Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 35 - Nguyễn Thị Thục Anh

Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 35 - Nguyễn Thị Thục Anh

-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N2

Các loại trạng ngữ:

*Trạng ngữ chỉ nơi chốn

-Câu hỏi: Ở đâu?

-Ví dụ: Ngoài đường, xe cộ đi lại như mắc cửi.

*Trạng ngữ chỉ thời gian:

-Câu hỏi: Khi nào? Mấy giờ?

-Ví dụ: Sáng sớm tinh mơ, nông dân đã ra đồng.

*Trạng ngữ chỉ nguyên nhân:

-Câu hỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại sao?

-Ví dụ: Vì vắng tiếng cười, vương quốc họ buồn chán kinh khủng.

*Trạng ngữ chỉ mục đích:

-Câu hỏi: Để làm gì? Vì cái gì?

-Ví dụ: Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.

*Trạng ngữ chỉ phương tiện:

-Câu hỏi: Bằng cái gì? Với cái gì?

-Ví dụ: Với đôi bàn tay khéo léo, Dũng đã nặn được một con trâu đất y như thật.

 

doc 9 trang Người đăng phuonght2k2 Ngày đăng 17/03/2022 Lượt xem 255Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Tiếng Việt Lớp 5 - Tuần 35 - Nguyễn Thị Thục Anh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 35 TẬP ĐỌC Tiết 69
 ÔN TẬP HỌC KÌ II Tiết 1
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Kiểm tra lấy điểm TĐ và HTL, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc- hiểu 
Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng: Phát âm rõ, tốc độ đọc tối thiểu 120 chữ/ phút.
-Biết lập bảng tổng kết về CN-VN trong từng kiểu câu : Ai là gì?; Ai làm gì? Ai thế nào? 
II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên bài TĐ& HTL trong 15 tuần + Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
3’
1/ Bài cũ: KTB: Nếu trái đấttrẻ con.
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài.
 b) Kiểm traTĐ& HTL(1/4 HS)
-GV gọi HS lên bốc thăm.
-GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc
-GV cho điểm theo HD của Vụ tiểu học.
Bài tập 2:
3/ Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
 Ôn tập học kì II ( Tiết 2) 
-2 HS đọc và Trả lời câu hỏi
-HS bốc thăm có ghi tên bài.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung.
-Đọc đề- Xác định yêu cầu- N2.
*Kiểu câu : Ai thế nào?
-Câu hỏi:- Ai ( cái gì, con gì)?
 -Thế nào?
-Cấu tạo: -Danh từ ( cụm danh từ )
 -Đại từ.
 +Tính từ ( cụm tính từ )
 +Động từ ( cụm động từ )
*Ví dụ: Cánh đại bàng rất khoẻ.
*Kiểu câu: Ai là gì?
-Câu hỏi: -Ai ( cái gì, con gì)?
 -Là gì ( là ai , là con gì)?
-Cấu tạo: -Danh từ ( cụm danh từ )
 -Là + danh từ ( cụm danh từ )
*Ví dụ: Chim công là nghệ sĩ múa tài ba.
Tuần 35 TẬP ĐỌC Tiết 70
 ÔN TẬP HỌC KÌ II Tiết 5
I/ Mục đích, yêu cầu: 
-Tiếp tục kiểm tra và lấy điểm TĐ& HTL ( yêu cầu như tiết 1 )
-Biết lập bảng tổng kết về các loại trạng ngữ ( trạng ngữ chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân , mục đích, phương tiện ) để củng cố, khắc sâu kiến thức về trạng ngữ.
II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu tên bài TĐ& HTL + bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
18’
15’
3’
1/ Bài cũ: KTB: Ôn tập tiết 1.
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài:
 b) Kiểm tra TĐ-HTL(1/4HS)
-GV gọi HS lên bốc thăm.
-GV đặt câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc.
-GV cho điểm theo HD của Vụ tiểu học.
Bài tập 2: 
3/ Củng cố, dặn dò: 
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: 
 Ôn tập học kì II ( Tiết 3 )
-2HS đọc và trả lời câu hỏi.
-HS bốc thăm có ghi tên bài TĐ.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung.
-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N2
Các loại trạng ngữ:
*Trạng ngữ chỉ nơi chốn
-Câu hỏi: Ở đâu?
-Ví dụ: Ngoài đường, xe cộ đi lại như mắc cửi.
*Trạng ngữ chỉ thời gian:
-Câu hỏi: Khi nào? Mấy giờ?
-Ví dụ: Sáng sớm tinh mơ, nông dân đã ra đồng.
*Trạng ngữ chỉ nguyên nhân:
-Câu hỏi: Vì sao? Nhờ đâu? Tại sao?
-Ví dụ: Vì vắng tiếng cười, vương quốc họ buồn chán kinh khủng.
*Trạng ngữ chỉ mục đích:
-Câu hỏi: Để làm gì? Vì cái gì?
-Ví dụ: Vì Tổ quốc, thiếu niên sẵn sàng.
*Trạng ngữ chỉ phương tiện:
-Câu hỏi: Bằng cái gì? Với cái gì?
-Ví dụ: Với đôi bàn tay khéo léo, Dũng đã nặn được một con trâu đất y như thật.
Tuần 35 CHÍNH TẢ Tiết 35
 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( TIẾT 3 )
I/ Mục đích, yêu cầu:
-Tiếp tục kiểm tra lấy điểm TĐ& HTL ( yêu cầu như tiết 1 )
-Củng cố kĩ năng lập bảng thống kê qua bài tập lập bảng thống kê về tình hình phát triển giáo dục tiểu học ở nước ta.Từ các số liệ biết rút ra những nhận xét chung.
II/ Đồ dùng dạy học: -Phiếu viết tên bài TĐ& HTL + bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
18’
15’
3’
1/ Bài cũ: KTB: Ôn tập học kì II ( Tiết 2)
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài
 b) Kiểm tra TĐ& HTL(1/4 HS)
-GV gọi HS lên bốc thăm
-GV đặt câu hỏi về đoạn về đoạn,bài đã học
-GV cho điểm theo HD của Vụ tiểu học.
Bài tập 2: 
*So sánh bảng thống kê đã lập với bảng liệt kê trong SGK , các em thấy có điểm gì khác nhau?
3/ Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau:
 Ôn tập ( Tiết 4 )
-2HS Trả lời câu hỏi+ VBT
-HS bốc thăm có ghi tên bài.
-HS trả lời câu hỏi theo nội dung.
-Đọc đề-Xác định yêu cầu- N2.
*Kết quả thống kê.
*BTK cho thấy một kết quả có tính so sánh rất rõ rệt giữa các năm học,.Chỉ nhìn từng cột dọc, thấy ngay các số liệu có tính so sánh.
-Đọc đề-Xác định yêu cầu-N4
a) Tăng
b)Giảm
c) Lúc tăng lúc giảm.
d)Tăng
Tuần 35 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 69
 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( TIẾT 3 )
I/ Mục đích, yêu cầu: 
-Củng cố kĩ năng lập biên bản cuộc họp qua bài luyện tập viết biên bản cuộc họp của chữ viết-bài Cuộc họp của chữ viết.
II/ Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ.
III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
3’
1/ Bài cũ: KTB: Ôn tập ( Tiết 3 )
2/ Bài mới: a) Giới thiệu bài:
 b) Hướng dẫn bài tập.
Bài tập 1: Đề ( SGK )
3/ Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: 
 Ôn tập học kì II ( Tiết 5 )
-2HS Trả lời câu hỏi+ VBT
-Đọc đề- Xác định yêu cầu-N4
-Ví dụ: 
 Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
 Độc lập-Tự do - Hạnh phúc
 BIÊN BẢN HỌP ( LỚP 5C )
1.Thời gian, dịa điểm:
-Thời gian:16 giờ 30 phút, ngày18/5/ 2006
-Địa điểm: Lớp 5c-Trường TH –TĐT
2.Thành viên tham dự:Các chữ cái và dấu câu
3.Chủ toạ, thư kí:
-Chủ toạ: Bác chữ A
-Thư kí: Chữ C
4.Nội dung cuộc họp:
-Bác chữ A phát biểu: Mục đích cuộc họp- tìm cách giúp đỡ Hoàng không biết chấm câu.Tình hìmh hiện nay: Vì Hoàng hoàn toàn không biết chấm câu nên viết những câu rất vô nghĩa.
-Anh dấu chấm phân tích nguyên nhân:
-Đề nghị bác chữ A về cách giải quyết phân việc: Từ nay, mỗi khi Hoàng .
-Tất cả chữ cái và dấu câu tán thành ý kiến
-Cuộc họp kết thúc 17 giờ30 phút 18/5/2006
 Người lập BB kí Chủ toạ kí
Tuần 35 LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 70
 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( TIẾT 6 )
 I/ Mục tiêu :
 - Kiểm tra lấy điểm tập đọc và học thuộc lòng, kết hợp kiểm tra kĩ năng đọc.
 - Ôn luyện tổng hợp chuẩn bị cho kiểm tra cuối kì 2.
 II/ Đồ dùng dạy học:
 - Phiếu ghi tên các bài đọc cho HS bốc thăm
 - Phiếu học tập nhóm.
 III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
18’
12’
3’
1. Bài cũ: Đánh giá bài viết của tiết 5 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Tìm hiểu bài 
3. Thực hành :
Bài 1 : Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
- Gọi tên HS lên bốc thăm bài đọc.
- Kiểm tra ¼ số học sinh trong lớp.
- Nhận xét ghi điểm.
Bài 2 : Đọc bài thơ sau và trả lời câu hỏi :
- Bài thơ gợi ra những hình ảnh rất sinh động về trẻ em . Hãy miêu tả một hình ảnh mà em thích nhất 
- Tác giả quan sát buổi chiều tối và ban đêm ở vùng quê ven biển bằng những giác quan nào ? 
- Hãy nêu một hình ảnh hoặc chi tiết mà em thích trong bức tranh phong cảnh ấy .
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tiết 6
- Bốc thăm chọn bài đọc.
- Cá nhân đọc bài
- Đọc, nêu yêu cầu đề
- Đọc thầm bài thơ SGK/166
- N2 - Hình ảnh em thích nhất : sóng ồn ào hoặc tóc bết đầy nước mặn ,vỏ ốc biển , gió ù ù hoa xương rồng đỏ chói , vầng mây , võng dừa tiếng chó sủa , mùi rơm nồng ...
- Các giác quan ; mắt , mũi , tai , ...
- HS tự nêu 
Tuần 35 KỂ CHUYỆN Tiết 35
 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( TIẾT 4 )
 I/ Mục tiêu :
 - Củng cố kĩ năng viết chính tả .
 - Củng cố kĩ năng viết đoạn văn tả cảnh vật .
 II/ Đồ dùng dạy học: - Vở BT
 III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
18’
12’
3’
1. Bài cũ: KT đọc 
Nhận xét kiểm tra đọc
2. Bài mới: a. Giới thiệu bài 
 b. Tìm hiểu bài 
3. Luyện tập: 
Bài 1 :
- Đọc chính tả cho HS viết bài Trẻ con ở Sơn Mỹ ( từ đầu ...hạt gạo của trời )
- HD chữa lỗi .
- Thu chấm , nhận xét kết quả .
Bài 2 : 
- Hãy viết một đoạn văn khoảng 5 câu tả một đám trẻ đang chơi đùa hoặc đang chăn trâu , chăn bò ; tả một buổi chiều tối hoặc một đêm yên tĩnh ở vùng biển hoặc một làng quê .
- Cho điểm , tuyên dương .
- Đọc những lá thư viết hay để tham khảo
4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài sau : Ôn tiết 7
- 4HS 
- Nghe viết chính tả .
- Chữa bài theo cặp .
- HS chọn 1 trong 2 yêu cầu để viết đoạn văn .
- Hoạt động cả lớp ( vt )
- Đọc đoạn văn của mình cho các bạn nghe
 -Nhận xét bài của bạn .
- Bình chọn bạn viết hay nhất.
Tuần 35 TẬP LÀM VĂN Tiết 69
 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( TIẾT 7 )
 I. Mục tiêu : 
 - Kiểm tra đọc hiểu, luyện từ và câu
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT
 III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
3’
 1. Bài cũ :
 KT đọc 
2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Tìm hiểu bài 
3 Luyện tập :
- Cho HS đọc thầm Bài luyện tập SGK/168
- GDHS yêu cảnh đẹp thiên nhiên góp phần BVMT
- Làm bài phần B trang 169
- Chữa bài
 4. Củng cố dặn dò: 
 - Yêu cầu đọc lại những ý đúng .
 - Nhận xét tiết học
 - Chuẩn bị bài sau : Ôn tiết 8
- 4 HS
- Đọc thầm bài 15 ph
- Làm VBT, chọn ý đúng
- Trình bày bài, nhận xét
 + Đáp án : - Câu 1 - a Câu 6 - b 
 - Câu 2 - b Câu 7 - b 
 - Câu 3 - c Câu 8 - a 
 - Câu 4 - c Câu 9 - a
 - Câu 5 - b Câu 10 - c
 Tuần 35 TẬP LÀM VĂN Tiết 69
 ÔN TẬP HỌC KÌ II ( TIẾT 8 )
 I. Mục tiêu : 
 - Kiểm tra tập làm văn
 II. Đồ dùng dạy học:
 - Vở BT
 III/ Các hoạt động dạy - học chủ yếu: 
TG
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
5’
30’
3’
 1. Bài cũ : Nhận xét bài làm của tiết 7 
 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài 
 b. Tìm hiểu bài 
 3. Luyện tập : Giới thiệu đề bài:
 Em hãy miêu tả cô giáo ( hoặc thầy giáo) của em trong một giờ học mà em nhớ nhất .
 - Yêu cầu HS nêu ghi nhớ dàn bài tả người
 - Yêu cầu giới thiệu người định tả, làm công việc gì
- Tổ chức làm bài
 4. Củng cố dặn dò: 
- Nhận xét tiết học
 - Bài sau : Kiểm tra cuối kì 2.
- Đọc, nêu yêu cầu chính của đề
- Trình bày ghi nhớ, nhận xét
- Giới thiệu người định tả : VD : Cô giáo chủ nhiệm của em trong giờ học tập đọc ..
-Làm bài VBT trong thời gian 35 ph

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_tieng_viet_lop_5_tuan_35_nguyen_thi_thuc_anh.doc