I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
- Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( nội dung ghi nhớ).
- Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3).
*HS khá giỏi: đặt được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở BT3.
- Giúp HS yêu thích môn học.
Ngày soạn: Ngày dạy: . Tuần: 01 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 01 Bài: TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Bước đầu hiểu từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau; hiểu thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn, từ đồng nghĩa không hoàn toàn ( nội dung ghi nhớ). - Tìm được từ đồng nghĩa theo yêu cầu BT1, BT2 (2 trong số 3 từ); đặt câu được với một cặp từ đồng nghĩa, theo mẫu (BT3). *HS khá giỏi: đặt được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được ở BT3. - Giúp HS yêu thích môn học. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng viết sẵn các từ : xây dựng – kiến thiết, vàng xuộm - vàng hoe - vàng lịm. - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn địn lớp: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ * Giới thiệu bài: Nêu mục đích, yêu cầu của bài học. * Hoạt động 1: Nhận xét: Bài tập1: - Cho HS đọc yêu cầu bài tập 1. - Cho HS đọc đoạn văn, gạch chân các từ in đậm. - Giáo viên gọi HS nêu các từ phải so sánh nghĩa : - Tổ chức cho HS làm bài tập. - Cho HS trình bày kết quả làm bài. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. - Bài tập2: ( nhóm bàn) - Cho HS đọc yêu cầu của BT2. - GV giao việc: a/ Các em đổi vị trí từ kiến thiết và từ xây dựng cho nhau xem có được không? Vì sao? b/ Các em đổi vị trí các từ vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm cho nhau xem có được không? Vì sao? - Cho HS làm bài theo nhóm . - Cho HS trình bày kết quả. - GV nhận xét , rút ghi nhớ. * Hoạt động 2: Ghi nhớ - Cho HS đọc Ghi nhớ SGK. - Có thể cho HS tìm thêm VD về từ đồng nghĩa. - GV nhận xt. * Hoạt động 3: Luyện tập: Bài tập 1: (vở) - Cho HS đọc yêu cầu BT . -Cho HS đọc thầm đoạn văn, gạch chân từ ĐN - GV yêu cầu HS xếp những từ in đậm thành nhóm từ đồng nghĩa. - Cho HS làm bài. - Cho HS sửa bài . - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. Bài tập 2: (nhóm bàn) - Cho HS đọc yêu cầu bài tập. - Tổ chức HS làm bài. - Tổ chức HS trình bày kết quả. + Đẹp: đẹp đẽ, xinh, xinh xắn, đèm đẹp, tươi đẹp, + To lớn: to đùng, to kềnh, vĩ đại, khổng lồ,.. + Học tập: học, học hành, học hỏi. - GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng. Bài tập 3: (vở) - Cho HS đọc yêu cầu bài tập, đọc cả mẫu.. - GV nhắc nhở: mỗi HS đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa. - Cho HS làm bài . - Cho HS sửa bài. - Gọi các HS khác đọc bài làm của mình trước lớp . - GV nhận xét và chốt lại bài giải đúng. - HĐ nhóm đôi. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. + xây dựng và kiến thiết + vàng hoe , vàng lịm, vàng xuộm - Các nhóm làm bài. HS so sánh: + Nghĩa của các từ trong câu a: giống nhau ( cùng chỉ 1 hoạt động). + Trong câu b: Nghĩa giống nhau (cùng chỉ 1 màu). - HS trình bày, lớp nhận xét. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - Cả lớp lắng nghe. -có thể thay thế được cho nhau vì nghĩa của 2 từ ấy giống nhau hòan tòan ( làm nên một công trình kiến trúc, hình thành 1 tổ chức hay 1 chế độ XH, ). không thể thay thế được cho nhau vì nghĩa của các từ ấy giống nhau không hòan tòan. - HS làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày, lớp nhận xét.. - 1 số HS đọc, cả lớp đọc thầm. - HS tìm VD. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - HS dùng bút chì gạch trong SGK những từ đồng nghĩa. - 1 HS lên bảng lm ở bảng phụ, lớp làm vở. -1 HS trình bày, lớp nhận xét, bổ sung. + nước nhà, non sông. + hoàn cầu, năm châu. - 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm. - HS làm bài theo nhóm, viết ra nháp những từ tìm được. - Đại diện nhóm nêu kết quả, lớp NX, bổ sung. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. -1 HS làm ở bảng phụ, lớp làm vở. - 1HS lên bảng trình bày bài làm của mình, lớp nhận xét. - 1 số HS đọc, lớp nhận xét. *HS khá, giỏi: Đặt câu được với 2,3 cặp từ đồng nghĩa tìm được. 4. Củng cố: - Gọi 2, 3 HS đọc lại phần ghi nhớ trong SGK. 5. Dặn dò: - Dặn HS về học thuộc ghi nhớ. - Chuẩn bị: Luyện tập về từ đồng nghĩa. *Điều chỉnh, bổ sung: Ngày soạn: Ngày dạy: . Tuần: 01 MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết: 02 Bài: LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - Tìm được các từ đồng nghĩa chỉ màu sắc (3 trong 4 số màu nêu ở BT1) và đặt câu với 1 từ tìm được ở BT1 (BT2).(HS khá giỏi đặt câu được với 2,3 từ tìm được ở BT1) - Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài học. - Chọn được từ thích hợp để hoàn chỉnh bài văn BT3. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: - Bảng phụ :BT 1, 3 - Một vài trang từ điển photo nội dung liên quan đến BT 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: 1.Ổn định lớp: Hát 2.Kiểm tra bài cũ: - Thế nào là từ đồng nghĩa? Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn? Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn? Cho VD. 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HS GHI CHÚ * Giới thiệu bài: Nêu mục đích yêu cầu * Hoạt động : Luyện tập . Bài tập 1: ( nhóm đôi) - Cho HS đọc yêu cầu BT1. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - GV giao việc: Nhiệm vụ của các em là tìm những từ đồng nghĩa với 4 từ: xanh, đỏ, trắng, đen . - Lớp theo di. - Cho HS làm bài theo nhóm. - Nhóm đôi thảo luận, ghi kết quả ra giấy. - Cho HS sửa bài. - Đại diện các nhóm trình bày kết quả trước lớp, lớp NX , bổ sung . - GV nhận xét và chốt lại những vấn đề đúng. +xanh: xanh biếc, xanh lam, , xanh thẳm, xanh um, xanh rờn. +đỏ: đỏ au, đỏ ối, đỏ thắm, đỏ ửng, đỏ hỏn, đỏ lịm, đỏ rực,. +trắng:trắng tinh, trắng tốt, trắng muốt, trắng ngà, trắng ngần, +Đen: đen sì, đen đúa, đen nhánh, đen tuyền, đen ngịm, -Y/C hs đặt câu với 1 từ tìm được. -HS trình bày. Lớp nhận xét. HS khá, giỏi đặt câu được với 2, 3 từ tìm được. Bài tập 2 (vở) - Cho HS đọc yêu cầu BT2. - 1 HS đọc to, lớp đọc thầm. - GV giao việc: Các em chọn một trong số các từ vừa tìm được và đặt 1 câu với từ đó. - Cho HS làm bài vào vở. - 1HS làm ở bảng phụ, cả lớp lm bài vo vở. - Cho HS sửa bi trn bảng . -1 HS trình bày kết quả , lớp NX. - GV gọi 1 số HS đọc câu mình đặt. - Lớp nhận xét. - GV nhận xét và khẳng định những câu các em đã đặt đúng, đặt hay . - Lớp nhận xét. Bài tập 3: - Làm vở - Cho HS đọc yêu cầu BT. - 1HS đọc yêu cầu, sau đó 1 HS đọc đoạn văn Cá hồi vượt thác. - GV gợi ý HS : + Đọc lại đoạn văn. Cả lớp đọc thầm. + Dùng viết chì gạch những từ trong ngoặc đơn mà theo em là sai, chỉ giữ lại từ theo em là đúng. - Cho HS làm bài. - 1HS làm bài ở bảng phụ, cả lớp lm vở. - Cho HS trình bày kết quả. - HS trình bày, lớp nhận xét. - GV nhận xét và chốt lại kết quả đúng. -Thứ tự: điên cuồng - nhô lên - sáng rực - gầm vang - hối hả. 4. Củng cố: - Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là từ đồng nghĩa 5. Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Tổ quốc. *Điều chỉnh, bổ sung: .
Tài liệu đính kèm: