm) Cạnh ND hay cạnh NC là: 36 : 2 = 18 (cm) Diện tớch hỡnh tam giỏc ABM là: 36 x 10 : 2 = 180 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc MNC là: 18 x 10 : 2 = 90 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc ADN là: 20 x 18 : 2 = 180 (cm2) Diện tớch hỡnh tam giỏc AMNlà: 720 – ( 180 + 90 + 180) = 270 (cm2) Đỏp số: 270 cm2 - HS lắng nghe và thực hiện. Tiếng việt: Thực hành I. Mục tiờu. - Củng cố cho HS những kiến thức về từ và cấu tạo từ mà cỏc em đó được học. - Rốn cho học sinh cú kĩ năng làm bài tập thành thạo. - Giỏo dục học sinh ý thức ham học bộ mụn. II.Chuẩn bị : Nội dung ụn tập. III.Hoạt động dạy học : Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm từng bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài tập 1: Viết một đoạn văn trong đú cú ớt nhất một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến. Bài tập 2: Tỡm một đoạn văn hoặc một truyện ngắn trong đú cú ớt nhất một cõu hỏi, một cõu kể, một cõu cảm, một cõu khiến. 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học. - Tuyờn dương những học sinh cú bài làm hay và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Vớ dụ: : Vừa thấy mẹ về, Mai reo lờn : - A mẹ đó về! (cõu cảm) Vừa chạy ra đún mẹ, Mai vừa hỏi : - Mẹ cú mua cho con cõy viết chỡ khụng? (cõu hỏi) Mẹ nhẹ nhàng núi : - Mẹ đó mua cho con rồi. (cõu kể) Vừa đi vào nhà, mẹ vừa dặn Mai : - Con nhớ giữ cẩn thận, đừng đỏnh mất. (cõu khiến) Mai ngoan ngoón trả lời. - Dạ, võng ạ! *Vớ dụ: Một hụm trờn đường đi học về, Lan và Tõm nhặt được một vớ tiền. Khi mở ra thấy rất nhiều tiền, Tõm reo to : - ễi! Nhiều tiền quỏ. Lan núi rằng : - Chỳng mỡnh sẽ làm gỡ với số tiền lớn như thế này? Tõm vừa đi, vừa thủng thẳng núi : - Chỳng mỡnh sẽ mang số tiền này đi nộp cho cỏc chỳ cụng an! Lan đồng ý với Tõm và cả hai cựng đi đến đồn cụng an. Vừa về đến nhà Lan đó khoe ngay với mẹ: - Mẹ ơi, hụm nay con với bạn Tõm nhặt được vớ tiền và mang ngay đến đồn cụng an rồi. Mẹ khen em ngoan, nhặt được của rơi biết đem trả người mất. - HS lắng nghe và thực hiện. Thứ sỏu ngày 1 thỏng 1 năm 2010. Toỏn:( Thực hành) LUYỆN TẬP I.Mục tiờu. - Củng cố cỏch tớnh hỡnh tam giỏc. - Rốn kĩ năng trỡnh bày bài. - Giỳp HS cú ý thức học tốt. II. Đồ dựng: Hệ thống bài tập. III.Cỏc hoạt động dạy học. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ễn định: 2. Kiểm tra: 3.Bài mới: Giới thiệu - Ghi đầu bài. - GV cho HS đọc kĩ đề bài. - Cho HS làm bài tập. - Gọi HS lần lượt lờn chữa bài - GV giỳp đỡ HS chậm. - GV chấm một số bài và nhận xột. Bài 1: Xếp cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn 4,03 ; 4,3 ; 4,299 ; 4,31 ; 4,013 Bài tập2: Tớnh a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 65 b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01) Bài tập3: Tớnh nhanh 6,778 x 99 + 6,778. Bài tập4: (HSKG) Một đỏm đất hỡnh chữ nhật cú chiều dài 60m, chiều rộng bằng 65% chiều dài. Trờn đú người ta cấy lỳa. Theo năm ngoỏi, cứ mỗi 100m2 thu hoạch được 60kg thúc. Năm nay năng suất tăng 5% so với năm ngoỏi. Hỏi năm nay trờn đú người ta thu hoạch được ? tấn thúc 4. Củng cố dặn dũ. - GV nhận xột giờ học và dặn HS chuẩn bị bài sau. - HS trỡnh bày. - HS đọc kĩ đề bài. - HS làm bài tập. - HS lần lượt lờn chữa bài Lời giải: Cỏc số thập phõn theo thứ tự từ bộ đến lớn là: 4,013 < 4,03 < 4,299 < 4, 3 < 4,31. Lời giải a) 1,5678 : 2,34 x 50 - 6,25 = 0,67 x 50 - 6,25 = 33,5 - 6,25 = 27,25. b) 25,76 - (43 - 400 x 0,1 - 300 x 0.01) = 25,76 – ( 43 - 40 - 3 ) = 25,76 - 0 = 25,76. Lời giải: 6,778 x 99 + 6,778 = 6,788 x 99 + 6,788 x 1 = 6,788 x ( 99 + 1) = 6,788 x 100 = 678,8. Lời giải: Chiều rộng đỏm đất hỡnh chữ nhật là: 60 : 100 x 65 = 39 (m) Diện tớch đỏm đất hỡnh chữ nhật là: 60 x 39 = 2340 (m2) 5% cú số kg thúc là: 60 : 100 x 5 = 3 (kg) Năng xuất lỳa năm nay đạt là: 60 + 3 = 63 (kg) Năm nay trờn đú người ta thu hoạch được số kg thúc là: 63 x (2340 : 100) = 1474,2 (kg) = 1,4742 tấn. Đỏp số: 1,4742 tấn. - HS lắng nghe và thực hiện.
Tài liệu đính kèm: