I. Mục tiêu: - Nhận biết hdáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của 1 số loại cá.
- Biết cách vẽ cá. Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích .
Đối với HS khá giỏi: Vẽ được 1 vài con cá và tô màu theo ý thích.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy – học
GV: - Tranh, ảnh về các loại cá khác nhau.
- Hình hướng dẫn cách vẽ con cá (giáo viên vẽ bảng).
- Bài vẽ đẹp của học sinh năm trước.
HS: Vở vẽ, màu vẽ, bút chì, tẩy
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
TUẦN 13 Lớp 1 Lớp 1A + 1B – Ngày dạy: Lớp 1C + 1D – Ngày dạy: VẼ CÁ I. Mục tiêu: - Nhận biết hdáng chung và các bộ phận và vẻ đẹp của 1 số loại cá. - Biết cách vẽ cá. Vẽ được con cá và tô màu theo ý thích . Đối với HS khá giỏi: Vẽ được 1 vài con cá và tô màu theo ý thích. II. Chuẩn bị đồ dùng dạy – học GV: - Tranh, ảnh về các loại cá khác nhau. - Hình hướng dẫn cách vẽ con cá (giáo viên vẽ bảng). - Bài vẽ đẹp của học sinh năm trước. HS: Vở vẽ, màu vẽ, bút chì, tẩy III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Tg Nội dung và hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1’ 32’ (4’) (5’) (20’) (3’) 1’ *1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể *2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra ĐDHT - Nhận xét, tuyên dương *3. Tìm hiểu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng. a. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét - GV treo tranh, ảnh các loại cá và giới thiệu để học sinh nhận biết có nhiều loại cá khác nhau. H: Quan sát và cho cô biết đây là cá gì ? H: Em có nhận xét gì về hình dáng các loại cá này? - GV treo tranh 3 con cá giống VTV H: Các con cá này có dạng hình gì? H: Con cá gồm có các bộ phận nào? H: Màu sắc của các con cá này như thế nào? - GV bổ sung. Gợi ý HS chọn con cá để vẽ H: Em định vẽ con cá gì? - GV kết luận: Có nhiều loại cá với nhiều hdáng, msắc khác nhau: dạng gần tròn, dạng hình quả trứng, dạng gần như hình thoi, dạng hình tam giác...... b. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS cách vẽ H: Để vẽ được con cá em vẽ bộ phận nào trước? - GV minh hoạ gợi ý cách vẽ, giải thích - Lưu ý HS: + cá có nhiều loại nên mình cá cũng có nhiều loại hình dáng khác nhau. + vẽ thêm rong rêu để cho tranh đẹp và sinh động hơn. Vẽ con cá to, rõ và cân đối trong trang giấy. + Có thể vẽ bằng 1màu hoặc nhiều màu (mỗi bộ phận, chi tiết 1 màu) - GV vẽ minh hoạ lên bảng 1 số loại mình cá và đuôi cá khác nhau. - Giới thiệu bài vẽ của HS năm trước - Y/c HS nhắc lại các bước vẽ. c. Hoạt động 3: Thực hành - GV cất trực quan, nêu yêu cầu thực hành - GV gợi ý HS nhớ lại hdáng con cá định vẽ. - Nhắc HS: Không nên vẽ giống nhau - Khuyến kích HS khá giỏi vẽ hình ngộ nghĩnh, msắc tươi sáng, có thể vẽ một con cá với nhiều loại: con to, con nhỏ và bơi theo các tư thế khác nhau (con bơi ngang, con bơi ngược chiều, con chúi xuống, con ngước lên) - Gợi ý cụ thể hơn với những HS yếu d. Hoạt động 4: Đánh giá, củng cố - GV đánh giá phần thực hành chung cả lớp. - GV chọn 1 số bài hoàn thành, gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài theo cảm nhận riêng - GV bổ sung, củng cố bài - GV nxét tiết học: Tuyên dương, khen ngợi *4. Dặn dò: Hoàn thành bài, chuẩn bị bài sau - HS nhắc lại tên bài - HS chú ý quan sát và lắng nghe + Cá vàng, cá chép + Cá vàng có dạng hình gần tròn, cá chép có mình gần giống chiếc lá, cá lóc có hình tròn dài - Quan sát tranh. + Con cá thứ nhất có dạng gần tròn, con cá thứ hai có dạng hình quả trứng, con cá thứ ba dạng hình vuông. + Đầu, mình, đuôi, vây, vẩy + Cá có rất nhiều màu trông rất đẹp. - HS chú ý quan sát và lắng nghe. - HS nêu lại các bước + Vẽ mình cá trước + Vẽ đuôi cá + Vẽ các chi tiết + Vẽ màu theo ý thích - HS thực hành làm bài cá nhân - Cả lớp cùng quan sát để nhận xét bài. - HS nhắc lại các bước vẽ. Lớp 2 Lớp 2A + 2B – Ngày dạy: Lớp 2C + 2D – Ngày dạy: Vẽ tranh đề tài VƯỜN HOA HOẶC CÔNG VIÊN I. Mục tiêu: - Hiểu đề tài vườn hoa và công viên. - Biết cách vẽ tranh đề tài vườn hoa và công viên. - Tập vẽ tranh đề tài vườn hoa hay công viên. Đối với HS khá giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, rõ nội dung đề tài, màu sắc phù hợp. GDMT: Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. Biết chăm sóc cây, hoa II. Đồ dùng dạy - học: GV: + Tranh, ảnh phong cảnh vườn hoa hoặc công viên. + Hình gợi ý cách vẽ. Bài vẽ của Hs năm trước. HS: - Vở tập vẽ, bút màu, bút chì, tẩy III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: Tg Nội dung và hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1’ 32’ (4’) (5’) (20’) (3’) 1’ *1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể *2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra ĐDHT: Nhận xét, tuyên dương *3. Tìm hiểu bài: GV giới thiệu bài, ghi bảng a. Hoạt động 1: HD tìm, chọn ndung đề tài - GV g/thiệu tranh, ảnh về vườn hoa hoặc công viên: H: Kể tên 1 số loại hoa hoặc công viên mà em biết? H: Ở vườn hoa, công viên còn có h/a nào khác? - GV gợi ý HS chọn ndung vẽ phù hợp với khả năng. b. Hoạt động 2: HD cách vẽ - GV minh hoạ, gợi ý HS cách vẽ: - Lưu ý HS: + Vẽ hình vừa phần giấy. + Có thể vẽ thêm người, con vật, nhà cửa cho tranh sinh động + Màu sắc tươi sáng, kín màu - G/thiệu bài vẽ của HS năm trước H: Em thích bài nào nhất? Vì sao? - HS nhắc lại các bước. c. Hoạt động 3: Tổ chức thực hành - GV cất trực quan, nêu yêu cầu thực hành - Nhắc HS: + Không dùng thước kẻ + Vẽ h/a chính trước + Tìm các h/a phụ cho phù hợp ndung tranh - GV quan tâm, động viên, hdẫn cụ thể hơn đối với HS còn lúng túng và khuyến khích HS khá, giỏi thể hiện sự sáng tạo d. Hoạt động 4: Đánh giá, củng cố - GV đánh giá phần thực hành chung cả lớp. - GV chọn 1 số bài hoàn thành, gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài theo cảm nhận riêng: Bài học: Giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. Biết chăm sóc cây, hoa. H: ở nhà, ở trường lớp em đã chăm sóc vườn cây, vườn hoa ntn? H: Kể những hành động gây mất vệ sinh ở công viên mà em biết? Em đã làm gì để giữ gìn vệ sinh nơi công cộng? - Củng cố nội dung bài. HS nhắc lại các bước - Nhận xét tiết học: tuyên dương, khen ngợi *4. Dặn dò: Chuẩn bị bài sau - HS chú ý quan sát và trả lời - Vẽ vườn hoa, công viên là vẽ tranh phong cảnh với nhiều cây, hoa...ms rực rỡ - HS Quan sát và lắng nghe - HS nêu lại các bước + Chọn nội dung định vẽ. + Vẽ h/a chính, phụ. + Vẽ màu theo ý thích - HS quan sát và nêu cảm nhận riêng. - HS nêu yêu cầu: HS làm bài cá nhân - HS chú ý quan sát - HS nêu lại các bước - HS trả lời theo cảm nhận Lớp 3 Lớp 3A + 3B – Ngày dạy: Lớp 3C + 3D – Ngày dạy: Vẽ trang trí TRANG TRÍ CÁI BÁT I. Mục tiêu: - Biết cách trang trí cái bát. - Trang tí được cái bát theo ý thích. Đối với HS khá giỏi: Chọn và sắp xếp hoạ tiết cân đối, phù hợp với hình cái bát, tô màu đều, rõ hình chính, phụ. II. Đồ dùng dạy-học: GV: + 1số bát có hình dạng, màu sắc, chất liệu và cách trang trí khác nhau. + Bài của HS năm trước HS: Vở tập vẽ, giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: Tg Nội dung và hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1’ 32’ (4’) (5’) (20’) (3’) 1’ *1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể *2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra ĐDHT: Nhận xét, tuyên dương *3. Bài mới: GV giới thiệu bài, a. Hoạt động 1: HD quan sát, n/xét - GV giới thiệu 1 số cái bát, gợi ý HS nhận biết hình dáng bát khác nhau ntn, các bộ phận và cách trang trí trên bát: H: Các bộ phận của bát? Vị trí được trang trí? H: Sử dụng hoạ tiết gì? Cách sắp xếp hoạ tiết? H: Được làm bằng chất liệu gì? - GV bổ sung: - GV bsung: gợi ý HS chọn bát định vẽ H: Em định vẽ cái bát nào, trang trí bằng hình gì? b. Hoạt động 2: HD cách trang trí - GV minh hoạ cách trang trí, nêu các bước: - Lưu ý: + Có thể vẽ màu ở thân bát hoặc để trắng + Sắp xếp hoạ tiết: sdụng đường diềm, trang trí đối xứng, không đồng đều, xen kẽ, nhắc lại - GV giới thiệu bài của HS năm trước. H: Em thích bài nào nhất, vì sao? - HS nhắc lại các bước c. Hoạt động 3: Tổ chức thực hành - GV cất trực quan, xóa minh họa, nêu y/c - Gợi ý HS chọn hoạ tiết và cách sắp xếp hoạ tiết - Nhắc HS: + làm theo các bước đã hướng dẫn + bài vẽ cân đối phù hợp phần giấy + chọn nội dung và hình ảnh phù hợp - Khuyến khích HSkhá giỏi thể hiện sự sáng tạo riêng. Gợi ý cụ thể hơn với HS còn lúng túng d. Hoạt động 4: Đánh giá, củng cố . - GV đánh giá phần thực hành chung cả lớp. - GV chọn 1 số bài hoàn thành, gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài theo cảm nhận riêng: - Nhận xét tiết học: tuyên dương, khen ngợi - HS nhắc lại các bước tiến hành *4. Dặn dò: - Hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau. - HS chú ý quan sát + Gồm: miệng, thân, đáy + Sử dụng hoạ tiết: hoa, lá, con vật, người, phong cảnh + Sắp xếp hoạ tiết: sd đường diềm, trang trí đối xứng, xen kẽ, nhắc lại, tự do + Trang trí ở miệng bát, thân bát + Làm bằng: sứ, nhựa, thủy tinh, inox, gốm, sành - HS chú ý quan sát - HS nêu các bước vẽ + Xác định vị trí trang trí + Tìm hình trang trí, sắp xếp hình vẽ cho phù hợp với vị trí trang trí + Vẽ màu - HS nêu các bước vẽ - HS làm việc cá nhân HS chú ý quan sát - HS trả lời theo cảm nhận - HS chú ý lắng nghe - HS nêu các bước Lớp 4 Lớp 4A + 4B – Ngày dạy: Lớp 4C + 4D - Ngày dạy: Vẽ trang trí – TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM I. Mục tiêu: - Hiểu vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm. - Biết cách vẽ trang trí đường diềm. Trang trí được đường diềm đơn giản. Đối với HS khá giỏi: Chọn và sx họa tiết cân đối, phù hợp với đường diềm, tô màu đều, rõ hình chính, phụ II. Đồ dùng dạy-học: GV: + 1số đường diềm và đồ vật có trang trí đường diềm, 1 số họa tiết phóng to. + Hình minh họa cách vẽ, kéo, giấy màu, hồ dán, phấn màu. Bài vẽ của HS năm trước.. HS : vở tập vẽ, bút chì, màu, mẫu vẽ. III. Hoạt động dạy – học chủ yếu Tg Nội dung và hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1’ 32’ (5’) (4’) 20’ (3’) 1’ *1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể *2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra ĐDHT: Nhận xét, tuyên dương *3. Tìm hiểu bài: GV gthiệu bài, ghi bảng a. Hoạt động 1: HD quan sát, nhận xét - GV gthiệu đường diềm và đồ vật được trang trí đường diềm H: Đường diềm thường được trang trí ở những đồ vật nào? H: Những họa tiết nào được sdụng để trang trí đường diềm? H: Cách sắp xếp họa tiết ntn? H: N/x màu sắc họa tiết và hình nền? H: Những họa tiết giống nhau được vẽ ntn? - GV bổ sung. b. Hoạt động 2: HD cách vẽ - GV giới thiệu cách vẽ, giải thích từng bước - Lưu ý HS: + Hình vẽ cân đối với phần giấy + Sắp xếp họa tiết phù hợp với các hình mảng + Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau, cùng màu + Có thể sắp xếp xen kẽ hoặc nhắc lại + Không vẽ qúa nhiều màu (3-5 màu) - GV minh hoạ 1vài cách sắp xếp hoạ tiết - GV gthiệu bài của HS năm trước c. Hoạt động 3: Tổ chức thực hành - GV cất trực quan, xóa minh họa, nêu y/c - HS nêu lại các bước tiến hành - Nhắc nhở HS: + Vẽ theo các bước đã hdẫn + Hình vẽ cân đối với phần giấy + Màu sắc có đậm có nhạt + Họa tiết giống nhau vẽ bằng nhau, cùng màu - Với HS yếu, y/c sx các họa tiết vào hình có sẵn. Khuyến khích HS khá giỏi thể hiện sự sáng tạo riêng d. Hoạt động 4: Đánh giá, củng cố - GV đánh giá phần thực hành chung cả lớp. - GV chọn 1 số bài hoàn thành, gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài theo cảm nhận riêng: - Nhận xét tiết học: tuyên dương, khen ngợi - HS nhắc lại các bước tiến hành *4. Dặn dò: Sưu tầm tranh, chuẩn bị bài sau - HS chú ý lắng nghe và quan sát + Cách sắp xếp họa tiết: xen kẽ, nhắc lại, đối xứng, xoay chiều. + Họa tiết giống nhau được vẽ bằng nhau, cùng màu. + Màu của họa tiết khác với màu nền. - HS chú ý quan sát - HS nêu các bước vẽ + Kẻ 2 đường thẳng cách đều, chia các khoảng cách đều nhau + Tìm các mảng họa tiết + Chọn và vẽ họa tiết phù hợp với các mảng + Vẽ màu theo ý thích - HS nêu lại các bước tiến hành - HS làm bài cá nhân - HS chú ý lắng nghe và quan sát - HS trả lời theo cảm nhận - HS chú ý lắng nghe - HS nêu các bước Lớp 5 Lớp 5A + 5B – Ngày dạy: Lớp 5C – Ngày dạy: Tập nặn tạo dáng NẶN DÁNG NGƯỜI I. Mục tiêu: - Hiểu đặc điểm, hdáng, tỉ lệ của 1 số dáng người hoạt động. - Tập nặn một dáng người đơn giản. Đối với HS khá giỏi: Hình nặn cân đối, giống hình dáng người đang hoạt động. GD KNS: HS cảm nhận được vẻ đẹp của các bức tựợng thể hiện về con người. II. Đồ dùng dạy-học: GV: Tranh, ảnh người có hdáng khác nhau. Đất nặn, giấy thủ công, phấn màu, dây thép mỏng Bài của HS năm trước. HS: Vở tập vẽ, giấy vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ, Đất nặn, giấy thủ công, phấn màu, dây thép mỏng III. Hoạt động dạy – học chủ yếu: Tg Nội dung và hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 1’ 32’ (3’) (6’) (20’) (3’) 1’ *1. Ổn định tổ chức: Hát tập thể *2. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra ĐDHT: Nhận xét, tuyên dương *3. Bài mới: GV giới thiệu bài, bày mẫu Hoạt động 1: HD quan sát, nhận xét - GV đưa các tranh ảnh về dáng người và các bức tượng. H: Nêu các bộ phận của cơ thể con người ? H: Mỗi bộ phận cơ thể người có dạng hình gì ? H: Nêu một số dáng hoạt động của con người ? H: Hãy nhận xét về tư thế của các bộ phận cơ thể người ở một số dáng hoạt động. - GV nhận xét, bổ sung, b. Hoạt động 2: HD cách vẽ H: Nêu các bước nặn đã học? - GV bổ sung, thao tác các bước nặn - Lưu ý HS: + Có thể nặn, xé dán theo 2 cách + Tạo dáng sinh động, phù hợp. + Có thể nặn, xé dán bằng đất 1 màu hoặc mỗi chi tiết bộ phận 1 màu khác nhau + Có thể sx các hình nặn theo đề tài. + Có thể nặn thêm các chi tiết khác - GV minh họa cách dùng thêm dây thép để tạo dáng hoạt động của người và dùng các vật liệu sẵn có: len, vải, bông, túi bóng, chai nước để tạo dáng người - Gợi ý HS chọn dáng người định nặn - GV giới thiệu bài của HS năm trước H: Em thích bài nào nhất? Vì sao c. Hoạt động 3: Tổ chức thực hành - GV cất trực quan, xóa minh họa, nêu y/c - HS nêu lại các bước tiến hành - Nhắc nhở HS: + Làm theo các bước đã hướng dẫn + Có thể nặn, xé dán theo 2 cách + Tạo dáng sinh động, phù hợp. + Có thể nặn, xé dán bằng đất 1 màu hoặc mỗi chi tiết bộ phận 1 màu khác nhau - Với HS yếu, GV gợi ý cụ thể hơn, y/c nặn 1 dáng người đứng đơn giản - Khuyến khích HS khá giỏi thể hiện sự sáng tạo riêng. d. Hoạt động 4: Đánh giá, củng cố . - GV đánh giá phần thực hành chung cả lớp. - GV chọn 1 số bài hoàn thành, gợi ý HS nhận xét, xếp loại bài theo cảm nhận riêng: Bài học: HS cảm nhận được vẻ đẹp của các bức tựợng thể hiện về con người. - Nhận xét tiết học: tuyên dương, khen ngợi - HS nhắc lại các bước tiến hành *4. Dặn dò: - Hoàn thành bài. Chuẩn bị bài sau. - HS chú ý quan sát - HS chú ý quan sát - HS nêu các bước vẽ * Cách nặn: - Chọn màu đất, nhào đất - Nặn theo 2 cách: + nặn từng bộ phận, chi tiết rồi ghép dính lại + từ 1 thỏi đất vuốt tạo thàn h/dáng con vật, nặn thêm chi tiết khác. - HS chú ý quan sát - HS trả lời theo cảm nhận -Tham khảo các dáng người trong VTV, chọn dáng nặn phù hợp - HS nêu các bước vẽ - HS làm bài theo nhóm HS chú ý quan sát - HS trả lời theo cảm nhận - HS chú ý lắng nghe - HS nêu các bước NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Tài liệu đính kèm: